Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:24 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tôi, họ càng ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 他们就为我的缘故,归荣耀给 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们就为我的缘故归荣耀给上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们就为我的缘故归荣耀给 神。
  • 当代译本 - 于是他们因为我的缘故将荣耀归给上帝。
  • 圣经新译本 - 他们就因着我的缘故颂赞 神。
  • 中文标准译本 - 他们就因我的缘故不住地荣耀神。
  • 现代标点和合本 - 他们就为我的缘故,归荣耀给神。
  • 和合本(拼音版) - 他们就为我的缘故归荣耀给上帝。
  • New International Version - And they praised God because of me.
  • New International Reader's Version - And they praised God because of me.
  • English Standard Version - And they glorified God because of me.
  • New Living Translation - And they praised God because of me.
  • Christian Standard Bible - And they glorified God because of me.
  • New American Standard Bible - And they were glorifying God because of me.
  • New King James Version - And they glorified God in me.
  • Amplified Bible - And they were glorifying God [as the Author and Source of what had taken place and all that had been accomplished] in me.
  • American Standard Version - and they glorified God in me.
  • King James Version - And they glorified God in me.
  • New English Translation - So they glorified God because of me.
  • World English Bible - So they glorified God in me.
  • 新標點和合本 - 他們就為我的緣故,歸榮耀給神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們就為我的緣故歸榮耀給上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們就為我的緣故歸榮耀給 神。
  • 當代譯本 - 於是他們因為我的緣故將榮耀歸給上帝。
  • 聖經新譯本 - 他們就因著我的緣故頌讚 神。
  • 呂振中譯本 - 他們就因我的緣故而榮耀上帝。
  • 中文標準譯本 - 他們就因我的緣故不住地榮耀神。
  • 現代標點和合本 - 他們就為我的緣故,歸榮耀給神。
  • 文理和合譯本 - 因我而榮上帝焉、
  • 文理委辦譯本 - 故為我歸榮上帝矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂為我歸榮於天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 莫不因予之故、而歸榮天主。
  • Nueva Versión Internacional - Y por causa mía glorificaban a Dios.
  • 현대인의 성경 - 나 때문에 하나님께 영광을 돌렸습니다.
  • Новый Русский Перевод - И они прославляли Бога за меня.
  • Восточный перевод - И они прославляли Всевышнего за меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И они прославляли Аллаха за меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И они прославляли Всевышнего за меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et ils louaient Dieu à mon sujet.
  • リビングバイブル - そのため、私のことで神をほめたたえていたのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐδόξαζον ἐν ἐμοὶ τὸν θεόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐδόξαζον ἐν ἐμοὶ τὸν Θεόν.
  • Nova Versão Internacional - E glorificavam a Deus por minha causa.
  • Hoffnung für alle - Und sie dankten Gott für alles, was er an mir getan hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพวกเขาสรรเสริญพระเจ้าเนื่องด้วยข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เหล่า​นั้น​จึง​สรรเสริญ​พระ​เจ้า เพราะ​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​กระทำ​ผ่าน​ข้าพเจ้า
交叉引用
  • Cô-lô-se 1:3 - Chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, mỗi khi cầu nguyện cho anh chị em,
  • Cô-lô-se 1:4 - vì chúng tôi nghe anh chị em hết lòng tin Chúa Cứu Thế và yêu thương con cái Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:19 - Chào hỏi xong, Phao-lô thuật lại từng việc Đức Chúa Trời đã dùng ông thực hiện giữa vòng Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:20 - Sau khi nghe ông trình bày, họ ngợi tôn Đức Chúa Trời và đề nghị: “Như anh biết, mấy vạn người Do Thái đã theo Đạo nhưng vẫn còn nặng lòng với luật pháp và tập tục cũ.
  • Dân Số Ký 23:23 - Không ai bùa ếm Gia-cốp nổi; không tà thuật nào khống chế được Ít-ra-ên. Vì đây là lúc nói về: ‘Những việc lớn lao Đức Chúa Trời đã làm cho Ít-ra-ên!’
  • 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:12 - Nhờ thế, khi nhìn anh chị em, người ta ca ngợi Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, và anh chị em được vinh dự làm con cái Ngài, do ơn phước của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 9:8 - Dân chúng thấy việc xảy ra đều kinh sợ. Họ ca ngợi Đức Chúa Trời đã ban quyền năng phi thường cho loài người.
  • Lu-ca 15:32 - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Lu-ca 7:16 - Dân chúng đều kinh sợ, ca tụng Đức Chúa Trời: “Nhà tiên tri vĩ đại đã xuất hiện giữa chúng ta,” và “Đức Chúa Trời đã đến cứu giúp dân Ngài.”
  • Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tôi, họ càng ngợi tôn Đức Chúa Trời.
  • 新标点和合本 - 他们就为我的缘故,归荣耀给 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们就为我的缘故归荣耀给上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们就为我的缘故归荣耀给 神。
  • 当代译本 - 于是他们因为我的缘故将荣耀归给上帝。
  • 圣经新译本 - 他们就因着我的缘故颂赞 神。
  • 中文标准译本 - 他们就因我的缘故不住地荣耀神。
  • 现代标点和合本 - 他们就为我的缘故,归荣耀给神。
  • 和合本(拼音版) - 他们就为我的缘故归荣耀给上帝。
  • New International Version - And they praised God because of me.
  • New International Reader's Version - And they praised God because of me.
  • English Standard Version - And they glorified God because of me.
