Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Riêng tôi không dám khoe khoang điều gì ngoài cây thập tự của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta. Nhờ cây thập tự ấy, tôi xem thế gian như đã bị đóng đinh, và thế gian coi tôi như đã chết.
  • 新标点和合本 - 但我断不以别的夸口,只夸我们主耶稣基督的十字架;因这十字架,就我而论,世界已经钉在十字架上;就世界而论,我已经钉在十字架上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我绝不以别的夸口,只夸我们主耶稣基督的十字架;因这十字架 ,就我而论,世界已经钉在十字架上;就世界而论,我已经钉在十字架上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我绝不以别的夸口,只夸我们主耶稣基督的十字架;因这十字架 ,就我而论,世界已经钉在十字架上;就世界而论,我已经钉在十字架上。
  • 当代译本 - 至于我自己,我绝不夸耀别的,只夸耀我们主耶稣基督的十字架。因为对我来说,世上的一切都已经被钉在十字架上;对这世界来说,我已经被钉在十字架上。
  • 圣经新译本 - 至于我,我绝不以别的夸口,只夸我们主耶稣基督的十字架。藉着这十字架,在我来说,世界已经钉在十字架上了;就世界来说,我也已经钉在十字架上了。
  • 中文标准译本 - 至于我,除了我们主耶稣基督的十字架以外,我绝不以别的夸耀。因这十字架 ,对我来说,世界已经被钉十字架了;对世界来说,我也已经被钉十字架了。
  • 现代标点和合本 - 但我断不以别的夸口,只夸我们主耶稣基督的十字架。因这十字架,就我而论,世界已经钉在十字架上;就世界而论,我已经钉在十字架上。
  • 和合本(拼音版) - 但我断不以别的夸口,只夸我们主耶稣基督的十字架。因这十字架,就我而论,世界已经钉在十字架上;就世界而论,我已经钉在十字架上。
  • New International Version - May I never boast except in the cross of our Lord Jesus Christ, through which the world has been crucified to me, and I to the world.
  • New International Reader's Version - I never want to brag about anything except the cross of our Lord Jesus Christ. Through that cross the ways of the world have been crucified as far as I am concerned. And I have been crucified as far as the ways of the world are concerned.
  • English Standard Version - But far be it from me to boast except in the cross of our Lord Jesus Christ, by which the world has been crucified to me, and I to the world.
  • New Living Translation - As for me, may I never boast about anything except the cross of our Lord Jesus Christ. Because of that cross, my interest in this world has been crucified, and the world’s interest in me has also died.
  • The Message - For my part, I am going to boast about nothing but the Cross of our Master, Jesus Christ. Because of that Cross, I have been crucified in relation to the world, set free from the stifling atmosphere of pleasing others and fitting into the little patterns that they dictate. Can’t you see the central issue in all this? It is not what you and I do—submit to circumcision, reject circumcision. It is what God is doing, and he is creating something totally new, a free life! All who walk by this standard are the true Israel of God—his chosen people. Peace and mercy on them!
  • Christian Standard Bible - But as for me, I will never boast about anything except the cross of our Lord Jesus Christ. The world has been crucified to me through the cross, and I to the world.
  • New American Standard Bible - But far be it from me to boast, except in the cross of our Lord Jesus Christ, through which the world has been crucified to me, and I to the world.
  • New King James Version - But God forbid that I should boast except in the cross of our Lord Jesus Christ, by whom the world has been crucified to me, and I to the world.
  • Amplified Bible - But far be it from me to boast [in anything or anyone], except in the cross of our Lord Jesus Christ, through whom the world has been crucified to me, and I to the world.
  • American Standard Version - But far be it from me to glory, save in the cross of our Lord Jesus Christ, through which the world hath been crucified unto me, and I unto the world.
  • King James Version - But God forbid that I should glory, save in the cross of our Lord Jesus Christ, by whom the world is crucified unto me, and I unto the world.
  • New English Translation - But may I never boast except in the cross of our Lord Jesus Christ, through which the world has been crucified to me, and I to the world.
  • World English Bible - But far be it from me to boast, except in the cross of our Lord Jesus Christ, through which the world has been crucified to me, and I to the world.
