Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • 新标点和合本 - 既然乐意将他儿子启示在我心里,叫我把他传在外邦人中,我就没有与属血气的人商量,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 把他儿子启示在我心里,让我在外邦人中传扬他,我就没有跟有血有肉的人商量,
  • 和合本2010(神版-简体) - 把他儿子启示在我心里,让我在外邦人中传扬他,我就没有跟有血有肉的人商量,
  • 当代译本 - 上帝既然乐意把祂的儿子启示给我,叫我向外族人传扬祂,我就没有跟任何人 商量,
  • 圣经新译本 - 既然乐意把自己的儿子启示给我,使我可以在外族人中传扬他,我就没有和任何人(“人”原文作“肉和血”)商量,
  • 中文标准译本 - 将他的儿子启示在我里面,好使我在外邦人中传扬他。我没有立刻与人 商量,
  • 现代标点和合本 - 既然乐意将他儿子启示在我心里,叫我把他传在外邦人中,我就没有与属血气的人商量,
  • 和合本(拼音版) - 既然乐意将他儿子启示在我心里,叫我把他传在外邦人中,我就没有与属血气的人商量,
  • New International Version - to reveal his Son in me so that I might preach him among the Gentiles, my immediate response was not to consult any human being.
  • New International Reader's Version - to show his Son in my life. He wanted me to preach about Jesus among the Gentiles. When God appointed me, I decided right away not to ask anyone for advice.
  • English Standard Version - was pleased to reveal his Son to me, in order that I might preach him among the Gentiles, I did not immediately consult with anyone;
  • New Living Translation - to reveal his Son to me so that I would proclaim the Good News about Jesus to the Gentiles. When this happened, I did not rush out to consult with any human being.
  • The Message - Immediately after my calling—without consulting anyone around me and without going up to Jerusalem to confer with those who were apostles long before I was—I got away to Arabia. Later I returned to Damascus, but it was three years before I went up to Jerusalem to compare stories with Peter. I was there only fifteen days—but what days they were! Except for our Master’s brother James, I saw no other apostles. (I’m telling you the absolute truth in this.)
  • Christian Standard Bible - to reveal his Son in me, so that I could preach him among the Gentiles, I did not immediately consult with anyone.
  • New American Standard Bible - to reveal His Son in me so that I might preach Him among the Gentiles, I did not immediately consult with flesh and blood,
  • New King James Version - to reveal His Son in me, that I might preach Him among the Gentiles, I did not immediately confer with flesh and blood,
  • Amplified Bible - to reveal His Son in me so that I might preach Him among the Gentiles [as the good news—the way of salvation], I did not immediately consult with anyone [for guidance regarding God’s call and His revelation to me].
  • American Standard Version - to reveal his Son in me, that I might preach him among the Gentiles; straightway I conferred not with flesh and blood:
  • King James Version - To reveal his Son in me, that I might preach him among the heathen; immediately I conferred not with flesh and blood:
  • New English Translation - to reveal his Son in me so that I could preach him among the Gentiles, I did not go to ask advice from any human being,
  • World English Bible - to reveal his Son in me, that I might preach him among the Gentiles, I didn’t immediately confer with flesh and blood,
  • 新標點和合本 - 既然樂意將他兒子啟示在我心裏,叫我把他傳在外邦人中,我就沒有與屬血氣的人商量,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 把他兒子啟示在我心裏,讓我在外邦人中傳揚他,我就沒有跟有血有肉的人商量,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 把他兒子啟示在我心裏,讓我在外邦人中傳揚他,我就沒有跟有血有肉的人商量,
  • 當代譯本 - 上帝既然樂意把祂的兒子啟示給我,叫我向外族人傳揚祂,我就沒有跟任何人 商量,
  • 聖經新譯本 - 既然樂意把自己的兒子啟示給我,使我可以在外族人中傳揚他,我就沒有和任何人(“人”原文作“肉和血”)商量,
  • 呂振中譯本 - 既已樂意將他的兒子啓示於我,好讓我把他傳為福音在外國人中間,立刻地、我沒有跟血肉 之人 商量,
  • 中文標準譯本 - 將他的兒子啟示在我裡面,好使我在外邦人中傳揚他。我沒有立刻與人 商量,
  • 現代標點和合本 - 既然樂意將他兒子啟示在我心裡,叫我把他傳在外邦人中,我就沒有與屬血氣的人商量,
  • 文理和合譯本 - 樂以其子啟示我衷、使宣之於異邦、我即不謀於有血氣者、
  • 文理委辦譯本 - 悅以其子示我、使傳福音於異邦、我遂不謀於世人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既悅以其子顯示於我、使我傳之於異邦人中、我遂不與世人 世人原文作血肉 謀、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 按其所悅樂之時、惠然以其聖子啟示吾心、令我傳道於外邦。吾即當機立斷、不屑謀之於血氣肉情、
  • Nueva Versión Internacional - revelarme a su Hijo para que yo lo predicara entre los gentiles, no consulté con nadie.
