Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất nhiên người nào tin Chúa cũng được coi là công chính như Áp-ra-ham.
  • 新标点和合本 - 所以,你们要知道:那以信为本的人,就是亚伯拉罕的子孙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,你们知道:有信心的人才是亚伯拉罕的子孙。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,你们知道:有信心的人才是亚伯拉罕的子孙。
  • 当代译本 - 因此,你们要明白,那些信的人才是亚伯拉罕的子孙。
  • 圣经新译本 - 所以你们要知道,有信心的人,就是亚伯拉罕的子孙。
  • 中文标准译本 - 因此你们应当知道:那些本于信的,他们才是亚伯拉罕的子孙。
  • 现代标点和合本 - 所以你们要知道:那以信为本的人,就是亚伯拉罕的子孙。
  • 和合本(拼音版) - 所以你们要知道,那以信为本的人,就是亚伯拉罕的子孙。
  • New International Version - Understand, then, that those who have faith are children of Abraham.
  • New International Reader's Version - So you see, those who have faith are children of Abraham.
  • English Standard Version - Know then that it is those of faith who are the sons of Abraham.
  • New Living Translation - The real children of Abraham, then, are those who put their faith in God.
  • The Message - Is it not obvious to you that persons who put their trust in Christ (not persons who put their trust in the law!) are like Abraham: children of faith? It was all laid out beforehand in Scripture that God would set things right with non-Jews by faith. Scripture anticipated this in the promise to Abraham: “All nations will be blessed in you.”
  • Christian Standard Bible - You know, then, that those who have faith, these are Abraham’s sons.
  • New American Standard Bible - Therefore, recognize that it is those who are of faith who are sons of Abraham.
  • New King James Version - Therefore know that only those who are of faith are sons of Abraham.
  • Amplified Bible - So understand that it is the people who live by faith [with confidence in the power and goodness of God] who are [the true] sons of Abraham.
  • American Standard Version - Know therefore that they that are of faith, the same are sons of Abraham.
  • King James Version - Know ye therefore that they which are of faith, the same are the children of Abraham.
  • New English Translation - so then, understand that those who believe are the sons of Abraham.
  • World English Bible - Know therefore that those who are of faith are children of Abraham.
  • 新標點和合本 - 所以,你們要知道:那以信為本的人,就是亞伯拉罕的子孫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,你們知道:有信心的人才是亞伯拉罕的子孫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,你們知道:有信心的人才是亞伯拉罕的子孫。
  • 當代譯本 - 因此,你們要明白,那些信的人才是亞伯拉罕的子孫。
  • 聖經新譯本 - 所以你們要知道,有信心的人,就是亞伯拉罕的子孫。
  • 呂振中譯本 - 所以你們要知道,以信為本的人才是 亞伯拉罕 的子孫。
  • 中文標準譯本 - 因此你們應當知道:那些本於信的,他們才是亞伯拉罕的子孫。
  • 現代標點和合本 - 所以你們要知道:那以信為本的人,就是亞伯拉罕的子孫。
  • 文理和合譯本 - 爾宜知之、凡由乎信者、乃亞伯拉罕之裔也、
  • 文理委辦譯本 - 可知凡信主者、亞伯拉罕裔也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹可知凡信主者、乃 亞伯拉罕 之裔也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 應知凡有信德者、皆屬 亞伯漢 之子孫。
  • Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, sepan que los descendientes de Abraham son aquellos que viven por la fe.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 믿음을 가진 사람들만이 진정한 아브라함의 후손이 된다는 것을 아십시오.
  • Новый Русский Перевод - Так поймите же, что те, кто верит, – сыны Авраама!
  • Восточный перевод - Так поймите же, что те, кто верит, – сыны Ибрахима!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так поймите же, что те, кто верит, – сыны Ибрахима!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так поймите же, что те, кто верит, – сыны Иброхима!
  • La Bible du Semeur 2015 - Comprenez-le donc : seuls ceux qui placent leur confiance en Dieu sont les fils et les filles d’Abraham.