  • 新標點和合本 - 但我斷不以別的誇口,只誇我們主耶穌基督的十字架;因這十字架,就我而論,世界已經釘在十字架上;就世界而論,我已經釘在十字架上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我絕不以別的誇口,只誇我們主耶穌基督的十字架;因這十字架 ,就我而論,世界已經釘在十字架上;就世界而論,我已經釘在十字架上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我絕不以別的誇口,只誇我們主耶穌基督的十字架;因這十字架 ,就我而論,世界已經釘在十字架上;就世界而論,我已經釘在十字架上。
  • 當代譯本 - 至於我自己,我絕不誇耀別的,只誇耀我們主耶穌基督的十字架。因為對我來說,世上的一切都已經被釘在十字架上;對這世界來說,我已經被釘在十字架上。
  • 聖經新譯本 - 至於我,我絕不以別的誇口,只誇我們主耶穌基督的十字架。藉著這十字架,在我來說,世界已經釘在十字架上了;就世界來說,我也已經釘在十字架上了。
  • 呂振中譯本 - 至於我呢、我斷不拿別的來誇口,只 誇 我們主耶穌基督的十字架;藉着這十字架 ,就我而論、世界是釘了十字架了;就世界而論、我也 釘了十字架了 。
  • 中文標準譯本 - 至於我,除了我們主耶穌基督的十字架以外,我絕不以別的誇耀。因這十字架 ,對我來說,世界已經被釘十字架了;對世界來說,我也已經被釘十字架了。
  • 現代標點和合本 - 但我斷不以別的誇口,只誇我們主耶穌基督的十字架。因這十字架,就我而論,世界已經釘在十字架上;就世界而論,我已經釘在十字架上。
  • 文理和合譯本 - 然我無所誇、惟誇我主耶穌基督之十架耳、由是世於我已釘十架、我於世亦然、
  • 文理委辦譯本 - 我則不然、我所誇者、惟吾主耶穌 基督十字架之道、吾為斯道、視己如釘十字架、視世亦然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但我所誇者無他、惟誇我主耶穌基督之十字架、我賴之、世向我已釘十字架、我向世亦然、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾則異於是、吾所誇者、惟在吾主耶穌基督之十字聖架而已。因此、世之與我已互釘於十字聖架之上、而恝然相遺矣。
  • Nueva Versión Internacional - En cuanto a mí, jamás se me ocurra jactarme de otra cosa sino de la cruz de nuestro Señor Jesucristo, por quien el mundo ha sido crucificado para mí, y yo para el mundo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나에게는 우리 주 예수 그리스도의 십자가 외에는 결코 자랑할 것이 없습니다. 이 십자가를 통해서 세상이 나에 대하여 죽었고 나도 세상에 대해서 죽었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я же не хочу хвалиться ничем, кроме креста нашего Господа Иисуса Христа, на котором мир распят для меня, а я – для мира.
  • Восточный перевод - Я же не хочу хвалиться ничем, кроме искупительной смерти нашего Повелителя Исы Масиха на кресте, благодаря которой мир распят для меня, а я – для мира.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я же не хочу хвалиться ничем, кроме искупительной смерти нашего Повелителя Исы аль-Масиха на кресте, благодаря которой мир распят для меня, а я – для мира.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я же не хочу хвалиться ничем, кроме искупительной смерти нашего Повелителя Исо Масеха на кресте, благодаря которой мир распят для меня, а я – для мира.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce qui me concerne, je ne veux à aucun prix placer ma fierté ailleurs que dans la mort de notre Seigneur Jésus-Christ sur la croix. Par elle, en effet, le monde dominé par le mal a été crucifié pour moi, de même que moi je l’ai été pour ce monde.
  • リビングバイブル - しかし私は、主イエス・キリストの十字架のほかに、誇るものなど何もありません。十字架によって、私は、この世のものすべてに対して興味を失ってしまいました。この世も、私に対する興味をすっかり失ってしまったのです。
  • Nestle Aland 28 - Ἐμοὶ δὲ μὴ γένοιτο καυχᾶσθαι εἰ μὴ ἐν τῷ σταυρῷ τοῦ κυρίου ἡμῶν Ἰησοῦ Χριστοῦ, δι’ οὗ ἐμοὶ κόσμος ἐσταύρωται κἀγὼ κόσμῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐμοὶ δὲ, μὴ γένοιτο καυχᾶσθαι, εἰ μὴ ἐν τῷ σταυρῷ τοῦ Κυρίου ἡμῶν, Ἰησοῦ Χριστοῦ, δι’ οὗ ἐμοὶ κόσμος ἐσταύρωται, κἀγὼ κόσμῳ.
  • Nova Versão Internacional - Quanto a mim, que eu jamais me glorie, a não ser na cruz de nosso Senhor Jesus Cristo, por meio da qual o mundo foi crucificado para mim, e eu para o mundo.
