逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì nếu tôi tái lập luật pháp mà tôi đã lật đổ, trở lại vâng giữ luật pháp để được cứu rỗi, thì tôi là người phạm pháp.
- 新标点和合本 - 我素来所拆毁的,若重新建造,这就证明自己是犯罪的人。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 如果我重新建造我所拆毁的,这就证明自己是违犯律法的人。
- 和合本2010(神版-简体) - 如果我重新建造我所拆毁的,这就证明自己是违犯律法的人。
- 当代译本 - 倘若我重建我所拆毁的东西,就表明我是罪人。
- 圣经新译本 - 我若重建我所拆毁的,就证明自己是个有过犯的人。
- 中文标准译本 - 因为我如果重建自己以前所拆毁的,就证明我是违犯律法的人。
- 现代标点和合本 - 我素来所拆毁的若重新建造,这就证明自己是犯罪的人。
- 和合本(拼音版) - 我素来所拆毁的若重新建造,这就证明自己是犯罪的人。
- New International Version - If I rebuild what I destroyed, then I really would be a lawbreaker.
- New International Reader's Version - Suppose I build again what I had destroyed. Then I would really be breaking the law.
- English Standard Version - For if I rebuild what I tore down, I prove myself to be a transgressor.
- New Living Translation - Rather, I am a sinner if I rebuild the old system of law I already tore down.
- Christian Standard Bible - If I rebuild those things that I tore down, I show myself to be a lawbreaker.
- New American Standard Bible - For if I rebuild what I have once destroyed, I prove myself to be a wrongdoer.
- New King James Version - For if I build again those things which I destroyed, I make myself a transgressor.
- Amplified Bible - For if I [or anyone else should] rebuild [through word or by practice] what I once tore down [the belief that observing the Law is essential for salvation], I prove myself to be a transgressor.
- American Standard Version - For if I build up again those things which I destroyed, I prove myself a transgressor.
- King James Version - For if I build again the things which I destroyed, I make myself a transgressor.
- New English Translation - But if I build up again those things I once destroyed, I demonstrate that I am one who breaks God’s law.
- World English Bible - For if I build up again those things which I destroyed, I prove myself a law-breaker.
- 新標點和合本 - 我素來所拆毀的,若重新建造,這就證明自己是犯罪的人。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 如果我重新建造我所拆毀的,這就證明自己是違犯律法的人。
- 和合本2010(神版-繁體) - 如果我重新建造我所拆毀的,這就證明自己是違犯律法的人。
- 當代譯本 - 倘若我重建我所拆毀的東西,就表明我是罪人。
- 聖經新譯本 - 我若重建我所拆毀的,就證明自己是個有過犯的人。
- 呂振中譯本 - 我從前所拆毁的、如今若再去建造,就證明自己是觸犯律法的了。
- 中文標準譯本 - 因為我如果重建自己以前所拆毀的,就證明我是違犯律法的人。
- 現代標點和合本 - 我素來所拆毀的若重新建造,這就證明自己是犯罪的人。
- 文理和合譯本 - 我若復建素所毀者、則自表為干律者矣、
- 文理委辦譯本 - 若我素毀者、今復建之、則示己為罪人、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我素所毀者、若復建之、則視己為罪人、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 倘使吾所破壞者、吾又從而建設之、是吾自承為犯法之人矣。
- Nueva Versión Internacional - Si uno vuelve a edificar lo que antes había destruido, se hace transgresor.
- 현대인의 성경 - 내가 이미 헐어 버렸던 율법의 체계를 다시 세운다면 나는 율법을 범하는 사람이 되고 맙니다.
- Новый Русский Перевод - Ведь если я вновь пытаюсь оправдаться через соблюдение Закона, что некогда сам же и отверг, то этим я показываю, что я нарушитель Закона.
- Восточный перевод - Ведь если я вновь пытаюсь оправдаться через соблюдение Закона, что некогда сам же и отверг, то этим я показываю, что я нарушитель Закона.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь если я вновь пытаюсь оправдаться через соблюдение Закона, что некогда сам же и отверг, то этим я показываю, что я нарушитель Закона.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь если я вновь пытаюсь оправдаться через соблюдение Закона, что некогда сам же и отверг, то этим я показываю, что я нарушитель Закона.
- La Bible du Semeur 2015 - Car si je remets en vigueur le régime de la Loi que j’ai abandonné, alors je me place moi-même dans la situation d’un homme qui transgresse la Loi.
- リビングバイブル - 前に打ちこわした方法――律法を守ることで救われようとする方法――でもう一度建て直そうとするなら、それこそが罪なのです。
- Nestle Aland 28 - εἰ γὰρ ἃ κατέλυσα ταῦτα πάλιν οἰκοδομῶ, παραβάτην ἐμαυτὸν συνιστάνω.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰ γὰρ ἃ κατέλυσα, ταῦτα πάλιν οἰκοδομῶ, παραβάτην ἐμαυτὸν συνιστάνω.
- Nova Versão Internacional - Se reconstruo o que destruí, provo que sou transgressor.