  • リビングバイブル - このことから、心から神に信頼する人はだれでも、アブラハムの真の子孫となることができるのです。
  • Nestle Aland 28 - γινώσκετε ἄρα ὅτι οἱ ἐκ πίστεως, οὗτοι υἱοί εἰσιν Ἀβραάμ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γινώσκετε ἄρα ὅτι οἱ ἐκ πίστεως, οὗτοι υἱοί εἰσιν Ἀβραὰμ.
  • Nova Versão Internacional - Estejam certos, portanto, de que os que são da fé é que são filhos de Abraão.
  • Hoffnung für alle - Das bedeutet doch: Die wirklichen Nachkommen von Abraham sind alle, die glauben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นจงเข้าใจเถิดว่าคนที่เชื่อก็เป็นวงศ์วานของอับราฮัม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ท่าน​จง​เข้าใจ​ด้วย​ว่า ผู้​ที่​เชื่อ​เป็น​บุตร​ของ​อับราฮัม
交叉引用
  • Lu-ca 21:31 - Cũng thế, khi thấy những biến cố ấy xảy ra, các con biết Nước của Đức Chúa Trời đã gần.
  • Hê-bơ-rơ 13:23 - Tôi xin báo tin mừng: Anh em chúng ta, anh Ti-mô-thê đã được trả tự do. Nếu đến đây kịp, anh sẽ cùng tôi đi thăm anh chị em.
  • Lu-ca 19:9 - Chúa Giê-xu phán: “Nhà này hôm nay được hưởng ơn cứu rỗi, vì Xa-chê cũng là con cháu Áp-ra-ham.
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • Rô-ma 4:12 - Đồng thời ông cũng là tổ phụ những người chịu cắt bì và sống bởi đức tin như ông khi chưa chịu cắt bì.
  • Rô-ma 4:13 - Đức Chúa Trời hứa cho Áp-ra-ham và dòng dõi ông thừa hưởng thế giới này, không phải vì ông vâng giữ luật pháp nhưng vì ông tin cậy Ngài và được kể là công chính.
  • Rô-ma 4:14 - Nếu Đức Chúa Trời chỉ dành lời hứa ấy cho những người vâng giữ luật pháp, thì đức tin hóa ra vô ích và lời hứa trở thành vô nghĩa.
  • Rô-ma 4:15 - Luật pháp chỉ đem lại hình phạt cho người phạm pháp, nên chừng nào không có luật pháp, sẽ không còn ai phạm pháp nữa.
  • Rô-ma 4:16 - Cho nên bởi đức tin, Áp-ra-ham được lời hứa của Đức Chúa Trời như một ân sủng, nên tất cả dòng dõi ông đều được hưởng lời hứa đó: Cả dòng dõi theo luật pháp, lẫn dòng dõi theo đức tin, Áp-ra-ham là tổ phụ của tất cả chúng ta.
  • Giăng 8:39 - Họ cãi: “Cha chúng tôi là Áp-ra-ham!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu đúng là con cháu Áp-ra-ham, các người phải hành động như Áp-ra-ham.
  • Rô-ma 4:24 - nhưng cho chúng ta nữa: Vì khi chúng ta tin lời hứa của Đức Chúa Trời—Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa của chúng ta sống lại từ cõi chết.
  • Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
  • Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
  • Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • Ga-la-ti 3:9 - Như thế những người tin Chúa đều hưởng phước hạnh như Áp-ra-ham.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Tất nhiên người nào tin Chúa cũng được coi là công chính như Áp-ra-ham.
  • 新标点和合本 - 所以,你们要知道:那以信为本的人,就是亚伯拉罕的子孙。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 所以,你们知道:有信心的人才是亚伯拉罕的子孙。
  • 和合本2010(神版-简体) - 所以,你们知道:有信心的人才是亚伯拉罕的子孙。
  • 当代译本 - 因此,你们要明白,那些信的人才是亚伯拉罕的子孙。
  • 圣经新译本 - 所以你们要知道,有信心的人,就是亚伯拉罕的子孙。
  • 中文标准译本 - 因此你们应当知道:那些本于信的,他们才是亚伯拉罕的子孙。
  • 现代标点和合本 - 所以你们要知道:那以信为本的人,就是亚伯拉罕的子孙。
  • 和合本(拼音版) - 所以你们要知道,那以信为本的人,就是亚伯拉罕的子孙。
  • New International Version - Understand, then, that those who have faith are children of Abraham.