  • Hoffnung für alle - Ich aber kenne nur einen Grund zum Rühmen: das Kreuz unseres Herrn Jesus Christus. Weil er starb, starb auch diese Welt für mich, und ich bin tot für ihre Ansprüche und Forderungen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขออย่าให้ข้าพเจ้าอวดอะไรเว้นแต่ไม้กางเขนขององค์พระเยซูคริสต์เจ้าของเรา โดยไม้กางเขนนั้น โลกถูกตรึงไว้จากข้าพเจ้าแล้วและข้าพเจ้าถูกตรึงไว้จากโลกแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ไม่​ต้องการ​โอ้อวด​เลย ยกเว้น​เรื่อง​ไม้​กางเขน​ของ​พระ​เยซู​คริสต์ องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​เรา​เท่า​นั้น สำหรับ​ข้าพเจ้า โลก​นี้​ได้​ถูก​ตรึง​ไว้​กับ​ไม้​กางเขน​แล้ว และ​สำหรับ​โลก​นี้ ข้าพเจ้า​ก็​ถูก​ตรึง​ไว้​เช่น​กัน
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:16 - Từ nay, chúng tôi không nhận xét ai theo quan điểm người đời. Đã có lần chúng tôi nhận xét Chúa Cứu Thế theo quan điểm ấy, nhưng nay không còn nhầm lẫn như thế nữa.
  • Ga-la-ti 1:4 - Chúa Cứu Thế đã hiến dâng mạng sống để chuộc tội chúng ta và cứu chúng ta khỏi cuộc đời gian ác hiện tại, đúng theo ý định của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • Rô-ma 6:2 - Tuyệt đối không! Chúng ta đã chết về tội lỗi, lẽ nào còn sống trong tội lỗi nữa!
  • 2 Cô-rinh-tô 11:12 - Tôi vẫn tiếp tục hành động như thế, để khỏi tạo cơ hội cho những người tìm dịp khoe khoang rằng họ cũng phục vụ như chúng tôi.
  • Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
  • Đa-ni-ên 5:21 - Tiên đế bị trục xuất ra khỏi xã hội loài người, lòng người biến thành lòng dạ loài thú, và người phải sống chung với lừa rừng. Người ta cho người ăn cỏ như bò và thân thể người ướt đẫm sương móc từ trời, cho đến khi người nhìn biết rằng Đức Chúa Trời Chí Cao tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn trao uy quyền cho ai tùy ý.
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Đa-ni-ên 4:31 - Vua chưa dứt lời, bỗng nghe tiếng phán từ trời: ‘Này, Nê-bu-cát-nết-sa, ta báo cho ngươi biết, ngươi đã bị truất phế!
  • 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
  • Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
  • Rô-ma 3:5 - Có vài người nói: “Nhưng tội lỗi chúng ta làm nổi bật đức công chính của Đức Chúa Trời. Có phải như thế là bất công khi Ngài hình phạt chúng ta không?” (Theo lập luận của một vài người).
  • Rô-ma 3:6 - Tuyệt đối không! Vì nếu Đức Chúa Trời bất công thì còn xét xử được thế gian sao?
  • 2 Các Vua 14:9 - Nhưng Giô-ách vua Ít-ra-ên sai sứ giả trả lời với A-ma-xia, vua Giu-đa: “Tại Li-ban, có một cây gai nhắn lời với cây bá hương: ‘Gả con gái anh cho con trai tôi đi!’ Nhưng có thú rừng đi qua giẫm nát cây gai.
  • 2 Các Vua 14:10 - Ngươi đánh bại Ê-đôm rồi sinh lòng kiêu căng. Sao không chịu ở nhà, mãn nguyện với chiến công ấy, lại còn muốn gây họa cho mình và cả nước Giu-đa, để cùng nhau suy sụp?”
  • 2 Các Vua 14:11 - Nhưng A-ma-xia không chịu nghe lời, nên Giô-ách kéo quân lên, giao chiến và đánh bại quân A-ma-xia ở Bết-sê-mết, thuộc đất Giu-đa.
  • Ê-xê-chi-ên 28:2 - “Hỡi con người, hãy nói cho vua Ty-rơ về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì lòng ngươi kiêu căng và tự nhủ: ‘Ta là thần! Ta chiếm ngai của các thần giữa lòng biển cả.’ Nhưng ngươi là con người không phải là thần dù ngươi khoác lác ngươi là thần.
  • Thi Thiên 49:6 - Họ là người đặt lòng tin nơi của cải mình và khoe khoang về sự giàu có dư tràn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:23 - ngoại trừ Chúa Thánh Linh đã báo trước sự lao tù và hoạn nạn đón chờ tôi từ thành này qua thành khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:29 - Vậy, không một người nào còn dám khoe khoang điều gì trước mặt Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • Gióp 31:24 - Tôi để lòng tin cậy nơi bạc tiền, hay cảm thấy an toàn vì vàng của tôi không?
  • Gióp 31:25 - Có phải tôi hân hoan vì nhiều của cải, và mọi thứ tôi tạo nên không?
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Phi-líp 3:7 - Những ưu điểm ấy nay tôi coi là điều thất bại; vì tôi hoàn toàn đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:10 - Đó là phương pháp duy nhất để biết Chúa Cứu Thế, để kinh nghiệm quyền năng phục sinh của Ngài, để chia sẻ những nỗi khổ đau và chịu chết với Ngài.
