Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người ép buộc anh em chịu cắt bì chỉ có một dụng ý: Họ chiều theo thị hiếu quần chúng, sợ bị khủng bố nếu họ nhìn nhận Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự để cứu rỗi loài người.
  • 新标点和合本 - 凡希图外貌体面的人都勉强你们受割礼,无非是怕自己为基督的十字架受逼迫。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那些想要炫耀外表的人才勉强你们受割礼,无非是怕自己为基督的十字架受迫害。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那些想要炫耀外表的人才勉强你们受割礼,无非是怕自己为基督的十字架受迫害。
  • 当代译本 - 那些想做表面工夫的人才勉强你们接受割礼,他们无非是怕为基督的十字架受迫害。
  • 圣经新译本 - 那些在外表上要体面的人,他们勉强你们受割礼,不过是怕为了基督的十字架受迫害。
  • 中文标准译本 - 那些想在肉体上体面的,他们才强求你们受割礼,他们只是要避免为基督的十字架受逼迫。
  • 现代标点和合本 - 凡希图外貌体面的人,都勉强你们受割礼,无非是怕自己为基督的十字架受逼迫。
  • 和合本(拼音版) - 凡希图外貌体面的人,都勉强你们受割礼,无非是怕自己为基督的十字架受逼迫。
  • New International Version - Those who want to impress people by means of the flesh are trying to compel you to be circumcised. The only reason they do this is to avoid being persecuted for the cross of Christ.
  • New International Reader's Version - Some people are worried about how things look on the outside. They are trying to force you to be circumcised. They do it for only one reason. They don’t want to suffer by being connected with the cross of Christ.
  • English Standard Version - It is those who want to make a good showing in the flesh who would force you to be circumcised, and only in order that they may not be persecuted for the cross of Christ.
  • New Living Translation - Those who are trying to force you to be circumcised want to look good to others. They don’t want to be persecuted for teaching that the cross of Christ alone can save.
  • Christian Standard Bible - Those who want to make a good impression in the flesh are the ones who would compel you to be circumcised  — but only to avoid being persecuted for the cross of Christ.
  • New American Standard Bible - All who want to make a good showing in the flesh try to compel you to be circumcised, simply so that they will not be persecuted for the cross of Christ.
  • New King James Version - As many as desire to make a good showing in the flesh, these would compel you to be circumcised, only that they may not suffer persecution for the cross of Christ.
  • Amplified Bible - Those who want to make a good impression in public [before the Jews] try to compel you to be circumcised, just so they will escape being persecuted for [faithfulness to] the cross of Christ.
  • American Standard Version - As many as desire to make a fair show in the flesh, they compel you to be circumcised; only that they may not be persecuted for the cross of Christ.
  • King James Version - As many as desire to make a fair shew in the flesh, they constrain you to be circumcised; only lest they should suffer persecution for the cross of Christ.
  • New English Translation - Those who want to make a good showing in external matters are trying to force you to be circumcised. They do so only to avoid being persecuted for the cross of Christ.
  • World English Bible - As many as desire to make a good impression in the flesh compel you to be circumcised; just so they may not be persecuted for the cross of Christ.
  • 新標點和合本 - 凡希圖外貌體面的人都勉強你們受割禮,無非是怕自己為基督的十字架受逼迫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那些想要炫耀外表的人才勉強你們受割禮,無非是怕自己為基督的十字架受迫害。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那些想要炫耀外表的人才勉強你們受割禮,無非是怕自己為基督的十字架受迫害。
  • 當代譯本 - 那些想做表面工夫的人才勉強你們接受割禮,他們無非是怕為基督的十字架受迫害。
  • 聖經新譯本 - 那些在外表上要體面的人,他們勉強你們受割禮,不過是怕為了基督的十字架受迫害。
  • 呂振中譯本 - 是那些想要在肉體上誇體面的、才勉強你們受割禮呢;這不過是要避免為基督的十字架受逼迫罷了。
  • 中文標準譯本 - 那些想在肉體上體面的,他們才強求你們受割禮,他們只是要避免為基督的十字架受逼迫。
  • 現代標點和合本 - 凡希圖外貌體面的人,都勉強你們受割禮,無非是怕自己為基督的十字架受逼迫。
  • 文理和合譯本 - 凡欲以形軀矜飾者、強爾受割、特恐為基督之十架受窘逐耳、
  • 文理委辦譯本 - 欲以外貌誇世、強爾受割禮者、恐為基督十字架之道、見窘逐耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欲以外貌儀文自榮者、強爾受割禮、特恐為基督之十字架、被人窘逐也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人之欲以形體之事眩世、而強爾受割禮者、其惟一動機、乃欲避免為基督十字架而被擯於世耳。
  • Nueva Versión Internacional - Los que tratan de obligarlos a ustedes a circuncidarse lo hacen únicamente para dar una buena impresión y evitar ser perseguidos por causa de la cruz de Cristo.