  • Новый Русский Перевод - открыть мне Сына Своего, чтобы я возвещал о Нем язычникам, я ни с кем из людей не советовался.
  • Восточный перевод - открыть мне Своего (вечного) Сына , чтобы я возвещал Радостную Весть о Нём язычникам, я ни с кем из людей не советовался.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - открыть мне Своего (вечного) Сына , чтобы я возвещал Радостную Весть о Нём язычникам, я ни с кем из людей не советовался.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - открыть мне Своего (вечного) Сына , чтобы я возвещал Радостную Весть о Нём язычникам, я ни с кем из людей не советовался.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi, dès qu’il lui a plu de révéler en moi son Fils pour que je l’annonce aux non-Juifs, je n’ai consulté personne.
  • リビングバイブル - そして私に、神の子イエスを示してくださいました。それは私に、ユダヤ人以外の外国人に、イエス・キリストを伝えさせるためでした。この体験の後、私はすぐだれかに相談するようなことはしませんでした。
  • Nestle Aland 28 - ἀποκαλύψαι τὸν υἱὸν αὐτοῦ ἐν ἐμοί, ἵνα εὐαγγελίζωμαι αὐτὸν ἐν τοῖς ἔθνεσιν, εὐθέως οὐ προσανεθέμην σαρκὶ καὶ αἵματι
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀποκαλύψαι τὸν Υἱὸν αὐτοῦ ἐν ἐμοὶ, ἵνα εὐαγγελίζωμαι αὐτὸν ἐν τοῖς ἔθνεσιν, εὐθέως οὐ προσανεθέμην σαρκὶ καὶ αἵματι,
  • Nova Versão Internacional - revelar o seu Filho em mim para que eu o anunciasse entre os gentios , não consultei pessoa alguma .
  • Hoffnung für alle - ließ er mich seinen Sohn erkennen. Die anderen Völker sollten durch mich von ihm erfahren. Ohne Zögern habe ich diesen Auftrag angenommen und mich mit keinem Menschen beraten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่จะสำแดงพระบุตรของพระองค์ในข้าพเจ้า เพื่อให้ข้าพเจ้าประกาศพระบุตรนั้นท่ามกลางชาวต่างชาติ ข้าพเจ้าก็ไม่ได้ปรึกษามนุษย์คนใด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ให้​ข้าพเจ้า​เห็น​พระ​บุตร​ของ​พระ​องค์ เพื่อ​ข้าพเจ้า​จะ​ได้​ประกาศ​เรื่อง​ของ​พระ​องค์​ใน​หมู่​คนนอก ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​ขอ​คำ​แนะนำ​จาก​มนุษย์​คนใด
交叉引用
  • 1 Ti-mô-thê 2:7 - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
  • Cô-lô-se 1:25 - Theo sự phân công của Đức Chúa Trời, Ngài cho tôi làm sứ giả loan báo cho các dân tộc nước ngoài chương trình huyền nhiệm của Ngài và phục vụ Hội Thánh.
  • Cô-lô-se 1:26 - Chương trình ấy được Đức Chúa Trời giữ kín từ muôn đời trước, nhưng hiện nay đã bày tỏ cho những người yêu mến Ngài.
  • Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:50 - Thưa anh chị em, tôi xin nói rõ: thân thể bằng thịt và máu không thể hưởng được Nước của Đức Chúa Trời, vì thân thể hư nát không thể hưởng sự sống bất diệt.
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:16 - Từ nay, chúng tôi không nhận xét ai theo quan điểm người đời. Đã có lần chúng tôi nhận xét Chúa Cứu Thế theo quan điểm ấy, nhưng nay không còn nhầm lẫn như thế nữa.
