Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • 新标点和合本 - 你们受洗归入基督的都是披戴基督了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们凡受洗归入基督的都披戴基督了:
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们凡受洗归入基督的都披戴基督了:
  • 当代译本 - 因为你们受洗归入基督就是披戴基督 。
  • 圣经新译本 - 你们所有受洗归入基督的人,都是披戴基督的,
  • 中文标准译本 - 实际上,你们所有受洗 归入基督的,就穿上了基督,
  • 现代标点和合本 - 你们受洗归入基督的,都是披戴基督了;
  • 和合本(拼音版) - 你们受洗归入基督的,都是披戴基督了。
  • New International Version - for all of you who were baptized into Christ have clothed yourselves with Christ.
  • New International Reader's Version - This is because all of you who were baptized into Christ have put on Christ. You have put him on as if he were your clothes.
  • English Standard Version - For as many of you as were baptized into Christ have put on Christ.
  • New Living Translation - And all who have been united with Christ in baptism have put on Christ, like putting on new clothes.
  • Christian Standard Bible - For those of you who were baptized into Christ have been clothed with Christ.
  • New American Standard Bible - For all of you who were baptized into Christ have clothed yourselves with Christ.
  • New King James Version - For as many of you as were baptized into Christ have put on Christ.
  • Amplified Bible - For all of you who were baptized into Christ [into a spiritual union with the Christ, the Anointed] have clothed yourselves with Christ [that is, you have taken on His characteristics and values].
  • American Standard Version - For as many of you as were baptized into Christ did put on Christ.
  • King James Version - For as many of you as have been baptized into Christ have put on Christ.
  • New English Translation - For all of you who were baptized into Christ have clothed yourselves with Christ.
  • World English Bible - For as many of you as were baptized into Christ have put on Christ.
  • 新標點和合本 - 你們受洗歸入基督的都是披戴基督了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們凡受洗歸入基督的都披戴基督了:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們凡受洗歸入基督的都披戴基督了:
  • 當代譯本 - 因為你們受洗歸入基督就是披戴基督 。
  • 聖經新譯本 - 你們所有受洗歸入基督的人,都是披戴基督的,
  • 呂振中譯本 - 因為你們凡受了洗歸入基督的、便是穿上了基督為衣服。
  • 中文標準譯本 - 實際上,你們所有受洗 歸入基督的,就穿上了基督,
  • 現代標點和合本 - 你們受洗歸入基督的,都是披戴基督了;
  • 文理和合譯本 - 凡受洗歸基督者、已衣基督也、
  • 文理委辦譯本 - 凡受基督洗者、是服膺基督也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因凡受洗禮以歸基督者、皆衣基督也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾中凡已領洗而歸依基督者、實已服膺基督、有如衣之被體焉。
  • Nueva Versión Internacional - porque todos los que han sido bautizados en Cristo se han revestido de Cristo.
  • 현대인의 성경 - 누구든지 그리스도와 연합하는 세례를 받은 사람은 그리스도로 옷을 입은 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь все крещеные во Христа «облеклись» в Христа.
  • Восточный перевод - Ведь все, кто, поверив в Масиха, прошёл обряд погружения в воду , «облеклись» в характер Масиха .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь все, кто, поверив в аль-Масиха, прошёл обряд погружения в воду , «облеклись» в характер аль-Масиха .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь все, кто, поверив в Масеха, прошёл обряд погружения в воду , «облеклись» в характер Масеха .
  • La Bible du Semeur 2015 - Car vous tous qui avez été baptisés pour Christ , vous vous êtes revêtus de Christ.
  • リビングバイブル - バプテスマ(洗礼)を受けてキリストと一体とされた今は、キリストをその身にまとっているのです。
  • Nestle Aland 28 - ὅσοι γὰρ εἰς Χριστὸν ἐβαπτίσθητε, Χριστὸν ἐνεδύσασθε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅσοι γὰρ εἰς Χριστὸν ἐβαπτίσθητε, Χριστὸν ἐνεδύσασθε.
  • Nova Versão Internacional - pois os que em Cristo foram batizados, de Cristo se revestiram.
