逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - và những sắc dân khác được nhà quyền quý cao trọng Ô-náp-ba đem đến cho lập nghiệp ở Sa-ma-ri và các nơi khác phía tây Sông Ơ-phơ-rát.
- 新标点和合本 - 和尊大的亚斯那巴所迁移、安置在撒玛利亚城,并大河西一带地方的人等,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以及被亚斯那巴大人迁移、安置在撒玛利亚城和大河西边一带地方其余的人。现在,
- 和合本2010(神版-简体) - 以及被亚斯那巴大人迁移、安置在撒玛利亚城和大河西边一带地方其余的人。现在,
- 当代译本 - 以及伟大尊贵的亚斯那巴迁来并安置在撒玛利亚各城与幼发拉底河西一带的人民,
- 圣经新译本 - 还有伟大尊贵的亚斯那巴掳来安置在撒玛利亚城和河西那边其余地方的居民,呈上奏文。
- 中文标准译本 - 以及其余的民族,就是被伟大尊贵的亚斯纳巴迁移,安置在撒玛利亚城和幼发拉底河对岸其余地区的民族,现在
- 现代标点和合本 - 和尊大的亚斯那巴所迁移,安置在撒马利亚城并大河西一带地方的人等,
- 和合本(拼音版) - 和尊大的亚斯那巴所迁移、安置在撒玛利亚城,并大河西一带地方的人等,
- New International Version - and the other people whom the great and honorable Ashurbanipal deported and settled in the city of Samaria and elsewhere in Trans-Euphrates.
- New International Reader's Version - And they are over those who were forced to leave their countries. The great King Ashurbanipal, who is worthy of honor, forced them to leave. He moved them to the city of Samaria. He also moved them to other places west of the Euphrates River.
- English Standard Version - and the rest of the nations whom the great and noble Osnappar deported and settled in the cities of Samaria and in the rest of the province Beyond the River.
- New Living Translation - They also sent greetings from the rest of the people whom the great and noble Ashurbanipal had deported and relocated in Samaria and throughout the neighboring lands of the province west of the Euphrates River.
- Christian Standard Bible - and the rest of the peoples whom the great and illustrious Ashurbanipal deported and settled in the cities of Samaria and the region west of the Euphrates River.
- New American Standard Bible - and the rest of the nations which the great and honorable Osnappar deported and settled in the city of Samaria, and in the rest of the region beyond the Euphrates River. And now
- New King James Version - and the rest of the nations whom the great and noble Osnapper took captive and settled in the cities of Samaria and the remainder beyond the River—and so forth.
- Amplified Bible - and the rest of the nations whom the great and noble Osnappar deported and settled in the city of Samaria, and in the rest of the region west of the [Euphrates] River. Now
- American Standard Version - and the rest of the nations whom the great and noble Osnappar brought over, and set in the city of Samaria, and in the rest of the country beyond the River, and so forth.
- King James Version - And the rest of the nations whom the great and noble Asnappar brought over, and set in the cities of Samaria, and the rest that are on this side the river, and at such a time.
- New English Translation - and the rest of nations whom the great and noble Ashurbanipal deported and settled in the cities of Samaria and other places in Trans-Euphrates.
- World English Bible - and the rest of the nations whom the great and noble Osnappar brought over, and set in the city of Samaria, and in the rest of the country beyond the River, and so forth, wrote.