  • 2 Ti-mô-thê 1:11 - Đức Chúa Trời đã chọn ta làm sứ đồ để truyền bá Phúc Âm và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài.
  • Ga-la-ti 2:6 - Về các nhà lãnh đạo quan trọng—dù họ quan trọng đến đâu cũng chẳng quan hệ gì với tôi, vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai—họ cũng không bổ khuyết gì cho tôi cả.
  • Ga-la-ti 2:7 - Trái lại, họ thấy rõ tôi được Chúa ủy thác việc truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại cũng như Phi-e-rơ truyền giáo cho người Do Thái.
  • Ga-la-ti 2:8 - Vì Đức Chúa Trời đang thúc đẩy Phi-e-rơ làm sứ đồ cho người Do Thái cũng thúc đẩy tôi truyền giáo cho Dân Ngoại.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • Ga-la-ti 2:1 - Mười bốn năm sau, tôi lại lên Giê-ru-sa-lem với Ba-na-ba và Tích.
  • Rô-ma 1:13 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết điều này. Đã nhiều lần tôi định đi thăm anh chị em để gặt hái hoa quả tốt đẹp, như tôi đã làm tại các nước khác, nhưng cho đến nay, tôi vẫn gặp trở ngại.
  • Rô-ma 1:14 - Tôi có bổn phận nặng nề với các dân tộc, văn minh lẫn dã man, trí thức lẫn thất học.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:9 - Theo Thánh Kinh, huyền nhiệm đó là: “Những điều chưa mắt nào thấy, chưa tai nào nghe, và trí loài người chưa hề nghĩ tới, nhưng Đức Chúa Trời dành sẵn cho người yêu mến Ngài.”
  • 1 Cô-rinh-tô 2:10 - Đức Chúa Trời đã nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho chúng ta. Thánh Linh Ngài dò xét mọi sự, kể cả điều sâu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:11 - Vì chẳng ai có thể biết những tư tưởng sâu kín trong lòng người, trừ ra tâm linh của chính người đó. Cũng thế, ngoài Thánh Linh Đức Chúa Trời, không ai biết được những ý tưởng mầu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:12 - Đức Chúa Trời ban Thánh Linh Ngài cho chúng ta—không phải thần linh trần gian—nên chúng ta biết được những ân tứ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:13 - Khi truyền giảng, chúng tôi không dùng từ ngữ triết học, nhưng dùng từ ngữ của Chúa Thánh Linh, giải thích điều thuộc linh bằng ngôn ngữ thuộc linh.
  • Ê-phê-sô 3:1 - Vì truyền giảng Phúc Âm cho các dân tộc nước ngoài, mà tôi, Phao-lô, đầy tớ của Chúa Cứu Thế phải chịu lao tù.
  • Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Rô-ma 15:17 - Vì thế, tôi lấy làm vinh dự được phục vụ Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
  • Ga-la-ti 1:11 - Thưa anh chị em, Phúc Âm tôi truyền giảng không phải do loài người đặt ra.
  • Ga-la-ti 1:12 - Vì tôi không nhận Phúc Âm ấy từ nơi ai cả, nhưng nhận trực tiếp từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngoài Chúa, chẳng có ai dạy tôi.
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:9 - Một lòng tôn trọng giao ước Chúa, quyết tâm vâng giữ lời Ngài dạy. Nên họ dám sẵn lòng coi nhẹ, anh em, con cái, và cha mẹ.
  • Lu-ca 9:59 - Chúa gọi một người khác: “Hãy theo Ta.” Người ấy đồng ý, nhưng thưa rằng: “Thưa Chúa, trước hết xin cho con về nhà chôn cha con.”
  • Lu-ca 9:60 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ. Còn con phải đi công bố Phúc Âm của Nước Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 9:61 - Cũng có người trả lời: “Thưa Chúa, con sẽ theo Chúa, nhưng trước hết xin để con về từ giã gia đình con.”
  • Lu-ca 9:62 - Nhưng Chúa Giê-xu phán với người ấy: “Ai xao lãng công tác Ta ủy thác, đã đặt tay cầm cày còn ngoảnh nhìn lại phía sau, là người không xứng hợp với Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 9:23 - Chúa phán cùng đám đông: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, hằng ngày vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Lu-ca 9:24 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng. Ai hy sinh tính mạng vì Ta, sẽ được sống.
