逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thưa anh chị em, Phúc Âm tôi truyền giảng không phải do loài người đặt ra.
- 新标点和合本 - 弟兄们,我告诉你们,我素来所传的福音不是出于人的意思。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 弟兄们,我要你们知道,我所传的福音不是按照人的意思;
- 和合本2010(神版-简体) - 弟兄们,我要你们知道,我所传的福音不是按照人的意思;
- 当代译本 - 弟兄姊妹,我告诉你们,我传的福音不是出于人的意思,
- 圣经新译本 - 弟兄们,我要你们知道,我所传的福音,并不是照着人的意思,
- 中文标准译本 - 弟兄们,我要你们明白,我所传的福音不是按人的意思,
- 现代标点和合本 - 弟兄们,我告诉你们,我素来所传的福音不是出于人的意思。
- 和合本(拼音版) - 弟兄们,我告诉你们,我素来所传的福音,不是出于人的意思,
- New International Version - I want you to know, brothers and sisters, that the gospel I preached is not of human origin.
- New International Reader's Version - Brothers and sisters, here is what I want you to know. The good news I preached does not come from human beings.
- English Standard Version - For I would have you know, brothers, that the gospel that was preached by me is not man’s gospel.
- New Living Translation - Dear brothers and sisters, I want you to understand that the gospel message I preach is not based on mere human reasoning.
- Christian Standard Bible - For I want you to know, brothers and sisters, that the gospel preached by me is not of human origin.
- New American Standard Bible - For I would have you know, brothers and sisters, that the gospel which was preached by me is not of human invention.
- New King James Version - But I make known to you, brethren, that the gospel which was preached by me is not according to man.
- Amplified Bible - For I want you to know, believers, that the gospel which was preached by me is not man’s gospel [it is not a human invention, patterned after any human concept].
- American Standard Version - For I make known to you, brethren, as touching the gospel which was preached by me, that it is not after man.
- King James Version - But I certify you, brethren, that the gospel which was preached of me is not after man.
- New English Translation - Now I want you to know, brothers and sisters, that the gospel I preached is not of human origin.
- World English Bible - But I make known to you, brothers, concerning the Good News which was preached by me, that it is not according to man.
- 新標點和合本 - 弟兄們,我告訴你們,我素來所傳的福音不是出於人的意思。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 弟兄們,我要你們知道,我所傳的福音不是按照人的意思;
- 和合本2010(神版-繁體) - 弟兄們,我要你們知道,我所傳的福音不是按照人的意思;
- 當代譯本 - 弟兄姊妹,我告訴你們,我傳的福音不是出於人的意思,
- 聖經新譯本 - 弟兄們,我要你們知道,我所傳的福音,並不是照著人的意思,
- 呂振中譯本 - 弟兄們,我要使你們知道,那由我傳的福音並不是照人 意傳的 。
- 中文標準譯本 - 弟兄們,我要你們明白,我所傳的福音不是按人的意思,
- 現代標點和合本 - 弟兄們,我告訴你們,我素來所傳的福音不是出於人的意思。
- 文理和合譯本 - 我告兄弟、我所宣之福音、非徇人也、
- 文理委辦譯本 - 我告兄弟、素傳之福音、非由人也、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 兄弟乎、我告爾、我素所傳之福音、非循人之意、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 明告兄弟、吾所傳之福音、非淵源於人世;
- Nueva Versión Internacional - Quiero que sepan, hermanos, que el evangelio que yo predico no es invención humana.
- 현대인의 성경 - 형제 여러분, 내가 여러분에게 알게 합니다만 내가 전한 기쁜 소식은 사람이 만들어낸 것이 아닙니다.
- Новый Русский Перевод - Братья, я хочу, чтобы вы знали, что Радостная Весть, которую я вам возвещал, не является чем-то человеческим.
- Восточный перевод - Братья, я хочу, чтобы вы знали, что Радостная Весть, которую я вам возвещал, не является чем-то человеческим.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья, я хочу, чтобы вы знали, что Радостная Весть, которую я вам возвещал, не является чем-то человеческим.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья, я хочу, чтобы вы знали, что Радостная Весть, которую я вам возвещал, не является чем-то человеческим.