- 新標點和合本 - 和尊大的亞斯那巴所遷移、安置在撒馬利亞城,並大河西一帶地方的人等,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以及被亞斯那巴大人遷移、安置在撒瑪利亞城和大河西邊一帶地方其餘的人。現在,
- 和合本2010(神版-繁體) - 以及被亞斯那巴大人遷移、安置在撒瑪利亞城和大河西邊一帶地方其餘的人。現在,
- 當代譯本 - 以及偉大尊貴的亞斯那巴遷來並安置在撒瑪利亞各城與幼發拉底河西一帶的人民,
- 聖經新譯本 - 還有偉大尊貴的亞斯那巴擄來安置在撒瑪利亞城和河西那邊其餘地方的居民,呈上奏文。
- 呂振中譯本 - 和偉大尊貴的 亞斯那巴 所遷徙而安置在 撒瑪利亞 城和 大河 以西 那邊其餘 地區的人 :如今 請看 :
- 中文標準譯本 - 以及其餘的民族,就是被偉大尊貴的亞斯納巴遷移,安置在撒瑪利亞城和幼發拉底河對岸其餘地區的民族,現在
- 現代標點和合本 - 和尊大的亞斯那巴所遷移,安置在撒馬利亞城並大河西一帶地方的人等,
- 文理和合譯本 - 與其餘諸族、即尊大之亞斯那巴所遷、置於撒瑪利亞邑、及伯拉河西者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以及他族之民、即大而可尊之 亞斯那巴 所遷移、使居於 撒瑪利亞 邑、及河西別處者同奏、 使居於撒瑪利亞邑及河西別處者同奏或作使居於撒瑪利亞者並河西其餘之人等同奏
- Nueva Versión Internacional - Esta carta la suscriben también las demás naciones que el grande y noble Asnapar llevó cautivas y estableció en la ciudad de Samaria y en las otras provincias al oeste del río Éufrates.
- 현대인의 성경 - 그 밖에 일부 다른 나라 사람들이었다. 이들은 강력했던 오스납발왕이 예루살렘과 사마리아와 유프라테스강 서쪽 지방에 강제로 이주시킨 사람들이었다.
- Новый Русский Перевод - и прочими народами, которых могущественный и досточтимый Аснафар пленил и переселил в города Самарии и в другие места за Евфратом.
- Восточный перевод - и прочими народами, которых могущественный и досточтимый Ашшурбанипал пленил и переселил в города Самарии и в другие места за Евфратом.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и прочими народами, которых могущественный и досточтимый Ашшурбанипал пленил и переселил в города Самарии и в другие места за Евфратом.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и прочими народами, которых могущественный и досточтимый Ашшурбанипал пленил и переселил в города Сомарии и в другие места за Евфратом.
- La Bible du Semeur 2015 - ainsi que les autres peuples que le grand et glorieux Assourbanipal a déportés pour les établir dans la ville de Samarie et dans d’autres territoires à l’ouest de l’Euphrate, etc. »
- リビングバイブル - そのほか、大王オスナパルによって、エルサレムやサマリヤ、ユーフラテス川西方の地域に移住させられた諸国の民でした。
- Nova Versão Internacional - e das outras nações que o grande e renomado Assurbanípal deportou e assentou na cidade de Samaria e noutros lugares a oeste do Eufrates—escreveram, nos seguintes termos:
- Hoffnung für alle - zusammen mit den Volksgruppen, die der mächtige und berühmte Assurbanipal in den Städten von Samarien und in den anderen Ortschaften westlich des Euphrat angesiedelt hat.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และชนชาติอื่นซึ่งอาชูร์บานิปาล ผู้ยิ่งใหญ่และสูงศักดิ์นำตัวมาและให้ตั้งถิ่นฐานในเยรูซาเล็ม สะมาเรีย และทั่วดินแดนใกล้เคียงที่อีกฟากหนึ่งของแม่น้ำยูเฟรติส
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และชนชาติทั้งปวงที่โอสนัปปาร์ผู้ยิ่งใหญ่และมีเกียรติได้เนรเทศให้ออกไปตั้งหลักแหล่งอยู่ในเมืองของสะมาเรียและในส่วนอื่นๆ ของแคว้นทางฝั่งตะวันตกของแม่น้ำยูเฟรติส
交叉引用
- 2 Các Vua 17:24 - Vua A-sy-ri đem dân ở Ba-by-lôn, Cư-tha, A-va, Ha-mát, và Sê-phạt-va-im đến định cư ở trong các thành của Sa-ma-ri và các thành khác của Ít-ra-ên.
- 2 Các Vua 17:25 - Khi mới đến đất Ít-ra-ên, những người này không kính sợ Chúa Hằng Hữu, nên Ngài cho sư tử đến giết một số.
- 2 Các Vua 17:26 - Khi vua A-sy-ri nhận được phúc trình: “Những người được đem qua Sa-ma-ri không biết luật của Thần địa phương, nên Thần ấy sai sư tử vồ họ chết.”