  • Phi-líp 3:11 - Như thế, tôi có thể đạt đến sự sống lại từ cõi chết!
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 1:21 - Đối với tôi, hễ còn sống ngày nào là còn có cơ hội làm vinh hiển Chúa Cứu Thế; nếu chết đi lại càng ích lợi cho tôi.
  • Cô-lô-se 3:1 - Chúa Cứu Thế đã ban cho anh chị em sự sống mới, vậy hãy hướng lòng về những việc thiên thượng, nơi Chúa Cứu Thế ngự bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:2 - Hãy tập trung tâm trí vào việc thiên thượng, đừng chăm vào việc trần gian.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:11 - Anh chị em ép buộc, tôi phải khoe khoang như người dại dột. Đáng lý anh chị em khen ngợi tôi còn hơn bắt tôi phải kể công. Dù không xứng đáng gì, tôi chẳng thua kém các “sứ đồ thượng hạng” kia chút nào.
  • Ga-la-ti 5:24 - Người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu đã đóng đinh bản tính tội lỗi với các ham muốn, tình dục vào cây thập tự.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:2 - Vì tôi đã quyết định không nói gì với anh chị em ngoài Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Rô-ma 6:6 - Biết rõ người cũ chúng ta đã bị đóng đinh trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế, quyền lực tội lỗi đã bị tiêu diệt, nên chúng ta không còn làm nô lệ cho tội lỗi nữa.
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
  • Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Riêng tôi không dám khoe khoang điều gì ngoài cây thập tự của Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta. Nhờ cây thập tự ấy, tôi xem thế gian như đã bị đóng đinh, và thế gian coi tôi như đã chết.
  • 新标点和合本 - 但我断不以别的夸口,只夸我们主耶稣基督的十字架;因这十字架,就我而论,世界已经钉在十字架上;就世界而论,我已经钉在十字架上。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 但我绝不以别的夸口,只夸我们主耶稣基督的十字架;因这十字架 ,就我而论,世界已经钉在十字架上;就世界而论,我已经钉在十字架上。
  • 和合本2010(神版-简体) - 但我绝不以别的夸口,只夸我们主耶稣基督的十字架;因这十字架 ,就我而论,世界已经钉在十字架上;就世界而论,我已经钉在十字架上。
  • 当代译本 - 至于我自己,我绝不夸耀别的,只夸耀我们主耶稣基督的十字架。因为对我来说,世上的一切都已经被钉在十字架上;对这世界来说,我已经被钉在十字架上。
  • 圣经新译本 - 至于我,我绝不以别的夸口,只夸我们主耶稣基督的十字架。藉着这十字架,在我来说,世界已经钉在十字架上了;就世界来说,我也已经钉在十字架上了。
  • 中文标准译本 - 至于我,除了我们主耶稣基督的十字架以外,我绝不以别的夸耀。因这十字架 ,对我来说,世界已经被钉十字架了;对世界来说,我也已经被钉十字架了。
  • 现代标点和合本 - 但我断不以别的夸口,只夸我们主耶稣基督的十字架。因这十字架,就我而论,世界已经钉在十字架上;就世界而论,我已经钉在十字架上。
  • 和合本(拼音版) - 但我断不以别的夸口,只夸我们主耶稣基督的十字架。因这十字架,就我而论,世界已经钉在十字架上;就世界而论,我已经钉在十字架上。
  • New International Version - May I never boast except in the cross of our Lord Jesus Christ, through which the world has been crucified to me, and I to the world.
  • New International Reader's Version - I never want to brag about anything except the cross of our Lord Jesus Christ. Through that cross the ways of the world have been crucified as far as I am concerned. And I have been crucified as far as the ways of the world are concerned.
  • English Standard Version - But far be it from me to boast except in the cross of our Lord Jesus Christ, by which the world has been crucified to me, and I to the world.
  • New Living Translation - As for me, may I never boast about anything except the cross of our Lord Jesus Christ. Because of that cross, my interest in this world has been crucified, and the world’s interest in me has also died.
  • The Message - For my part, I am going to boast about nothing but the Cross of our Master, Jesus Christ. Because of that Cross, I have been crucified in relation to the world, set free from the stifling atmosphere of pleasing others and fitting into the little patterns that they dictate. Can’t you see the central issue in all this? It is not what you and I do—submit to circumcision, reject circumcision. It is what God is doing, and he is creating something totally new, a free life! All who walk by this standard are the true Israel of God—his chosen people. Peace and mercy on them!
  • Christian Standard Bible - But as for me, I will never boast about anything except the cross of our Lord Jesus Christ. The world has been crucified to me through the cross, and I to the world.
  • New American Standard Bible - But far be it from me to boast, except in the cross of our Lord Jesus Christ, through which the world has been crucified to me, and I to the world.