  • 현대인의 성경 - 겉치레만을 일삼는 사람들이 여러분에게 억지로 할례를 받으라고 강요하고 있습니다. 그들이 이렇게 하는 단 한 가지 이유는 그리스도의 십자가로 인한 핍박을 피하기 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Те, кто лишь хотят произвести хорошее впечатление, стараются заставить вас принять обрезание. Они делают это только ради того, чтобы не быть преследуемыми за крест Христа.
  • Восточный перевод - Те, кто хотят лишь угодить ревнителям Закона, стараются заставить вас принять обрезание. Они делают это только ради того, чтобы не быть преследуемыми за веру в искупительную смерть Масиха на кресте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те, кто хотят лишь угодить ревнителям Закона, стараются заставить вас принять обрезание. Они делают это только ради того, чтобы не быть преследуемыми за веру в искупительную смерть аль-Масиха на кресте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те, кто хотят лишь угодить ревнителям Закона, стараются заставить вас принять обрезание. Они делают это только ради того, чтобы не быть преследуемыми за веру в искупительную смерть Масеха на кресте.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui vous imposent la circoncision sont des gens qui veulent faire bonne figure devant les hommes. Ils n’ont qu’un seul but : éviter d’être persécutés à cause de la mort de Christ sur la croix .
  • リビングバイブル - 何のために、例の教師たち(使徒15・1)が、あなたがたに割礼を受けさせようと図るのかわかりますか。その理由はただ一つです。すなわち、そのようにして評判や人気を得て、迫害を免れたいからです。その迫害とは、キリストの十字架が唯一の救いの道であると認めるなら、必ず受けるものです。
  • Nestle Aland 28 - Ὅσοι θέλουσιν εὐπροσωπῆσαι ἐν σαρκί, οὗτοι ἀναγκάζουσιν ὑμᾶς περιτέμνεσθαι, μόνον ἵνα τῷ σταυρῷ τοῦ Χριστοῦ μὴ διώκωνται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅσοι θέλουσιν εὐπροσωπῆσαι ἐν σαρκί, οὗτοι ἀναγκάζουσιν ὑμᾶς περιτέμνεσθαι, μόνον ἵνα τῷ σταυρῷ τοῦ Χριστοῦ Ἰησοῦ μὴ διώκωνται.
  • Nova Versão Internacional - Os que desejam causar boa impressão exteriormente , tentando obrigá-los a se circuncidarem, agem desse modo apenas para não serem perseguidos por causa da cruz de Cristo.
  • Hoffnung für alle - Leute, denen es nur um ihr Ansehen und ihre Geltung vor Menschen geht, bedrängen euch, ihr müsstet euch noch beschneiden lassen. Dabei haben sie nur Angst, verfolgt zu werden, wenn sie sich einzig und allein zum gekreuzigten Jesus Christus bekennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ที่อยากสร้างความประทับใจแต่เพียงเปลือกนอกพยายามบังคับให้ท่านเข้าสุหนัต เพียงเพื่อหลีกเลี่ยงไม่ให้ตนเองถูกข่มเหงเพราะเรื่องไม้กางเขนของพระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​ต้องการ​เอา​หน้า​ตาม​ฝ่าย​เนื้อหนัง พยายาม​บังคับ​ให้​ท่าน​เข้า​สุหนัต เพียง​เพื่อ​ว่า​พวก​เขา​จะ​ได้​ไม่​ถูก​ข่มเหง​เพราะ​เรื่อง​ไม้​กางเขน​ของ​พระ​คริสต์
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 6:5 - “Khi các con cầu nguyện, đừng bắt chước bọn đạo đức giả đứng cầu nguyện giữa phố chợ và trong hội đường cốt cho mọi người trông thấy. Ta cho các con biết, bọn đó không còn được thưởng gì đâu.