  • Hoffnung für alle - Ihr gehört zu Christus, denn ihr seid auf seinen Namen getauft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพวกท่านทั้งปวงผู้ได้รับบัพติศมาเข้าส่วนในพระคริสต์แล้วได้คลุมกายของท่านด้วยพระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ทุกๆ ท่าน​ที่​ได้​รับ​บัพติศมา​ใน​พระ​คริสต์​แล้ว ท่าน​ก็​มี​คุณสมบัติ​ของ​พระ​คริสต์​อยู่​ใน​ตัว​ท่าน
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 10:2 - Trong mây và dưới biển, họ đã được Môi-se làm báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:18 - Lập tức, có vật gì như cái vảy từ mắt Sau-lơ rơi xuống, và ông thấy rõ. Ông liền đứng dậy chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:31 - Họ đáp: “Tin Chúa Giê-xu thì ông và cả nhà ông sẽ được cứu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:32 - Hai ông giảng giải Đạo Chúa cho giám ngục và mọi người trong nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:33 - Ngay lúc đêm khuya, giám ngục đem hai ông đi rửa vết thương rồi lập tức tin Chúa và chịu báp-tem với cả gia đình.
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • Rô-ma 3:22 - Chúng ta được kể là công chính bởi đặt đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sự thật này cho mọi người tin, không phân biệt một ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:38 - Thái giám ra lệnh dừng xe, hai người xuống nước và Phi-líp làm báp-tem cho thái giám.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:16 - Chúa Thánh Linh chưa giáng trên những người vừa tin, họ chỉ mới chịu báp-tem nhân danh Chúa Giê-xu.
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Cô-lô-se 2:10 - Trong Ngài, anh chị em đầy đủ mọi sự, vì Ngài tể trị mọi nền thống trị và uy quyền.
  • Cô-lô-se 2:11 - Khi đến với Chúa, anh em được Ngài giải thoát khỏi tội lỗi, không phải do cuộc giải phẫu thể xác bằng lễ cắt bì, nhưng do cuộc giải phẫu tâm linh, là lễ báp-tem của Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 2:12 - Do lễ báp-tem ấy, anh em đã chết và được chôn với Chúa, rồi được sống lại với Ngài do đức tin nơi quyền năng Đức Chúa Trời, là quyền năng phục sinh của Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:15 - Cả gia đình bà đều chịu báp-tem. Bà mời chúng tôi về nhà: “Nếu các ông thấy tôi có lòng tin Chúa, xin kính mời các ông ở lại nhà tôi.”
  • Rô-ma 6:3 - Anh chị em không biết khi chúng ta chịu báp-tem trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là chịu chết với Ngài sao?
  • Rô-ma 6:4 - Cũng do báp-tem ấy, chúng ta đã được chôn với Chúa Cứu Thế, để sống một cuộc đời mới cũng như Ngài đã nhờ vinh quang của Chúa Cha mà sống lại từ cõi chết.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 4:24 - Anh chị em phải trở nên người mới, có bản tính tốt đẹp thánh sạch giống Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 3:21 - Nước lụt ấy tiêu biểu cho lễ báp-tem ngày nay, nhờ đó, anh chị em được cứu. Trong lễ báp-tem, chúng ta xác nhận mình được cứu nhờ kêu cầu Đức Chúa Trời tẩy sạch tội lỗi trong lương tâm chúng ta, bởi sự phục sinh của Chúa Cứu Thế Giê-xu, chứ không phải nhờ nước rửa sạch thân thể.
  • Cô-lô-se 3:10 - Anh chị em đã được đổi mới, ngày càng hiểu biết và càng giống Chúa Cứu Thế là Đấng đã tạo sự sống mới trong anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • 新标点和合本 - 你们受洗归入基督的都是披戴基督了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们凡受洗归入基督的都披戴基督了:
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们凡受洗归入基督的都披戴基督了:
  • 当代译本 - 因为你们受洗归入基督就是披戴基督 。
  • 圣经新译本 - 你们所有受洗归入基督的人,都是披戴基督的,
  • 中文标准译本 - 实际上,你们所有受洗 归入基督的,就穿上了基督,
  • 现代标点和合本 - 你们受洗归入基督的,都是披戴基督了;
  • 和合本(拼音版) - 你们受洗归入基督的,都是披戴基督了。
  • New International Version - for all of you who were baptized into Christ have clothed yourselves with Christ.
  • New International Reader's Version - This is because all of you who were baptized into Christ have put on Christ. You have put him on as if he were your clothes.