  • New King James Version - But God forbid that I should boast except in the cross of our Lord Jesus Christ, by whom the world has been crucified to me, and I to the world.
  • Amplified Bible - But far be it from me to boast [in anything or anyone], except in the cross of our Lord Jesus Christ, through whom the world has been crucified to me, and I to the world.
  • American Standard Version - But far be it from me to glory, save in the cross of our Lord Jesus Christ, through which the world hath been crucified unto me, and I unto the world.
  • King James Version - But God forbid that I should glory, save in the cross of our Lord Jesus Christ, by whom the world is crucified unto me, and I unto the world.
  • New English Translation - But may I never boast except in the cross of our Lord Jesus Christ, through which the world has been crucified to me, and I to the world.
  • World English Bible - But far be it from me to boast, except in the cross of our Lord Jesus Christ, through which the world has been crucified to me, and I to the world.
  • 新標點和合本 - 但我斷不以別的誇口,只誇我們主耶穌基督的十字架;因這十字架,就我而論,世界已經釘在十字架上;就世界而論,我已經釘在十字架上。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 但我絕不以別的誇口,只誇我們主耶穌基督的十字架;因這十字架 ,就我而論,世界已經釘在十字架上;就世界而論,我已經釘在十字架上。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 但我絕不以別的誇口,只誇我們主耶穌基督的十字架;因這十字架 ,就我而論,世界已經釘在十字架上;就世界而論,我已經釘在十字架上。
  • 當代譯本 - 至於我自己,我絕不誇耀別的,只誇耀我們主耶穌基督的十字架。因為對我來說,世上的一切都已經被釘在十字架上;對這世界來說,我已經被釘在十字架上。
  • 聖經新譯本 - 至於我,我絕不以別的誇口,只誇我們主耶穌基督的十字架。藉著這十字架,在我來說,世界已經釘在十字架上了;就世界來說,我也已經釘在十字架上了。
  • 呂振中譯本 - 至於我呢、我斷不拿別的來誇口,只 誇 我們主耶穌基督的十字架;藉着這十字架 ,就我而論、世界是釘了十字架了;就世界而論、我也 釘了十字架了 。
  • 中文標準譯本 - 至於我,除了我們主耶穌基督的十字架以外,我絕不以別的誇耀。因這十字架 ,對我來說,世界已經被釘十字架了;對世界來說,我也已經被釘十字架了。
  • 現代標點和合本 - 但我斷不以別的誇口,只誇我們主耶穌基督的十字架。因這十字架,就我而論,世界已經釘在十字架上;就世界而論,我已經釘在十字架上。
  • 文理和合譯本 - 然我無所誇、惟誇我主耶穌基督之十架耳、由是世於我已釘十架、我於世亦然、
  • 文理委辦譯本 - 我則不然、我所誇者、惟吾主耶穌 基督十字架之道、吾為斯道、視己如釘十字架、視世亦然、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但我所誇者無他、惟誇我主耶穌基督之十字架、我賴之、世向我已釘十字架、我向世亦然、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾則異於是、吾所誇者、惟在吾主耶穌基督之十字聖架而已。因此、世之與我已互釘於十字聖架之上、而恝然相遺矣。
  • Nueva Versión Internacional - En cuanto a mí, jamás se me ocurra jactarme de otra cosa sino de la cruz de nuestro Señor Jesucristo, por quien el mundo ha sido crucificado para mí, y yo para el mundo.
  • 현대인의 성경 - 그러나 나에게는 우리 주 예수 그리스도의 십자가 외에는 결코 자랑할 것이 없습니다. 이 십자가를 통해서 세상이 나에 대하여 죽었고 나도 세상에 대해서 죽었습니다.
  • Новый Русский Перевод - Я же не хочу хвалиться ничем, кроме креста нашего Господа Иисуса Христа, на котором мир распят для меня, а я – для мира.
  • Восточный перевод - Я же не хочу хвалиться ничем, кроме искупительной смерти нашего Повелителя Исы Масиха на кресте, благодаря которой мир распят для меня, а я – для мира.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я же не хочу хвалиться ничем, кроме искупительной смерти нашего Повелителя Исы аль-Масиха на кресте, благодаря которой мир распят для меня, а я – для мира.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я же не хочу хвалиться ничем, кроме искупительной смерти нашего Повелителя Исо Масеха на кресте, благодаря которой мир распят для меня, а я – для мира.
  • La Bible du Semeur 2015 - En ce qui me concerne, je ne veux à aucun prix placer ma fierté ailleurs que dans la mort de notre Seigneur Jésus-Christ sur la croix. Par elle, en effet, le monde dominé par le mal a été crucifié pour moi, de même que moi je l’ai été pour ce monde.