  • New Living Translation - And they praised God because of me.
  • Christian Standard Bible - And they glorified God because of me.
  • New American Standard Bible - And they were glorifying God because of me.
  • New King James Version - And they glorified God in me.
  • Amplified Bible - And they were glorifying God [as the Author and Source of what had taken place and all that had been accomplished] in me.
  • American Standard Version - and they glorified God in me.
  • King James Version - And they glorified God in me.
  • New English Translation - So they glorified God because of me.
  • World English Bible - So they glorified God in me.
  • 新標點和合本 - 他們就為我的緣故,歸榮耀給神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們就為我的緣故歸榮耀給上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們就為我的緣故歸榮耀給 神。
  • 當代譯本 - 於是他們因為我的緣故將榮耀歸給上帝。
  • 聖經新譯本 - 他們就因著我的緣故頌讚 神。
  • 呂振中譯本 - 他們就因我的緣故而榮耀上帝。
  • 中文標準譯本 - 他們就因我的緣故不住地榮耀神。
  • 現代標點和合本 - 他們就為我的緣故,歸榮耀給神。
  • 文理和合譯本 - 因我而榮上帝焉、
  • 文理委辦譯本 - 故為我歸榮上帝矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂為我歸榮於天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 莫不因予之故、而歸榮天主。
  • Nueva Versión Internacional - Y por causa mía glorificaban a Dios.
  • 현대인의 성경 - 나 때문에 하나님께 영광을 돌렸습니다.
  • Новый Русский Перевод - И они прославляли Бога за меня.
  • Восточный перевод - И они прославляли Всевышнего за меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И они прославляли Аллаха за меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И они прославляли Всевышнего за меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Et ils louaient Dieu à mon sujet.
  • リビングバイブル - そのため、私のことで神をほめたたえていたのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐδόξαζον ἐν ἐμοὶ τὸν θεόν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐδόξαζον ἐν ἐμοὶ τὸν Θεόν.
  • Nova Versão Internacional - E glorificavam a Deus por minha causa.
  • Hoffnung für alle - Und sie dankten Gott für alles, was er an mir getan hat.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และพวกเขาสรรเสริญพระเจ้าเนื่องด้วยข้าพเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​เขา​เหล่า​นั้น​จึง​สรรเสริญ​พระ​เจ้า เพราะ​สิ่ง​ที่​พระ​องค์​กระทำ​ผ่าน​ข้าพเจ้า
  • Cô-lô-se 1:3 - Chúng tôi luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời, Cha Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta, mỗi khi cầu nguyện cho anh chị em,
  • Cô-lô-se 1:4 - vì chúng tôi nghe anh chị em hết lòng tin Chúa Cứu Thế và yêu thương con cái Ngài.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:19 - Chào hỏi xong, Phao-lô thuật lại từng việc Đức Chúa Trời đã dùng ông thực hiện giữa vòng Dân Ngoại.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 21:20 - Sau khi nghe ông trình bày, họ ngợi tôn Đức Chúa Trời và đề nghị: “Như anh biết, mấy vạn người Do Thái đã theo Đạo nhưng vẫn còn nặng lòng với luật pháp và tập tục cũ.
  • Dân Số Ký 23:23 - Không ai bùa ếm Gia-cốp nổi; không tà thuật nào khống chế được Ít-ra-ên. Vì đây là lúc nói về: ‘Những việc lớn lao Đức Chúa Trời đã làm cho Ít-ra-ên!’
  • 2 Cô-rinh-tô 9:13 - Họ ca ngợi Đức Chúa Trời vì nghĩa cử này minh chứng hùng hồn rằng anh chị em thật lòng tin nhận Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Họ tôn vinh Chúa vì anh chị em rộng lòng giúp đỡ họ và mọi người.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:10 - Ngày ấy, Chúa sẽ xuất hiện để các tín hữu thánh thiện của Ngài tung hô, ca tụng. Trong số ấy có cả anh chị em là người đã tin Chúa nhờ lời chứng của chúng tôi.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:12 - Nhờ thế, khi nhìn anh chị em, người ta ca ngợi Danh Chúa Cứu Thế Giê-xu, và anh chị em được vinh dự làm con cái Ngài, do ơn phước của Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 9:8 - Dân chúng thấy việc xảy ra đều kinh sợ. Họ ca ngợi Đức Chúa Trời đã ban quyền năng phi thường cho loài người.
  • Lu-ca 15:32 - Nhưng chúng ta nên mở tiệc ăn mừng, vì em con đã chết bây giờ lại sống! Em con đã lạc mất mà bây giờ lại tìm được!’”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:18 - Họ nghe xong liền thôi chỉ trích ông, và tôn vinh Đức Chúa Trời: “Thế là Chúa cũng cho các Dân Ngoại cơ hội ăn năn để được sự sống đời đời.”
  • Lu-ca 2:14 - “Vinh quang Đức Chúa Trời nơi chí cao, bình an dưới đất cho người được ơn!”
  • Lu-ca 7:16 - Dân chúng đều kinh sợ, ca tụng Đức Chúa Trời: “Nhà tiên tri vĩ đại đã xuất hiện giữa chúng ta,” và “Đức Chúa Trời đã đến cứu giúp dân Ngài.”
  • Lu-ca 15:10 - Cũng thế, các thiên sứ của Đức Chúa Trời sẽ vui mừng khi một tội nhân ăn năn.”
圣经
资源
计划
奉献