  • Lu-ca 9:25 - Nếu một người chiếm được cả thế giới nhưng bản thân phải hư vong thì có ích gì?
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 26:41 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Rô-ma 11:13 - Tôi xin ngỏ lời với anh chị em Dân Ngoại. Đức Chúa Trời chỉ định tôi làm sứ đồ cho Dân Ngoại, tôi thật vinh dự với chức vụ này.
  • Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
  • Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Ê-phê-sô 3:9 - và để giải thích cho mọi người biết Đức Chúa Trời cũng là Chúa Cứu Thế của tất cả dân tộc. Huyền nhiệm này đã được Đấng Tạo Hóa giữ bí mật trong các thời đại trước.
  • Ê-phê-sô 3:10 - Ngày nay các bậc cầm quyền trên trời nhận biết được sự khôn ngoan vô hạn của Đức Chúa Trời, khi họ nhìn thấy Hội Thánh Ngài gồm đủ tất cả dân tộc.
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - khải thị cho tôi biết Con Ngài ở trong tôi, cốt để tôi truyền giảng Phúc Âm của Chúa Cứu Thế cho Dân Ngoại. Được biết ý định của Chúa, tôi tức khắc vâng lời, không bàn tính thiệt hơn.
  • 新标点和合本 - 既然乐意将他儿子启示在我心里,叫我把他传在外邦人中,我就没有与属血气的人商量,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 把他儿子启示在我心里,让我在外邦人中传扬他,我就没有跟有血有肉的人商量,
  • 和合本2010(神版-简体) - 把他儿子启示在我心里,让我在外邦人中传扬他,我就没有跟有血有肉的人商量,
  • 当代译本 - 上帝既然乐意把祂的儿子启示给我,叫我向外族人传扬祂,我就没有跟任何人 商量,
  • 圣经新译本 - 既然乐意把自己的儿子启示给我,使我可以在外族人中传扬他,我就没有和任何人(“人”原文作“肉和血”)商量,
  • 中文标准译本 - 将他的儿子启示在我里面,好使我在外邦人中传扬他。我没有立刻与人 商量,
  • 现代标点和合本 - 既然乐意将他儿子启示在我心里,叫我把他传在外邦人中,我就没有与属血气的人商量,
  • 和合本(拼音版) - 既然乐意将他儿子启示在我心里,叫我把他传在外邦人中,我就没有与属血气的人商量,
  • New International Version - to reveal his Son in me so that I might preach him among the Gentiles, my immediate response was not to consult any human being.
  • New International Reader's Version - to show his Son in my life. He wanted me to preach about Jesus among the Gentiles. When God appointed me, I decided right away not to ask anyone for advice.
  • English Standard Version - was pleased to reveal his Son to me, in order that I might preach him among the Gentiles, I did not immediately consult with anyone;
  • New Living Translation - to reveal his Son to me so that I would proclaim the Good News about Jesus to the Gentiles. When this happened, I did not rush out to consult with any human being.
  • The Message - Immediately after my calling—without consulting anyone around me and without going up to Jerusalem to confer with those who were apostles long before I was—I got away to Arabia. Later I returned to Damascus, but it was three years before I went up to Jerusalem to compare stories with Peter. I was there only fifteen days—but what days they were! Except for our Master’s brother James, I saw no other apostles. (I’m telling you the absolute truth in this.)
  • Christian Standard Bible - to reveal his Son in me, so that I could preach him among the Gentiles, I did not immediately consult with anyone.
  • New American Standard Bible - to reveal His Son in me so that I might preach Him among the Gentiles, I did not immediately consult with flesh and blood,
  • New King James Version - to reveal His Son in me, that I might preach Him among the Gentiles, I did not immediately confer with flesh and blood,
  • Amplified Bible - to reveal His Son in me so that I might preach Him among the Gentiles [as the good news—the way of salvation], I did not immediately consult with anyone [for guidance regarding God’s call and His revelation to me].