  • New International Reader's Version - So you see, those who have faith are children of Abraham.
  • English Standard Version - Know then that it is those of faith who are the sons of Abraham.
  • New Living Translation - The real children of Abraham, then, are those who put their faith in God.
  • The Message - Is it not obvious to you that persons who put their trust in Christ (not persons who put their trust in the law!) are like Abraham: children of faith? It was all laid out beforehand in Scripture that God would set things right with non-Jews by faith. Scripture anticipated this in the promise to Abraham: “All nations will be blessed in you.”
  • Christian Standard Bible - You know, then, that those who have faith, these are Abraham’s sons.
  • New American Standard Bible - Therefore, recognize that it is those who are of faith who are sons of Abraham.
  • New King James Version - Therefore know that only those who are of faith are sons of Abraham.
  • Amplified Bible - So understand that it is the people who live by faith [with confidence in the power and goodness of God] who are [the true] sons of Abraham.
  • American Standard Version - Know therefore that they that are of faith, the same are sons of Abraham.
  • King James Version - Know ye therefore that they which are of faith, the same are the children of Abraham.
  • New English Translation - so then, understand that those who believe are the sons of Abraham.
  • World English Bible - Know therefore that those who are of faith are children of Abraham.
  • 新標點和合本 - 所以,你們要知道:那以信為本的人,就是亞伯拉罕的子孫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 所以,你們知道:有信心的人才是亞伯拉罕的子孫。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 所以,你們知道:有信心的人才是亞伯拉罕的子孫。
  • 當代譯本 - 因此,你們要明白,那些信的人才是亞伯拉罕的子孫。
  • 聖經新譯本 - 所以你們要知道,有信心的人,就是亞伯拉罕的子孫。
  • 呂振中譯本 - 所以你們要知道,以信為本的人才是 亞伯拉罕 的子孫。
  • 中文標準譯本 - 因此你們應當知道:那些本於信的,他們才是亞伯拉罕的子孫。
  • 現代標點和合本 - 所以你們要知道:那以信為本的人,就是亞伯拉罕的子孫。
  • 文理和合譯本 - 爾宜知之、凡由乎信者、乃亞伯拉罕之裔也、
  • 文理委辦譯本 - 可知凡信主者、亞伯拉罕裔也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾曹可知凡信主者、乃 亞伯拉罕 之裔也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 應知凡有信德者、皆屬 亞伯漢 之子孫。
  • Nueva Versión Internacional - Por lo tanto, sepan que los descendientes de Abraham son aquellos que viven por la fe.
  • 현대인의 성경 - 그러므로 믿음을 가진 사람들만이 진정한 아브라함의 후손이 된다는 것을 아십시오.
  • Новый Русский Перевод - Так поймите же, что те, кто верит, – сыны Авраама!
  • Восточный перевод - Так поймите же, что те, кто верит, – сыны Ибрахима!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так поймите же, что те, кто верит, – сыны Ибрахима!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так поймите же, что те, кто верит, – сыны Иброхима!
  • La Bible du Semeur 2015 - Comprenez-le donc : seuls ceux qui placent leur confiance en Dieu sont les fils et les filles d’Abraham.
  • リビングバイブル - このことから、心から神に信頼する人はだれでも、アブラハムの真の子孫となることができるのです。
  • Nestle Aland 28 - γινώσκετε ἄρα ὅτι οἱ ἐκ πίστεως, οὗτοι υἱοί εἰσιν Ἀβραάμ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - γινώσκετε ἄρα ὅτι οἱ ἐκ πίστεως, οὗτοι υἱοί εἰσιν Ἀβραὰμ.
  • Nova Versão Internacional - Estejam certos, portanto, de que os que são da fé é que são filhos de Abraão.