  • リビングバイブル - しかし私は、主イエス・キリストの十字架のほかに、誇るものなど何もありません。十字架によって、私は、この世のものすべてに対して興味を失ってしまいました。この世も、私に対する興味をすっかり失ってしまったのです。
  • Nestle Aland 28 - Ἐμοὶ δὲ μὴ γένοιτο καυχᾶσθαι εἰ μὴ ἐν τῷ σταυρῷ τοῦ κυρίου ἡμῶν Ἰησοῦ Χριστοῦ, δι’ οὗ ἐμοὶ κόσμος ἐσταύρωται κἀγὼ κόσμῳ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐμοὶ δὲ, μὴ γένοιτο καυχᾶσθαι, εἰ μὴ ἐν τῷ σταυρῷ τοῦ Κυρίου ἡμῶν, Ἰησοῦ Χριστοῦ, δι’ οὗ ἐμοὶ κόσμος ἐσταύρωται, κἀγὼ κόσμῳ.
  • Nova Versão Internacional - Quanto a mim, que eu jamais me glorie, a não ser na cruz de nosso Senhor Jesus Cristo, por meio da qual o mundo foi crucificado para mim, e eu para o mundo.
  • Hoffnung für alle - Ich aber kenne nur einen Grund zum Rühmen: das Kreuz unseres Herrn Jesus Christus. Weil er starb, starb auch diese Welt für mich, und ich bin tot für ihre Ansprüche und Forderungen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขออย่าให้ข้าพเจ้าอวดอะไรเว้นแต่ไม้กางเขนขององค์พระเยซูคริสต์เจ้าของเรา โดยไม้กางเขนนั้น โลกถูกตรึงไว้จากข้าพเจ้าแล้วและข้าพเจ้าถูกตรึงไว้จากโลกแล้ว
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ไม่​ต้องการ​โอ้อวด​เลย ยกเว้น​เรื่อง​ไม้​กางเขน​ของ​พระ​เยซู​คริสต์ องค์​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ของ​เรา​เท่า​นั้น สำหรับ​ข้าพเจ้า โลก​นี้​ได้​ถูก​ตรึง​ไว้​กับ​ไม้​กางเขน​แล้ว และ​สำหรับ​โลก​นี้ ข้าพเจ้า​ก็​ถูก​ตรึง​ไว้​เช่น​กัน
  • 2 Cô-rinh-tô 5:14 - Do tình yêu thương của Chúa Cứu Thế cảm thúc, chúng tôi nghĩ rằng Chúa đã chết cho mọi người, nên mọi người phải coi đời cũ mình như đã chết.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:15 - Vì Ngài đã chết cho chúng ta, nên chúng ta không sống vị kỷ, nhưng sống cho Đấng đã chết và sống lại cho chúng ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:16 - Từ nay, chúng tôi không nhận xét ai theo quan điểm người đời. Đã có lần chúng tôi nhận xét Chúa Cứu Thế theo quan điểm ấy, nhưng nay không còn nhầm lẫn như thế nữa.
  • Ga-la-ti 1:4 - Chúa Cứu Thế đã hiến dâng mạng sống để chuộc tội chúng ta và cứu chúng ta khỏi cuộc đời gian ác hiện tại, đúng theo ý định của Đức Chúa Trời, Cha chúng ta.
  • Rô-ma 6:2 - Tuyệt đối không! Chúng ta đã chết về tội lỗi, lẽ nào còn sống trong tội lỗi nữa!
  • 2 Cô-rinh-tô 11:12 - Tôi vẫn tiếp tục hành động như thế, để khỏi tạo cơ hội cho những người tìm dịp khoe khoang rằng họ cũng phục vụ như chúng tôi.
  • Thi Thiên 52:1 - Này, người mạnh sức, sao cả ngày cứ khoe khoang việc ác? Người không nhớ sự nhân từ của Đức Chúa Trời còn mãi sao?
  • Đa-ni-ên 5:20 - Nhưng khi tiên đế sinh lòng kiêu căng, bị mất ngai vàng với cả vinh quang, nghi vệ thiên tử.
  • Đa-ni-ên 5:21 - Tiên đế bị trục xuất ra khỏi xã hội loài người, lòng người biến thành lòng dạ loài thú, và người phải sống chung với lừa rừng. Người ta cho người ăn cỏ như bò và thân thể người ướt đẫm sương móc từ trời, cho đến khi người nhìn biết rằng Đức Chúa Trời Chí Cao tể trị trong thế giới loài người và Ngài muốn trao uy quyền cho ai tùy ý.
  • Đa-ni-ên 4:30 - vua kiêu hãnh tuyên bố: Đây, Ba-by-lôn vĩ đại! Với sức mạnh và quyền lực ta, ta đã xây dựng nó thành thủ đô đế quốc, để biểu dương vinh quang của uy nghi ta.