- Hoffnung für alle - Nicht Christus, sondern ich selbst bin ein Komplize der Sünde, wenn ich dem Gesetz wieder Geltung verschaffen will, das ich vorher als nutzlos erkannt habe.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - หากข้าพเจ้าสร้างสิ่งที่ข้าพเจ้าได้ทำลายลงแล้วขึ้นใหม่ ก็แสดงว่าข้าพเจ้าเป็นคนละเมิดบทบัญญัติ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ถ้าข้าพเจ้าสร้างสิ่งที่ข้าพเจ้าทำลายขึ้นมาใหม่ ก็หมายความว่าข้าพเจ้าเป็นคนละเมิดกฎ
交叉引用
- Ga-la-ti 2:21 - Tôi không phải là người phủ nhận giá trị sự chết của Chúa Cứu Thế. Nếu con người có thể được cứu rỗi nhờ vâng giữ luật pháp thì Chúa Cứu Thế không cần chịu chết làm gì.
- Ga-la-ti 2:4 - Tuy nhiên, một số tín hữu giả mạo đã trà trộn vào Hội Thánh để do thám chúng ta, xem chúng ta được tự do trong Chúa Cứu Thế Giê-xu như thế nào. Họ nhằm mục đích trói buộc chúng ta vào luật lệ của họ, chẳng khác gì bắt chúng ta làm nô lệ.
- Ga-la-ti 2:5 - Đối với hạng người ấy, chúng tôi không nhượng bộ tí nào, dù trong giây phút, để chân lý của Phúc Âm được vững bền trong anh em.
- Rô-ma 14:15 - Nếu thức ăn của anh chị em làm cho một tín hữu bị tổn thương, anh chị em không hành động theo tình yêu thương nữa. Đừng để thức ăn của anh chị em hủy diệt người được Chúa Cứu Thế chịu chết thay.
- 1 Cô-rinh-tô 8:11 - Như thế, vì “kiến thức” của anh chị em mà một tín hữu yếu đuối—được Chúa Cứu Thế chết thay—phải bị hư vong.
- 1 Cô-rinh-tô 8:12 - Khi anh chị em phạm tội với một tín hữu, làm thương tổn một lương tâm yếu đuối, tức là anh chị em phạm tội với Chúa Cứu Thế.
- Ga-la-ti 5:11 - Thưa anh chị em, nếu tôi còn rao giảng việc cắt bì thì tại sao tôi vẫn còn bị bức hại? Nếu tôi không rao giảng về thập tự của Chúa Cứu Thế, thì không còn ai bị xúc phạm nữa.
- Ga-la-ti 2:12 - Lúc mấy người Do Thái, bạn của Gia-cơ, chưa đến, Phi-e-rơ vẫn ngồi ăn chung với các tín hữu Dân Ngoại là những người không chịu cắt bì hoặc giữ luật pháp Do Thái. Nhưng khi họ đến nơi, ông tránh ra nơi khác, không ăn chung với người nước ngoài nữa, vì sợ những người Do Thái theo chủ trương “phải chịu cắt bì mới được cứu rỗi.”
- Ga-la-ti 2:13 - Các tín hữu Do Thái khác, kể cả Ba-na-ba, cũng bắt chước hành động đạo đức giả ấy.
- Ga-la-ti 2:14 - Thấy họ không hành động ngay thẳng theo chân lý Phúc Âm, tôi liền trách Phi-e-rơ trước mặt mọi người: “Anh là người Do Thái, từ lâu đã bỏ luật pháp Do Thái, sao anh còn buộc người nước ngoài phải vâng giữ luật pháp đó?
- Ga-la-ti 2:15 - Anh và tôi đều là người Do Thái, không thuộc về các dân tộc tội lỗi,
- Ga-la-ti 2:16 - chúng ta đều biết rõ con người được Đức Chúa Trời tha tội nhờ tin Chúa Cứu Thế Giê-xu chứ không nhờ tuân theo luật pháp Do Thái. Vì thế chúng ta đã tin Chúa Cứu Thế, để được Đức Chúa Trời tha tội—nhờ đức tin chứ không nhờ luật pháp, vì không có một người nào nhờ giữ luật pháp mà được cứu rỗi.”
- Ga-la-ti 4:9 - Ngày nay, anh chị em đã tìm gặp Đức Chúa Trời, hay đúng hơn Đức Chúa Trời đã tìm gặp anh chị em, sao anh chị em còn quay lại làm nô lệ cho những giáo lý rỗng tuếch, vô dụng ấy?
- Ga-la-ti 4:10 - Anh chị em còn giữ ngày, tháng, mùa, năm làm gì?
- Ga-la-ti 4:11 - Tôi lo ngại cho anh chị em. Tôi sợ rằng công lao khó nhọc của tôi hóa ra vô ích.
- Ga-la-ti 4:12 - Thưa anh chị em thân yêu, xin anh chị em theo gương tôi, vì cũng như anh chị em, tôi đã từng thoát ách nô lệ của luật pháp. Anh em đã không ngược đãi chúng tôi khi tôi đến với anh em lần đầu.