  • Giăng 7:18 - Người trình bày tư tưởng riêng chỉ mong người đời ca tụng, còn người tìm vinh dự cho Đấng sai mình mới đúng là người tốt và chân thật.
  • Ga-la-ti 2:14 - Thấy họ không hành động ngay thẳng theo chân lý Phúc Âm, tôi liền trách Phi-e-rơ trước mặt mọi người: “Anh là người Do Thái, từ lâu đã bỏ luật pháp Do Thái, sao anh còn buộc người nước ngoài phải vâng giữ luật pháp đó?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:5 - Tuy nhiên, có mấy thầy Pha-ri-si đã tin Chúa, đứng lên yêu cầu: “Phải làm lễ cắt bì cho các tín hữu Dân Ngoại và buộc họ phải giữ luật pháp Môi-se.”
  • Phi-líp 1:15 - Thật ra, có vài người rao giảng Chúa Cứu Thế chỉ vì ganh tị.
  • Ma-thi-ơ 6:2 - Khi các con bố thí, đừng khua chiêng gióng trống cho người ta chú ý ca ngợi như bọn đạo đức giả từng làm trong hội đường và ngoài phố chợ. Ta quả quyết bọn ấy không còn được khen thưởng gì đâu.
  • Ga-la-ti 6:13 - Họ chịu cắt bì nhưng không vâng giữ luật pháp. Họ muốn ép anh em chịu cắt bì để khoe rằng anh em là môn đệ họ.
  • Ma-thi-ơ 6:16 - Khi kiêng ăn, các con đừng đóng kịch như bọn đạo đức giả để mặt mày hốc hác tiều tụy. Ta cho các con biết, bọn ấy không còn được thưởng gì đâu.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:12 - Chúng tôi không dám xếp hàng với những người tự đề cao, cũng không muốn ganh đua với họ. Họ lấy mình làm mẫu mực để đo lường chính mình và đánh giá, đề cao lẫn nhau. Thật thiếu khôn ngoan!
  • Lu-ca 20:47 - Họ làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện dài dòng, nhưng đồng thời lại cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ cô đơn. Vì thế, họ sẽ bị trừng phạt nặng hơn!”
  • Lu-ca 16:15 - Chúa nói với họ: “Trước mặt người ta, các ông làm ra vẻ đạo đức, nhưng Đức Chúa Trời biết rõ lòng dạ các ông. Các ông được người ta tôn trọng nhưng đối với Đức Chúa Trời, các ông thật ghê tởm.
  • Ma-thi-ơ 23:5 - Làm việc gì, họ cũng nhằm mục đích phô trương. Họ đeo các thẻ bài da thật lớn, mặc áo lễ thêu tua dài thậm thượt.
  • Phi-líp 3:18 - Dù đã nói nhiều lần, nay tôi lại khóc mà nhắc lại: Có nhiều người sống như kẻ thù của thập tự của Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 2:4 - Đừng vị kỷ nhưng phải lưu ý đến quyền lợi người khác.
  • Ma-thi-ơ 23:28 - Cũng thế, các ông khoác chiếc áo đạo đức để che dấu lòng đạo đức giả, vô đạo.
  • Ga-la-ti 2:3 - Họ cũng không buộc Tích—một người Hy Lạp cùng đi với tôi—phải chịu cắt bì.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 2:23 - Những luật lệ ấy có vẻ khôn ngoan theo nếp sống đạo hạnh, khiêm tốn và khắc khổ thân xác, nhưng chẳng kiềm chế nổi ý tưởng xấu và dục vọng con người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:1 - Phao-lô và Ba-na-ba đang ở An-ti-ốt, một nhóm người từ xứ Giu-đê xuống, dạy các tín hữu: “Nếu không chịu cắt bì theo luật Môi-se, anh em không được cứu rỗi.”
  • Ga-la-ti 5:11 - Thưa anh chị em, nếu tôi còn rao giảng việc cắt bì thì tại sao tôi vẫn còn bị bức hại? Nếu tôi không rao giảng về thập tự của Chúa Cứu Thế, thì không còn ai bị xúc phạm nữa.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Những người ép buộc anh em chịu cắt bì chỉ có một dụng ý: Họ chiều theo thị hiếu quần chúng, sợ bị khủng bố nếu họ nhìn nhận Chúa Cứu Thế hy sinh trên cây thập tự để cứu rỗi loài người.