  • Đa-ni-ên 4:31 - Vua chưa dứt lời, bỗng nghe tiếng phán từ trời: ‘Này, Nê-bu-cát-nết-sa, ta báo cho ngươi biết, ngươi đã bị truất phế!
  • 1 Cô-rinh-tô 1:23 - chúng ta luôn luôn truyền giảng Chúa Cứu Thế chịu đóng đinh trên cậy thập tự. Điều này người Do Thái cho là sỉ nhục trong khi các dân tộc khác coi như khờ dại.
  • Rô-ma 3:4 - Tuyệt đối không! Vì chỉ có loài người mới lật lừa dối trá, còn Đức Chúa Trời luôn luôn chân thật, như Thánh Kinh chép về Ngài: “Lời Chúa luôn công bằng trong lời Ngài phán, và Ngài đắc thắng khi bị xét đoán.”
  • Rô-ma 3:5 - Có vài người nói: “Nhưng tội lỗi chúng ta làm nổi bật đức công chính của Đức Chúa Trời. Có phải như thế là bất công khi Ngài hình phạt chúng ta không?” (Theo lập luận của một vài người).
  • Rô-ma 3:6 - Tuyệt đối không! Vì nếu Đức Chúa Trời bất công thì còn xét xử được thế gian sao?
  • 2 Các Vua 14:9 - Nhưng Giô-ách vua Ít-ra-ên sai sứ giả trả lời với A-ma-xia, vua Giu-đa: “Tại Li-ban, có một cây gai nhắn lời với cây bá hương: ‘Gả con gái anh cho con trai tôi đi!’ Nhưng có thú rừng đi qua giẫm nát cây gai.
  • 2 Các Vua 14:10 - Ngươi đánh bại Ê-đôm rồi sinh lòng kiêu căng. Sao không chịu ở nhà, mãn nguyện với chiến công ấy, lại còn muốn gây họa cho mình và cả nước Giu-đa, để cùng nhau suy sụp?”
  • 2 Các Vua 14:11 - Nhưng A-ma-xia không chịu nghe lời, nên Giô-ách kéo quân lên, giao chiến và đánh bại quân A-ma-xia ở Bết-sê-mết, thuộc đất Giu-đa.
  • Ê-xê-chi-ên 28:2 - “Hỡi con người, hãy nói cho vua Ty-rơ về sứ điệp của Chúa Hằng Hữu Chí Cao: Vì lòng ngươi kiêu căng và tự nhủ: ‘Ta là thần! Ta chiếm ngai của các thần giữa lòng biển cả.’ Nhưng ngươi là con người không phải là thần dù ngươi khoác lác ngươi là thần.
  • Thi Thiên 49:6 - Họ là người đặt lòng tin nơi của cải mình và khoe khoang về sự giàu có dư tràn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:23 - ngoại trừ Chúa Thánh Linh đã báo trước sự lao tù và hoạn nạn đón chờ tôi từ thành này qua thành khác.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:29 - Vậy, không một người nào còn dám khoe khoang điều gì trước mặt Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:30 - Nhờ Đức Chúa Trời, anh chị em được sống trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, là hiện thân sự khôn ngoan của Đức Chúa Trời, là nguồn công chính, thánh thiện, và cứu chuộc của chúng ta.
  • 1 Cô-rinh-tô 1:31 - Như lời Thánh Kinh đã viết: “Ai khoe khoang, hãy khoe khoang những việc Chúa Hằng Hữu làm cho mình.”
  • Y-sai 45:24 - Họ sẽ công bố: “Sự công chính và sức mạnh chúng ta ở trong Chúa Hằng Hữu.” Tất cả những người đã giận Ngài sẽ đến với Ngài và xấu hổ.
  • Y-sai 45:25 - Trong Chúa Hằng Hữu, mọi thế hệ của Ít-ra-ên sẽ được xưng công chính, và trong Ngài, họ sẽ được vinh quang.
  • Gióp 31:24 - Tôi để lòng tin cậy nơi bạc tiền, hay cảm thấy an toàn vì vàng của tôi không?
  • Gióp 31:25 - Có phải tôi hân hoan vì nhiều của cải, và mọi thứ tôi tạo nên không?
  • 1 Cô-rinh-tô 15:58 - Vậy, thưa anh chị em thân yêu, hãy giữ vững đức tin, đừng rúng chuyển. Luôn luôn tích cực phục vụ Chúa, vì không một việc nào anh chị em làm cho Chúa là vô ích cả.
  • Phi-líp 3:7 - Những ưu điểm ấy nay tôi coi là điều thất bại; vì tôi hoàn toàn đặt niềm tin vào Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
  • Phi-líp 3:9 - được liên hiệp với Ngài—không còn ỷ lại công đức, đạo hạnh của mình—nhưng tin cậy Chúa Cứu Thế để Ngài cứu rỗi tôi. Đức tin nơi Chúa Cứu Thế làm cho con người được tha tội và coi là công chính trước mặt Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:10 - Đó là phương pháp duy nhất để biết Chúa Cứu Thế, để kinh nghiệm quyền năng phục sinh của Ngài, để chia sẻ những nỗi khổ đau và chịu chết với Ngài.