  • English Standard Version - For as many of you as were baptized into Christ have put on Christ.
  • New Living Translation - And all who have been united with Christ in baptism have put on Christ, like putting on new clothes.
  • Christian Standard Bible - For those of you who were baptized into Christ have been clothed with Christ.
  • New American Standard Bible - For all of you who were baptized into Christ have clothed yourselves with Christ.
  • New King James Version - For as many of you as were baptized into Christ have put on Christ.
  • Amplified Bible - For all of you who were baptized into Christ [into a spiritual union with the Christ, the Anointed] have clothed yourselves with Christ [that is, you have taken on His characteristics and values].
  • American Standard Version - For as many of you as were baptized into Christ did put on Christ.
  • King James Version - For as many of you as have been baptized into Christ have put on Christ.
  • New English Translation - For all of you who were baptized into Christ have clothed yourselves with Christ.
  • World English Bible - For as many of you as were baptized into Christ have put on Christ.
  • 新標點和合本 - 你們受洗歸入基督的都是披戴基督了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們凡受洗歸入基督的都披戴基督了:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們凡受洗歸入基督的都披戴基督了:
  • 當代譯本 - 因為你們受洗歸入基督就是披戴基督 。
  • 聖經新譯本 - 你們所有受洗歸入基督的人,都是披戴基督的,
  • 呂振中譯本 - 因為你們凡受了洗歸入基督的、便是穿上了基督為衣服。
  • 中文標準譯本 - 實際上,你們所有受洗 歸入基督的,就穿上了基督,
  • 現代標點和合本 - 你們受洗歸入基督的,都是披戴基督了;
  • 文理和合譯本 - 凡受洗歸基督者、已衣基督也、
  • 文理委辦譯本 - 凡受基督洗者、是服膺基督也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 因凡受洗禮以歸基督者、皆衣基督也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾中凡已領洗而歸依基督者、實已服膺基督、有如衣之被體焉。
  • Nueva Versión Internacional - porque todos los que han sido bautizados en Cristo se han revestido de Cristo.
  • 현대인의 성경 - 누구든지 그리스도와 연합하는 세례를 받은 사람은 그리스도로 옷을 입은 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Ведь все крещеные во Христа «облеклись» в Христа.
  • Восточный перевод - Ведь все, кто, поверив в Масиха, прошёл обряд погружения в воду , «облеклись» в характер Масиха .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ведь все, кто, поверив в аль-Масиха, прошёл обряд погружения в воду , «облеклись» в характер аль-Масиха .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ведь все, кто, поверив в Масеха, прошёл обряд погружения в воду , «облеклись» в характер Масеха .
  • La Bible du Semeur 2015 - Car vous tous qui avez été baptisés pour Christ , vous vous êtes revêtus de Christ.
  • リビングバイブル - バプテスマ(洗礼)を受けてキリストと一体とされた今は、キリストをその身にまとっているのです。
  • Nestle Aland 28 - ὅσοι γὰρ εἰς Χριστὸν ἐβαπτίσθητε, Χριστὸν ἐνεδύσασθε.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅσοι γὰρ εἰς Χριστὸν ἐβαπτίσθητε, Χριστὸν ἐνεδύσασθε.
  • Nova Versão Internacional - pois os que em Cristo foram batizados, de Cristo se revestiram.
  • Hoffnung für alle - Ihr gehört zu Christus, denn ihr seid auf seinen Namen getauft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เพราะพวกท่านทั้งปวงผู้ได้รับบัพติศมาเข้าส่วนในพระคริสต์แล้วได้คลุมกายของท่านด้วยพระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เพราะ​ทุกๆ ท่าน​ที่​ได้​รับ​บัพติศมา​ใน​พระ​คริสต์​แล้ว ท่าน​ก็​มี​คุณสมบัติ​ของ​พระ​คริสต์​อยู่​ใน​ตัว​ท่าน
  • 1 Cô-rinh-tô 10:2 - Trong mây và dưới biển, họ đã được Môi-se làm báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:18 - Lập tức, có vật gì như cái vảy từ mắt Sau-lơ rơi xuống, và ông thấy rõ. Ông liền đứng dậy chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:31 - Họ đáp: “Tin Chúa Giê-xu thì ông và cả nhà ông sẽ được cứu!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:32 - Hai ông giảng giải Đạo Chúa cho giám ngục và mọi người trong nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:33 - Ngay lúc đêm khuya, giám ngục đem hai ông đi rửa vết thương rồi lập tức tin Chúa và chịu báp-tem với cả gia đình.