  • 新标点和合本 - 凡希图外貌体面的人都勉强你们受割礼,无非是怕自己为基督的十字架受逼迫。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那些想要炫耀外表的人才勉强你们受割礼,无非是怕自己为基督的十字架受迫害。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那些想要炫耀外表的人才勉强你们受割礼,无非是怕自己为基督的十字架受迫害。
  • 当代译本 - 那些想做表面工夫的人才勉强你们接受割礼,他们无非是怕为基督的十字架受迫害。
  • 圣经新译本 - 那些在外表上要体面的人,他们勉强你们受割礼,不过是怕为了基督的十字架受迫害。
  • 中文标准译本 - 那些想在肉体上体面的,他们才强求你们受割礼,他们只是要避免为基督的十字架受逼迫。
  • 现代标点和合本 - 凡希图外貌体面的人,都勉强你们受割礼,无非是怕自己为基督的十字架受逼迫。
  • 和合本(拼音版) - 凡希图外貌体面的人,都勉强你们受割礼,无非是怕自己为基督的十字架受逼迫。
  • New International Version - Those who want to impress people by means of the flesh are trying to compel you to be circumcised. The only reason they do this is to avoid being persecuted for the cross of Christ.
  • New International Reader's Version - Some people are worried about how things look on the outside. They are trying to force you to be circumcised. They do it for only one reason. They don’t want to suffer by being connected with the cross of Christ.
  • English Standard Version - It is those who want to make a good showing in the flesh who would force you to be circumcised, and only in order that they may not be persecuted for the cross of Christ.
  • New Living Translation - Those who are trying to force you to be circumcised want to look good to others. They don’t want to be persecuted for teaching that the cross of Christ alone can save.
  • Christian Standard Bible - Those who want to make a good impression in the flesh are the ones who would compel you to be circumcised  — but only to avoid being persecuted for the cross of Christ.
  • New American Standard Bible - All who want to make a good showing in the flesh try to compel you to be circumcised, simply so that they will not be persecuted for the cross of Christ.
  • New King James Version - As many as desire to make a good showing in the flesh, these would compel you to be circumcised, only that they may not suffer persecution for the cross of Christ.
  • Amplified Bible - Those who want to make a good impression in public [before the Jews] try to compel you to be circumcised, just so they will escape being persecuted for [faithfulness to] the cross of Christ.
  • American Standard Version - As many as desire to make a fair show in the flesh, they compel you to be circumcised; only that they may not be persecuted for the cross of Christ.
  • King James Version - As many as desire to make a fair shew in the flesh, they constrain you to be circumcised; only lest they should suffer persecution for the cross of Christ.
  • New English Translation - Those who want to make a good showing in external matters are trying to force you to be circumcised. They do so only to avoid being persecuted for the cross of Christ.
  • World English Bible - As many as desire to make a good impression in the flesh compel you to be circumcised; just so they may not be persecuted for the cross of Christ.
  • 新標點和合本 - 凡希圖外貌體面的人都勉強你們受割禮,無非是怕自己為基督的十字架受逼迫。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那些想要炫耀外表的人才勉強你們受割禮,無非是怕自己為基督的十字架受迫害。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那些想要炫耀外表的人才勉強你們受割禮,無非是怕自己為基督的十字架受迫害。
  • 當代譯本 - 那些想做表面工夫的人才勉強你們接受割禮,他們無非是怕為基督的十字架受迫害。
  • 聖經新譯本 - 那些在外表上要體面的人,他們勉強你們受割禮,不過是怕為了基督的十字架受迫害。
  • 呂振中譯本 - 是那些想要在肉體上誇體面的、才勉強你們受割禮呢;這不過是要避免為基督的十字架受逼迫罷了。
  • 中文標準譯本 - 那些想在肉體上體面的,他們才強求你們受割禮,他們只是要避免為基督的十字架受逼迫。
  • 現代標點和合本 - 凡希圖外貌體面的人,都勉強你們受割禮,無非是怕自己為基督的十字架受逼迫。
  • 文理和合譯本 - 凡欲以形軀矜飾者、強爾受割、特恐為基督之十架受窘逐耳、
  • 文理委辦譯本 - 欲以外貌誇世、強爾受割禮者、恐為基督十字架之道、見窘逐耳、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欲以外貌儀文自榮者、強爾受割禮、特恐為基督之十字架、被人窘逐也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人之欲以形體之事眩世、而強爾受割禮者、其惟一動機、乃欲避免為基督十字架而被擯於世耳。
  • Nueva Versión Internacional - Los que tratan de obligarlos a ustedes a circuncidarse lo hacen únicamente para dar una buena impresión y evitar ser perseguidos por causa de la cruz de Cristo.