  • Phi-líp 3:11 - Như thế, tôi có thể đạt đến sự sống lại từ cõi chết!
  • Phi-líp 1:20 - Vì tôi mong mỏi hy vọng không bao giờ làm điều gì đáng hổ thẹn, nhưng tôi luôn luôn sẵn sàng nói về Chúa Cứu Thế cách bạo dạn trong cảnh tù đày hiện nay cũng như trong những ngày tự do. Dù sống hay chết, tôi vẫn làm nổi bật vinh quang của Chúa Cứu Thế.
  • Phi-líp 1:21 - Đối với tôi, hễ còn sống ngày nào là còn có cơ hội làm vinh hiển Chúa Cứu Thế; nếu chết đi lại càng ích lợi cho tôi.
  • Cô-lô-se 3:1 - Chúa Cứu Thế đã ban cho anh chị em sự sống mới, vậy hãy hướng lòng về những việc thiên thượng, nơi Chúa Cứu Thế ngự bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Cô-lô-se 3:2 - Hãy tập trung tâm trí vào việc thiên thượng, đừng chăm vào việc trần gian.
  • Cô-lô-se 3:3 - Vì anh chị em đã chết, sự sống của anh chị em được giấu kín với Chúa Cứu Thế trong Đức Chúa Trời.
  • 1 Cô-rinh-tô 3:21 - Vậy đừng tự hào về tài năng con người. Tất cả đều thuộc về anh chị em.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:10 - Cho nên, vì Chúa Cứu Thế, tôi vui chịu yếu đuối, sỉ nhục, túng ngặt, khủng bố, khó khăn, vì khi tôi yếu đuối là lúc tôi mạnh mẽ.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:11 - Anh chị em ép buộc, tôi phải khoe khoang như người dại dột. Đáng lý anh chị em khen ngợi tôi còn hơn bắt tôi phải kể công. Dù không xứng đáng gì, tôi chẳng thua kém các “sứ đồ thượng hạng” kia chút nào.
  • Ga-la-ti 5:24 - Người thuộc về Chúa Cứu Thế Giê-xu đã đóng đinh bản tính tội lỗi với các ham muốn, tình dục vào cây thập tự.
  • 1 Cô-rinh-tô 2:2 - Vì tôi đã quyết định không nói gì với anh chị em ngoài Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng chịu đóng đinh trên cây thập tự.
  • Phi-líp 3:3 - Vì thờ phượng Đức Chúa Trời bởi Chúa Thánh Linh mới đúng ý nghĩa của thánh lễ cắt bì. Người theo Chúa hãnh diện nương cậy công việc cứu rỗi Chúa Cứu Thế Giê-xu đã hoàn thành và nhìn nhận con người không thể nào tự sức mình đạt đến sự cứu rỗi.
  • Rô-ma 6:6 - Biết rõ người cũ chúng ta đã bị đóng đinh trên cây thập tự với Chúa Cứu Thế, quyền lực tội lỗi đã bị tiêu diệt, nên chúng ta không còn làm nô lệ cho tội lỗi nữa.
  • Giê-rê-mi 9:23 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Người khôn đừng tự hào là khôn sáng, người mạnh đừng khoe về sức mạnh, người giàu cũng đừng kiêu hãnh.
  • Giê-rê-mi 9:24 - Nhưng những ai có lòng tự hào hãy tự hào trong đơn độc: Rằng họ nhận biết Ta và thấu hiểu Ta là Chúa Hằng Hữu, Đấng bày tỏ lòng nhân ái, Đấng mang công bình và công chính đến trên đất, và Ta ưa thích những việc ấy, Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán vậy!”
  • Rô-ma 1:16 - Tôi chẳng bao giờ hổ thẹn về Phúc Âm của Chúa Cứu Thế. Vì Phúc Âm thể hiện quyền năng Đức Chúa Trời để cứu rỗi mọi người tin nhận—trước hết, Phúc Âm được công bố cho người Do Thái, rồi truyền bá cho Dân Ngoại.
  • Ga-la-ti 2:20 - Tôi đã bị đóng đinh vào cây thập tự với Chúa Cứu Thế; hiện nay tôi sống không phải là tôi sống nữa, nhưng Chúa Cứu Thế sống trong tôi. Những ngày còn sống trong thể xác, tôi sống do niềm tin vào Con Đức Chúa Trời. Ngài đã yêu thương tôi và dâng hiến mạng sống Ngài vì tôi.
圣经
资源
计划
奉献