  • Lu-ca 15:22 - Nhưng người cha ngắt lời, bảo đầy tớ: ‘Mau lên! Lấy áo tốt nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn vào tay, mang giày vào chân.
  • Rô-ma 3:22 - Chúng ta được kể là công chính bởi đặt đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sự thật này cho mọi người tin, không phân biệt một ai.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:38 - Thái giám ra lệnh dừng xe, hai người xuống nước và Phi-líp làm báp-tem cho thái giám.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:16 - Chúa Thánh Linh chưa giáng trên những người vừa tin, họ chỉ mới chịu báp-tem nhân danh Chúa Giê-xu.
  • Mác 16:15 - Chúa phán các môn đệ: “Hãy đi khắp thế giới, công bố Phúc Âm cho cả nhân loại.
  • Mác 16:16 - Ai tin và chịu báp-tem sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị kết tội.
  • Ma-thi-ơ 28:19 - Vậy, các con hãy đi dìu dắt tất cả các dân tộc làm môn đệ Ta, làm báp-tem cho họ nhân danh Cha, Con, và Chúa Thánh Linh,
  • Ma-thi-ơ 28:20 - và dạy họ vâng giữ mọi mệnh lệnh Ta! Chắc chắn Ta ở với các con luôn luôn, từ nay cho đến ngày tận thế.”
  • Cô-lô-se 2:10 - Trong Ngài, anh chị em đầy đủ mọi sự, vì Ngài tể trị mọi nền thống trị và uy quyền.
  • Cô-lô-se 2:11 - Khi đến với Chúa, anh em được Ngài giải thoát khỏi tội lỗi, không phải do cuộc giải phẫu thể xác bằng lễ cắt bì, nhưng do cuộc giải phẫu tâm linh, là lễ báp-tem của Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 2:12 - Do lễ báp-tem ấy, anh em đã chết và được chôn với Chúa, rồi được sống lại với Ngài do đức tin nơi quyền năng Đức Chúa Trời, là quyền năng phục sinh của Chúa Cứu Thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 16:15 - Cả gia đình bà đều chịu báp-tem. Bà mời chúng tôi về nhà: “Nếu các ông thấy tôi có lòng tin Chúa, xin kính mời các ông ở lại nhà tôi.”
  • Rô-ma 6:3 - Anh chị em không biết khi chúng ta chịu báp-tem trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là chịu chết với Ngài sao?
  • Rô-ma 6:4 - Cũng do báp-tem ấy, chúng ta đã được chôn với Chúa Cứu Thế, để sống một cuộc đời mới cũng như Ngài đã nhờ vinh quang của Chúa Cha mà sống lại từ cõi chết.
  • Gióp 29:14 - Mọi thứ tôi làm là chân thật. Tôi mặc lấy công chính như áo, và công lý như khăn quấn trên đầu tôi.
  • Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:38 - Phi-e-rơ đáp: “Anh chị em phải ăn năn tội lỗi và trở về cùng Đức Chúa Trời, mỗi người phải nhân danh Chúa Cứu Thế Giê-xu chịu báp-tem để được tha tội. Rồi anh chị em sẽ nhận được Chúa Thánh Linh.
  • Ê-phê-sô 4:24 - Anh chị em phải trở nên người mới, có bản tính tốt đẹp thánh sạch giống Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 3:21 - Nước lụt ấy tiêu biểu cho lễ báp-tem ngày nay, nhờ đó, anh chị em được cứu. Trong lễ báp-tem, chúng ta xác nhận mình được cứu nhờ kêu cầu Đức Chúa Trời tẩy sạch tội lỗi trong lương tâm chúng ta, bởi sự phục sinh của Chúa Cứu Thế Giê-xu, chứ không phải nhờ nước rửa sạch thân thể.
  • Cô-lô-se 3:10 - Anh chị em đã được đổi mới, ngày càng hiểu biết và càng giống Chúa Cứu Thế là Đấng đã tạo sự sống mới trong anh chị em.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
圣经
资源
计划
奉献