  • American Standard Version - to reveal his Son in me, that I might preach him among the Gentiles; straightway I conferred not with flesh and blood:
  • King James Version - To reveal his Son in me, that I might preach him among the heathen; immediately I conferred not with flesh and blood:
  • New English Translation - to reveal his Son in me so that I could preach him among the Gentiles, I did not go to ask advice from any human being,
  • World English Bible - to reveal his Son in me, that I might preach him among the Gentiles, I didn’t immediately confer with flesh and blood,
  • 新標點和合本 - 既然樂意將他兒子啟示在我心裏,叫我把他傳在外邦人中,我就沒有與屬血氣的人商量,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 把他兒子啟示在我心裏,讓我在外邦人中傳揚他,我就沒有跟有血有肉的人商量,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 把他兒子啟示在我心裏,讓我在外邦人中傳揚他,我就沒有跟有血有肉的人商量,
  • 當代譯本 - 上帝既然樂意把祂的兒子啟示給我,叫我向外族人傳揚祂,我就沒有跟任何人 商量,
  • 聖經新譯本 - 既然樂意把自己的兒子啟示給我,使我可以在外族人中傳揚他,我就沒有和任何人(“人”原文作“肉和血”)商量,
  • 呂振中譯本 - 既已樂意將他的兒子啓示於我,好讓我把他傳為福音在外國人中間,立刻地、我沒有跟血肉 之人 商量,
  • 中文標準譯本 - 將他的兒子啟示在我裡面,好使我在外邦人中傳揚他。我沒有立刻與人 商量,
  • 現代標點和合本 - 既然樂意將他兒子啟示在我心裡,叫我把他傳在外邦人中,我就沒有與屬血氣的人商量,
  • 文理和合譯本 - 樂以其子啟示我衷、使宣之於異邦、我即不謀於有血氣者、
  • 文理委辦譯本 - 悅以其子示我、使傳福音於異邦、我遂不謀於世人、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既悅以其子顯示於我、使我傳之於異邦人中、我遂不與世人 世人原文作血肉 謀、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 按其所悅樂之時、惠然以其聖子啟示吾心、令我傳道於外邦。吾即當機立斷、不屑謀之於血氣肉情、
  • Nueva Versión Internacional - revelarme a su Hijo para que yo lo predicara entre los gentiles, no consulté con nadie.
  • Новый Русский Перевод - открыть мне Сына Своего, чтобы я возвещал о Нем язычникам, я ни с кем из людей не советовался.
  • Восточный перевод - открыть мне Своего (вечного) Сына , чтобы я возвещал Радостную Весть о Нём язычникам, я ни с кем из людей не советовался.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - открыть мне Своего (вечного) Сына , чтобы я возвещал Радостную Весть о Нём язычникам, я ни с кем из людей не советовался.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - открыть мне Своего (вечного) Сына , чтобы я возвещал Радостную Весть о Нём язычникам, я ни с кем из людей не советовался.
  • La Bible du Semeur 2015 - Aussi, dès qu’il lui a plu de révéler en moi son Fils pour que je l’annonce aux non-Juifs, je n’ai consulté personne.
  • リビングバイブル - そして私に、神の子イエスを示してくださいました。それは私に、ユダヤ人以外の外国人に、イエス・キリストを伝えさせるためでした。この体験の後、私はすぐだれかに相談するようなことはしませんでした。
  • Nestle Aland 28 - ἀποκαλύψαι τὸν υἱὸν αὐτοῦ ἐν ἐμοί, ἵνα εὐαγγελίζωμαι αὐτὸν ἐν τοῖς ἔθνεσιν, εὐθέως οὐ προσανεθέμην σαρκὶ καὶ αἵματι
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀποκαλύψαι τὸν Υἱὸν αὐτοῦ ἐν ἐμοὶ, ἵνα εὐαγγελίζωμαι αὐτὸν ἐν τοῖς ἔθνεσιν, εὐθέως οὐ προσανεθέμην σαρκὶ καὶ αἵματι,
  • Nova Versão Internacional - revelar o seu Filho em mim para que eu o anunciasse entre os gentios , não consultei pessoa alguma .
  • Hoffnung für alle - ließ er mich seinen Sohn erkennen. Die anderen Völker sollten durch mich von ihm erfahren. Ohne Zögern habe ich diesen Auftrag angenommen und mich mit keinem Menschen beraten.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ที่จะสำแดงพระบุตรของพระองค์ในข้าพเจ้า เพื่อให้ข้าพเจ้าประกาศพระบุตรนั้นท่ามกลางชาวต่างชาติ ข้าพเจ้าก็ไม่ได้ปรึกษามนุษย์คนใด
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - โปรด​ให้​ข้าพเจ้า​เห็น​พระ​บุตร​ของ​พระ​องค์ เพื่อ​ข้าพเจ้า​จะ​ได้​ประกาศ​เรื่อง​ของ​พระ​องค์​ใน​หมู่​คนนอก ข้าพเจ้า​ไม่​ได้​ขอ​คำ​แนะนำ​จาก​มนุษย์​คนใด
  • 1 Ti-mô-thê 2:7 - Ta đã được cử làm người truyền giáo và sứ đồ để công bố thông điệp ấy và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài về đức tin và chân lý.