- 2 Các Vua 17:27 - Vua ra lệnh đem một thầy tế lễ Ít-ra-ên đã bị đày trở về Sa-ma-ri, để dạy những người định cư luật lệ của Thần địa phương.
- 2 Các Vua 17:28 - Vậy, một thầy tế lễ từ Sa-ma-ri được đưa về Bê-tên, dạy những người mới đến cách phụng thờ Chúa Hằng Hữu.
- 2 Các Vua 17:29 - Tuy nhiên, những người này vẫn thờ thần của nước họ. Họ để tượng thần trong miếu trên đồi gần thành mình ở. Các miếu này đã được người Ít-ra-ên xây cất trước kia.
- 2 Các Vua 17:30 - Người Ba-by-lôn thờ thần Su-cốt Bê-nốt; người Cúc thờ Nẹt-ganh; người Ha-mát thờ A-si-ma;
- 2 Các Vua 17:31 - người A-va thờ Nếp-hát và Tạt-tác; người Sê-phạt-va-im thiêu con tế thần A-tra-mê-léc và A-na-mê-léc.
- 2 Các Vua 17:32 - Tuy kính sợ Chúa Hằng Hữu, họ vẫn chỉ định người của mình làm chức tế lễ tại các miếu trên đồi để dâng lễ vật cho thần mình.
- 2 Các Vua 17:33 - Như thế, họ vừa kính sợ Chúa, vừa thờ thần mình theo nghi thức cúng thờ của dân tộc mình.
- 2 Các Vua 17:34 - Cho đến nay họ vẫn theo nghi thức cũ chứ không thật sự thờ phụng Chúa Hằng Hữu vì họ không theo đúng chỉ thị, luật lệ, điều răn của Chúa truyền cho con cháu Gia-cốp, người được Ngài đổi tên là Ít-ra-ên.
- 2 Các Vua 17:35 - Chúa Hằng Hữu đã kết ước với Ít-ra-ên, theo đó họ không được thờ phụng, phục vụ, cúng tế các thần khác,
- 2 Các Vua 17:36 - Nhưng chỉ phụng sự thờ lạy và dâng lễ vật lên Chúa Hằng Hữu, Đấng đã đem họ ra khỏi Ai Cập với quyền năng và phép lạ.
- 2 Các Vua 17:37 - Họ phải tuân giữ điều răn, luật lệ, và quy tắc của chính Ngài truyền cho. Họ không được thờ thần khác.
- 2 Các Vua 17:38 - Chúa Hằng Hữu đã cảnh cáo họ không được quên lãng giao ước này, không được thờ thần nào khác.
- 2 Các Vua 17:39 - Họ chỉ thờ một mình Chúa Hằng Hữu là Chân Thần mình. Chỉ như thế, họ mới được Chúa cứu khỏi quyền lực kẻ thù.
- 2 Các Vua 17:40 - Nhưng những người ấy không nghe, cứ thờ lạy theo lối cũ.
- 2 Các Vua 17:41 - Họ kính sợ Chúa Hằng Hữu, đồng thời cũng thờ thần tượng mình. Và cứ thế, đến nay con cháu họ vẫn theo đường lối ấy.
- Rô-ma 13:7 - Phải trả hết mọi thứ nợ: Trả thuế và đóng lợi tức cho người thu thuế, kính sợ và tôn trọng người có thẩm quyền.
- E-xơ-ra 4:1 - Khi các kẻ thù nghe tin những người Giu-đa và Bên-gia-min đi đày đã trở về và đang xây lại Đền Thờ Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên,
- E-xơ-ra 7:12 - “Ạt-ta-xét-xe, vua các vua, gửi cho E-xơ-ra, là thầy tế lễ và thầy dạy luật của Đức Chúa Trời trên trời. Chúc ngươi bình an.
- E-xơ-ra 4:11 - Nội dung sớ này như sau: “Vua Ạt-ta-xét-xe vạn tuế! Chúng tôi là đầy tớ của vua ở phía tây Sông Ơ-phơ-rát.
- E-xơ-ra 4:17 - Vua Ạt-ta-xét-xe trả lời như sau: “Gửi Tổng trấn Rê-hum, Thư ký Sim-sai, các viên chức khác ở Sa-ma-ri, và các miền phía tây Sông Ơ-phơ-rát: Chúc các người bình an.