  • 현대인의 성경 - 겉치레만을 일삼는 사람들이 여러분에게 억지로 할례를 받으라고 강요하고 있습니다. 그들이 이렇게 하는 단 한 가지 이유는 그리스도의 십자가로 인한 핍박을 피하기 위한 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Те, кто лишь хотят произвести хорошее впечатление, стараются заставить вас принять обрезание. Они делают это только ради того, чтобы не быть преследуемыми за крест Христа.
  • Восточный перевод - Те, кто хотят лишь угодить ревнителям Закона, стараются заставить вас принять обрезание. Они делают это только ради того, чтобы не быть преследуемыми за веру в искупительную смерть Масиха на кресте.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Те, кто хотят лишь угодить ревнителям Закона, стараются заставить вас принять обрезание. Они делают это только ради того, чтобы не быть преследуемыми за веру в искупительную смерть аль-Масиха на кресте.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Те, кто хотят лишь угодить ревнителям Закона, стараются заставить вас принять обрезание. Они делают это только ради того, чтобы не быть преследуемыми за веру в искупительную смерть Масеха на кресте.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui vous imposent la circoncision sont des gens qui veulent faire bonne figure devant les hommes. Ils n’ont qu’un seul but : éviter d’être persécutés à cause de la mort de Christ sur la croix .
  • リビングバイブル - 何のために、例の教師たち(使徒15・1)が、あなたがたに割礼を受けさせようと図るのかわかりますか。その理由はただ一つです。すなわち、そのようにして評判や人気を得て、迫害を免れたいからです。その迫害とは、キリストの十字架が唯一の救いの道であると認めるなら、必ず受けるものです。
  • Nestle Aland 28 - Ὅσοι θέλουσιν εὐπροσωπῆσαι ἐν σαρκί, οὗτοι ἀναγκάζουσιν ὑμᾶς περιτέμνεσθαι, μόνον ἵνα τῷ σταυρῷ τοῦ Χριστοῦ μὴ διώκωνται.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅσοι θέλουσιν εὐπροσωπῆσαι ἐν σαρκί, οὗτοι ἀναγκάζουσιν ὑμᾶς περιτέμνεσθαι, μόνον ἵνα τῷ σταυρῷ τοῦ Χριστοῦ Ἰησοῦ μὴ διώκωνται.
  • Nova Versão Internacional - Os que desejam causar boa impressão exteriormente , tentando obrigá-los a se circuncidarem, agem desse modo apenas para não serem perseguidos por causa da cruz de Cristo.
  • Hoffnung für alle - Leute, denen es nur um ihr Ansehen und ihre Geltung vor Menschen geht, bedrängen euch, ihr müsstet euch noch beschneiden lassen. Dabei haben sie nur Angst, verfolgt zu werden, wenn sie sich einzig und allein zum gekreuzigten Jesus Christus bekennen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บรรดาผู้ที่อยากสร้างความประทับใจแต่เพียงเปลือกนอกพยายามบังคับให้ท่านเข้าสุหนัต เพียงเพื่อหลีกเลี่ยงไม่ให้ตนเองถูกข่มเหงเพราะเรื่องไม้กางเขนของพระคริสต์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ที่​ต้องการ​เอา​หน้า​ตาม​ฝ่าย​เนื้อหนัง พยายาม​บังคับ​ให้​ท่าน​เข้า​สุหนัต เพียง​เพื่อ​ว่า​พวก​เขา​จะ​ได้​ไม่​ถูก​ข่มเหง​เพราะ​เรื่อง​ไม้​กางเขน​ของ​พระ​คริสต์
  • Ma-thi-ơ 6:5 - “Khi các con cầu nguyện, đừng bắt chước bọn đạo đức giả đứng cầu nguyện giữa phố chợ và trong hội đường cốt cho mọi người trông thấy. Ta cho các con biết, bọn đó không còn được thưởng gì đâu.