  • Hoffnung für alle - Das bedeutet doch: Die wirklichen Nachkommen von Abraham sind alle, die glauben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฉะนั้นจงเข้าใจเถิดว่าคนที่เชื่อก็เป็นวงศ์วานของอับราฮัม
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น ท่าน​จง​เข้าใจ​ด้วย​ว่า ผู้​ที่​เชื่อ​เป็น​บุตร​ของ​อับราฮัม
  • Lu-ca 21:31 - Cũng thế, khi thấy những biến cố ấy xảy ra, các con biết Nước của Đức Chúa Trời đã gần.
  • Hê-bơ-rơ 13:23 - Tôi xin báo tin mừng: Anh em chúng ta, anh Ti-mô-thê đã được trả tự do. Nếu đến đây kịp, anh sẽ cùng tôi đi thăm anh chị em.
  • Lu-ca 19:9 - Chúa Giê-xu phán: “Nhà này hôm nay được hưởng ơn cứu rỗi, vì Xa-chê cũng là con cháu Áp-ra-ham.
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • Rô-ma 4:12 - Đồng thời ông cũng là tổ phụ những người chịu cắt bì và sống bởi đức tin như ông khi chưa chịu cắt bì.
  • Rô-ma 4:13 - Đức Chúa Trời hứa cho Áp-ra-ham và dòng dõi ông thừa hưởng thế giới này, không phải vì ông vâng giữ luật pháp nhưng vì ông tin cậy Ngài và được kể là công chính.
  • Rô-ma 4:14 - Nếu Đức Chúa Trời chỉ dành lời hứa ấy cho những người vâng giữ luật pháp, thì đức tin hóa ra vô ích và lời hứa trở thành vô nghĩa.
  • Rô-ma 4:15 - Luật pháp chỉ đem lại hình phạt cho người phạm pháp, nên chừng nào không có luật pháp, sẽ không còn ai phạm pháp nữa.
  • Rô-ma 4:16 - Cho nên bởi đức tin, Áp-ra-ham được lời hứa của Đức Chúa Trời như một ân sủng, nên tất cả dòng dõi ông đều được hưởng lời hứa đó: Cả dòng dõi theo luật pháp, lẫn dòng dõi theo đức tin, Áp-ra-ham là tổ phụ của tất cả chúng ta.
  • Giăng 8:39 - Họ cãi: “Cha chúng tôi là Áp-ra-ham!” Chúa Giê-xu đáp: “Nếu đúng là con cháu Áp-ra-ham, các người phải hành động như Áp-ra-ham.
  • Rô-ma 4:24 - nhưng cho chúng ta nữa: Vì khi chúng ta tin lời hứa của Đức Chúa Trời—Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa của chúng ta sống lại từ cõi chết.
  • Rô-ma 9:7 - Cũng không phải tất cả dòng dõi Áp-ra-ham đều được Đức Chúa Trời lựa chọn. Vì Kinh Thánh chép: “Bởi Y-sác mà dòng dõi con sẽ được kể,” Mặc dù Áp-ra-ham cũng có những con khác được hưởng lời hứa.
  • Rô-ma 9:8 - Điều này có nghĩa là không phải con cháu của Áp-ra-ham là con cái Đức Chúa Trời. Nhưng chỉ dòng dõi đức tin mới thật sự là con cái theo lời hứa của Ngài.
  • Ga-la-ti 3:26 - Tất cả chúng ta đều được làm con cái Đức Chúa Trời khi tin nhận Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ga-la-ti 3:29 - Hiện nay chúng ta thuộc về Chúa Cứu Thế, làm con cháu thật của Áp-ra-ham và thừa hưởng cơ nghiệp Áp-ra-ham như Đức Chúa Trời đã hứa.
  • Thi Thiên 100:3 - Hãy nhận biết Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời! Đấng đã tạo dựng chúng ta, chúng ta thuộc về Ngài. Chúng ta là dân Ngài, là chiên của đồng cỏ Ngài.
  • Ga-la-ti 3:9 - Như thế những người tin Chúa đều hưởng phước hạnh như Áp-ra-ham.
圣经
资源
计划
奉献