  • Cô-lô-se 1:25 - Theo sự phân công của Đức Chúa Trời, Ngài cho tôi làm sứ giả loan báo cho các dân tộc nước ngoài chương trình huyền nhiệm của Ngài và phục vụ Hội Thánh.
  • Cô-lô-se 1:26 - Chương trình ấy được Đức Chúa Trời giữ kín từ muôn đời trước, nhưng hiện nay đã bày tỏ cho những người yêu mến Ngài.
  • Cô-lô-se 1:27 - Vinh quang vô hạn của chương trình ấy cũng dành cho các dân tộc nước ngoài nữa. Huyền nhiệm đó là: Chúa Cứu Thế ở trong anh chị em là nguồn hy vọng về vinh quang.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:16 - Người Do Thái đã cố ngăn chúng tôi truyền bá Phúc Âm cứu rỗi cho Dân Ngoại, không muốn ai được cứu rỗi. Họ luôn luôn phạm tội quá mức, nhưng cuối cùng Đức Chúa Trời cũng hình phạt họ.
  • 1 Cô-rinh-tô 15:50 - Thưa anh chị em, tôi xin nói rõ: thân thể bằng thịt và máu không thể hưởng được Nước của Đức Chúa Trời, vì thân thể hư nát không thể hưởng sự sống bất diệt.
  • Hê-bơ-rơ 2:14 - Vì con cái Đức Chúa Trời là người bằng xương thịt và máu, nên Chúa Giê-xu cũng đã nhập thể làm người. Ngài chịu chết để chiến thắng ma quỷ, vua sự chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:16 - Từ nay, chúng tôi không nhận xét ai theo quan điểm người đời. Đã có lần chúng tôi nhận xét Chúa Cứu Thế theo quan điểm ấy, nhưng nay không còn nhầm lẫn như thế nữa.
  • 2 Ti-mô-thê 1:11 - Đức Chúa Trời đã chọn ta làm sứ đồ để truyền bá Phúc Âm và dạy dỗ các dân tộc nước ngoài.
  • Ga-la-ti 2:6 - Về các nhà lãnh đạo quan trọng—dù họ quan trọng đến đâu cũng chẳng quan hệ gì với tôi, vì Đức Chúa Trời không thiên vị ai—họ cũng không bổ khuyết gì cho tôi cả.
  • Ga-la-ti 2:7 - Trái lại, họ thấy rõ tôi được Chúa ủy thác việc truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại cũng như Phi-e-rơ truyền giáo cho người Do Thái.
  • Ga-la-ti 2:8 - Vì Đức Chúa Trời đang thúc đẩy Phi-e-rơ làm sứ đồ cho người Do Thái cũng thúc đẩy tôi truyền giáo cho Dân Ngoại.
  • Ga-la-ti 2:9 - Nhận thấy ơn phước Chúa ban cho tôi, Gia-cơ, Phi-e-rơ, và Giăng, là ba nhà lãnh đạo tối cao của Hội Thánh đã siết chặt tay tôi và Ba-na-ba, khích lệ chúng tôi cứ tiếp tục truyền giáo cho Dân Ngoại trong khi họ truyền giảng cho người Do Thái.
  • Ga-la-ti 2:1 - Mười bốn năm sau, tôi lại lên Giê-ru-sa-lem với Ba-na-ba và Tích.
  • Rô-ma 1:13 - Thưa anh chị em, tôi muốn anh chị em biết điều này. Đã nhiều lần tôi định đi thăm anh chị em để gặt hái hoa quả tốt đẹp, như tôi đã làm tại các nước khác, nhưng cho đến nay, tôi vẫn gặp trở ngại.
  • Rô-ma 1:14 - Tôi có bổn phận nặng nề với các dân tộc, văn minh lẫn dã man, trí thức lẫn thất học.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:9 - Theo Thánh Kinh, huyền nhiệm đó là: “Những điều chưa mắt nào thấy, chưa tai nào nghe, và trí loài người chưa hề nghĩ tới, nhưng Đức Chúa Trời dành sẵn cho người yêu mến Ngài.”