- La Bible du Semeur 2015 - Je veux que vous le sachiez, frères et sœurs : l’Evangile que je vous ai annoncé n’est pas le fruit d’une pensée humaine.
- リビングバイブル - 愛する皆さん。これは厳粛なことなのですが、私が伝えた天国への道は、単なる人間の思いつきや夢に基づくものではありません。
- Nestle Aland 28 - Γνωρίζω γὰρ ὑμῖν, ἀδελφοί, τὸ εὐαγγέλιον τὸ εὐαγγελισθὲν ὑπ’ ἐμοῦ ὅτι οὐκ ἔστιν κατὰ ἄνθρωπον·
- unfoldingWord® Greek New Testament - γνωρίζω γὰρ ὑμῖν, ἀδελφοί, τὸ εὐαγγέλιον τὸ εὐαγγελισθὲν ὑπ’ ἐμοῦ, ὅτι οὐκ ἔστιν κατὰ ἄνθρωπον.
- Nova Versão Internacional - Irmãos, quero que saibam que o evangelho por mim anunciado não é de origem humana.
- Hoffnung für alle - Ihr könnt sicher sein, liebe Brüder und Schwestern: Die rettende Botschaft, die ich euch gelehrt habe, ist keine menschliche Erfindung.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พี่น้องทั้งหลาย ข้าพเจ้าอยากให้ท่านทราบว่าข่าวประเสริฐที่ข้าพเจ้าประกาศนั้นไม่ใช่เรื่องที่มนุษย์แต่งขึ้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พี่น้องเอ๋ย ข้าพเจ้าอยากให้ท่านทราบว่า ข่าวประเสริฐที่ข้าพเจ้าประกาศนั้นไม่ใช่ข่าวสารที่มนุษย์แต่งขึ้น
交叉引用
- Rô-ma 2:16 - Theo Phúc Âm tôi truyền giảng, đến ngày Đức Chúa Trời đã định, Chúa Cứu Thế Giê-xu sẽ xét xử mọi tư tưởng, hành động kín đáo của loài người.
- 1 Cô-rinh-tô 15:1 - Thưa anh chị em, tôi xin nhắc lại Phúc Âm tôi đã công bố; anh chị em đã tin nhận và đứng vững cho đến ngày nay.
- 1 Cô-rinh-tô 15:2 - Nhờ Phúc Âm đó, anh chị em được cứu rỗi, nếu cứ giữ vững đức tin trừ ra trường hợp không thật lòng.
- 1 Cô-rinh-tô 15:3 - Trước hết, tôi truyền lại cho anh chị em những chân lý tôi đã tin nhận: Chúa Cứu Thế chịu chết vì tội chúng ta theo lời Thánh Kinh.
- 1 Cô-rinh-tô 2:9 - Theo Thánh Kinh, huyền nhiệm đó là: “Những điều chưa mắt nào thấy, chưa tai nào nghe, và trí loài người chưa hề nghĩ tới, nhưng Đức Chúa Trời dành sẵn cho người yêu mến Ngài.”
- 1 Cô-rinh-tô 2:10 - Đức Chúa Trời đã nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho chúng ta. Thánh Linh Ngài dò xét mọi sự, kể cả điều sâu nhiệm của Đức Chúa Trời.
- 1 Cô-rinh-tô 11:23 - Điều tôi được Chúa dạy dỗ, tôi đã truyền lại cho anh chị em. Trong đêm bị phản nộp, Chúa Giê-xu cầm bánh,
- Ê-phê-sô 3:3 - Như tôi đã trình bày sơ lược, chính Đức Chúa Trời đã tiết lộ cho tôi biết chương trình huyền nhiệm của Ngài.
- Ê-phê-sô 3:4 - Đọc thư này anh chị em sẽ rõ ý của tôi về huyền nhiệm đó.
- Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
- Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
- Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
- Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
- Ga-la-ti 1:1 - Đây là thư của Phao-lô, một sứ đồ, không phải do loài người để cử, nhưng do chính Chúa Cứu Thế Giê-xu và do Đức Chúa Trời, là Cha, Đấng khiến Chúa Giê-xu sống lại từ cõi chết.