  • Giăng 7:18 - Người trình bày tư tưởng riêng chỉ mong người đời ca tụng, còn người tìm vinh dự cho Đấng sai mình mới đúng là người tốt và chân thật.
  • Ga-la-ti 2:14 - Thấy họ không hành động ngay thẳng theo chân lý Phúc Âm, tôi liền trách Phi-e-rơ trước mặt mọi người: “Anh là người Do Thái, từ lâu đã bỏ luật pháp Do Thái, sao anh còn buộc người nước ngoài phải vâng giữ luật pháp đó?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:5 - Tuy nhiên, có mấy thầy Pha-ri-si đã tin Chúa, đứng lên yêu cầu: “Phải làm lễ cắt bì cho các tín hữu Dân Ngoại và buộc họ phải giữ luật pháp Môi-se.”
  • Phi-líp 1:15 - Thật ra, có vài người rao giảng Chúa Cứu Thế chỉ vì ganh tị.
  • Ma-thi-ơ 6:2 - Khi các con bố thí, đừng khua chiêng gióng trống cho người ta chú ý ca ngợi như bọn đạo đức giả từng làm trong hội đường và ngoài phố chợ. Ta quả quyết bọn ấy không còn được khen thưởng gì đâu.
  • Ga-la-ti 6:13 - Họ chịu cắt bì nhưng không vâng giữ luật pháp. Họ muốn ép anh em chịu cắt bì để khoe rằng anh em là môn đệ họ.
  • Ma-thi-ơ 6:16 - Khi kiêng ăn, các con đừng đóng kịch như bọn đạo đức giả để mặt mày hốc hác tiều tụy. Ta cho các con biết, bọn ấy không còn được thưởng gì đâu.
  • 2 Cô-rinh-tô 10:12 - Chúng tôi không dám xếp hàng với những người tự đề cao, cũng không muốn ganh đua với họ. Họ lấy mình làm mẫu mực để đo lường chính mình và đánh giá, đề cao lẫn nhau. Thật thiếu khôn ngoan!
  • Lu-ca 20:47 - Họ làm ra vẻ thánh thiện bằng cách đọc những bài cầu nguyện dài dòng, nhưng đồng thời lại cướp đoạt nhà cửa của những quả phụ cô đơn. Vì thế, họ sẽ bị trừng phạt nặng hơn!”
  • Lu-ca 16:15 - Chúa nói với họ: “Trước mặt người ta, các ông làm ra vẻ đạo đức, nhưng Đức Chúa Trời biết rõ lòng dạ các ông. Các ông được người ta tôn trọng nhưng đối với Đức Chúa Trời, các ông thật ghê tởm.
  • Ma-thi-ơ 23:5 - Làm việc gì, họ cũng nhằm mục đích phô trương. Họ đeo các thẻ bài da thật lớn, mặc áo lễ thêu tua dài thậm thượt.
  • Phi-líp 3:18 - Dù đã nói nhiều lần, nay tôi lại khóc mà nhắc lại: Có nhiều người sống như kẻ thù của thập tự của Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 2:4 - Đừng vị kỷ nhưng phải lưu ý đến quyền lợi người khác.
  • Ma-thi-ơ 23:28 - Cũng thế, các ông khoác chiếc áo đạo đức để che dấu lòng đạo đức giả, vô đạo.
  • Ga-la-ti 2:3 - Họ cũng không buộc Tích—một người Hy Lạp cùng đi với tôi—phải chịu cắt bì.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:13 - Họ là sứ đồ, tiên tri giả, mạo làm sứ giả của Chúa Cứu Thế.
  • Cô-lô-se 2:23 - Những luật lệ ấy có vẻ khôn ngoan theo nếp sống đạo hạnh, khiêm tốn và khắc khổ thân xác, nhưng chẳng kiềm chế nổi ý tưởng xấu và dục vọng con người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 15:1 - Phao-lô và Ba-na-ba đang ở An-ti-ốt, một nhóm người từ xứ Giu-đê xuống, dạy các tín hữu: “Nếu không chịu cắt bì theo luật Môi-se, anh em không được cứu rỗi.”
  • Ga-la-ti 5:11 - Thưa anh chị em, nếu tôi còn rao giảng việc cắt bì thì tại sao tôi vẫn còn bị bức hại? Nếu tôi không rao giảng về thập tự của Chúa Cứu Thế, thì không còn ai bị xúc phạm nữa.
圣经
资源
计划
奉献