  • 1 Cô-rinh-tô 2:10 - Đức Chúa Trời đã nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho chúng ta. Thánh Linh Ngài dò xét mọi sự, kể cả điều sâu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:11 - Vì chẳng ai có thể biết những tư tưởng sâu kín trong lòng người, trừ ra tâm linh của chính người đó. Cũng thế, ngoài Thánh Linh Đức Chúa Trời, không ai biết được những ý tưởng mầu nhiệm của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:12 - Đức Chúa Trời ban Thánh Linh Ngài cho chúng ta—không phải thần linh trần gian—nên chúng ta biết được những ân tứ của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:13 - Khi truyền giảng, chúng tôi không dùng từ ngữ triết học, nhưng dùng từ ngữ của Chúa Thánh Linh, giải thích điều thuộc linh bằng ngôn ngữ thuộc linh.
  • Ê-phê-sô 3:1 - Vì truyền giảng Phúc Âm cho các dân tộc nước ngoài, mà tôi, Phao-lô, đầy tớ của Chúa Cứu Thế phải chịu lao tù.
  • Ê-phê-sô 6:12 - Vì chúng ta không chiến đấu chống người trần gian nhưng chống lại quyền lực vô hình đang thống trị thế giới tối tăm này và chống các tà linh trên trời.
  • Rô-ma 15:16 - tôi được chọn làm sứ giả của Chúa Cứu Thế giữa các Dân Ngoại để công bố Phúc Âm của Đức Chúa Trời. Nhờ đó, các dân tộc ấy được dâng lên cho Đức Chúa Trời như một lễ vật vui lòng Ngài do Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • Rô-ma 15:17 - Vì thế, tôi lấy làm vinh dự được phục vụ Đức Chúa Trời, nhờ Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Rô-ma 15:18 - Tôi chẳng dám nói điều gì ngoài việc Chúa Cứu Thế đã dùng tôi dìu dắt Dân Ngoại trở về đầu phục Đức Chúa Trời qua lời giảng và những việc tôi làm giữa họ.
  • Rô-ma 15:19 - Họ tin bởi quyền năng của các dấu lạ, phép mầu, và bởi quyền năng của Thánh Linh Đức Chúa Trời. Nhờ thế, tôi đã chu toàn nhiệm vụ truyền bá Phúc Âm của Chúa Cứu Thế từ Giê-ru-sa-lem cho đến I-ly-ri.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:15 - Nhưng Chúa phán: “Con cứ đi, Ta đã lựa chọn người này để truyền bá Danh Ta cho Dân Ngoại, cho các vua cũng như cho người Ít-ra-ên.
  • Ga-la-ti 1:11 - Thưa anh chị em, Phúc Âm tôi truyền giảng không phải do loài người đặt ra.
  • Ga-la-ti 1:12 - Vì tôi không nhận Phúc Âm ấy từ nơi ai cả, nhưng nhận trực tiếp từ Chúa Cứu Thế Giê-xu. Ngoài Chúa, chẳng có ai dạy tôi.
  • Ê-phê-sô 1:17 - xin Đức Chúa Trời của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, là Cha vinh quang, ban cho anh chị em tâm linh khôn ngoan để biết rõ Chúa Cứu Thế qua những điều Ngài tiết lộ.
  • Ê-phê-sô 1:18 - Cũng xin Đức Chúa Trời cho tâm trí anh chị em sáng suốt để hiểu biết niềm hy vọng của người Chúa đã lựa chọn và cơ nghiệp vinh quang phong phú Ngài dành cho con cái Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:21 - Chúa phán: ‘Con phải lên đường! Vì Ta sẽ sai con đến các Dân Ngoại ở nơi xa!’ ”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:9 - Một lòng tôn trọng giao ước Chúa, quyết tâm vâng giữ lời Ngài dạy. Nên họ dám sẵn lòng coi nhẹ, anh em, con cái, và cha mẹ.
  • Lu-ca 9:59 - Chúa gọi một người khác: “Hãy theo Ta.” Người ấy đồng ý, nhưng thưa rằng: “Thưa Chúa, trước hết xin cho con về nhà chôn cha con.”
  • Lu-ca 9:60 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ. Còn con phải đi công bố Phúc Âm của Nước Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 9:61 - Cũng có người trả lời: “Thưa Chúa, con sẽ theo Chúa, nhưng trước hết xin để con về từ giã gia đình con.”
  • Lu-ca 9:62 - Nhưng Chúa Giê-xu phán với người ấy: “Ai xao lãng công tác Ta ủy thác, đã đặt tay cầm cày còn ngoảnh nhìn lại phía sau, là người không xứng hợp với Nước của Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 9:23 - Chúa phán cùng đám đông: “Nếu ai muốn làm môn đệ Ta, phải phủ nhận chính mình, hằng ngày vác cây thập tự mình theo Ta.
  • Lu-ca 9:24 - Ai tham sống sợ chết sẽ mất mạng. Ai hy sinh tính mạng vì Ta, sẽ được sống.
  • Lu-ca 9:25 - Nếu một người chiếm được cả thế giới nhưng bản thân phải hư vong thì có ích gì?
  • 2 Cô-rinh-tô 4:6 - Đức Chúa Trời đã truyền bảo ánh sáng phải soi chiếu trong cõi tối tăm, nên Ngài soi sáng lòng chúng tôi, giúp chúng tôi hiểu được vinh quang Đức Chúa Trời hằng sáng rực trên gương mặt Chúa Cứu Thế.
  • Ma-thi-ơ 26:41 - Phải tỉnh thức và cầu nguyện để khỏi sa vào vòng cám dỗ. Vì tâm linh thật muốn, nhưng thể xác yếu đuối!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:17 - Ta sẽ bảo vệ con thoát khỏi tay chính dân mình và các Dân Ngoại. Phải, Ta sai con đến các Dân Ngoại
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:18 - để mở mắt họ, dìu dắt họ từ tối tăm qua sáng láng, từ quyền lực Sa-tan quay về Đức Chúa Trời. Nhờ niềm tin nơi Ta, họ sẽ được tha tội và hưởng cơ nghiệp với các thánh đồ.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:19 - Tâu Vua Ạc-ríp-ba, vì thế tôi vâng phục khải tượng từ trời.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:20 - Tôi truyền giảng tại Đa-mách, Giê-ru-sa-lem và cả xứ Giu-đê và khắp các Dân Ngoại, kêu gọi mọi người phải ăn năn tội lỗi mình quay về Đức Chúa Trời và sống xứng đáng để chứng tỏ lòng ăn năn.
  • Rô-ma 11:13 - Tôi xin ngỏ lời với anh chị em Dân Ngoại. Đức Chúa Trời chỉ định tôi làm sứ đồ cho Dân Ngoại, tôi thật vinh dự với chức vụ này.
  • Ê-phê-sô 3:5 - Trong các thời đại trước, Đức Chúa Trời chẳng cho ai biết, nhưng ngày nay Ngài nhờ Chúa Thánh Linh tiết lộ cho các sứ đồ và tiên tri của Ngài.
  • Ê-phê-sô 3:6 - Đây là huyền nhiệm: Cả Dân Ngoại cũng như người Do Thái, nhờ nghe Phúc Âm và tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu, sẽ được làm con cái Đức Chúa Trời, được thừa kế cơ nghiệp trong nước Ngài, được tham gia vào Hội Thánh và được hưởng mọi phước hạnh Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Ê-phê-sô 3:7 - Đức Chúa Trời cho tôi đặc ân làm sứ giả công bố chương trình huyền nhiệm ấy; Ngài cũng ban quyền năng cho tôi để làm tròn công tác Ngài giao.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Ê-phê-sô 3:9 - và để giải thích cho mọi người biết Đức Chúa Trời cũng là Chúa Cứu Thế của tất cả dân tộc. Huyền nhiệm này đã được Đấng Tạo Hóa giữ bí mật trong các thời đại trước.
  • Ê-phê-sô 3:10 - Ngày nay các bậc cầm quyền trên trời nhận biết được sự khôn ngoan vô hạn của Đức Chúa Trời, khi họ nhìn thấy Hội Thánh Ngài gồm đủ tất cả dân tộc.
  • Ma-thi-ơ 16:17 - Chúa Giê-xu đáp: “Si-môn, con Giô-na, Đức Chúa Trời ban phước cho con! Vì chính Cha Ta trên trời đã bày tỏ cho con biết sự thật đó, chứ không phải loài người.
圣经
资源
计划
奉献