Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • 新标点和合本 - 顺着情欲撒种的,必从情欲收败坏;顺着圣灵撒种的,必从圣灵收永生。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 顺着肉体撒种的,必从肉体收败坏;顺着圣灵撒种的,必从圣灵收永生。
  • 和合本2010(神版-简体) - 顺着肉体撒种的,必从肉体收败坏;顺着圣灵撒种的,必从圣灵收永生。
  • 当代译本 - 顺从本性撒种的,必从本性收取败坏的恶果;顺从圣灵撒种的,必从圣灵收取永生。
  • 圣经新译本 - 顺着自己的肉体撒种的,必定从肉体收取败坏;顺着圣灵撒种的,必定从圣灵收取永生。
  • 中文标准译本 - 因为顺着自己肉体撒种的,就会从肉体收衰朽 ;顺着圣灵撒种的,就会从圣灵收永恒的生命。
  • 现代标点和合本 - 顺着情欲撒种的,必从情欲收败坏;顺着圣灵撒种的,必从圣灵收永生。
  • 和合本(拼音版) - 顺着情欲撒种的,必从情欲收败坏;顺着圣灵撒种的,必从圣灵收永生。
  • New International Version - Whoever sows to please their flesh, from the flesh will reap destruction; whoever sows to please the Spirit, from the Spirit will reap eternal life.
  • New International Reader's Version - Some people plant to please their desires controlled by sin. From these desires they will harvest death. Others plant to please the Holy Spirit. From the Spirit they will harvest eternal life.
  • English Standard Version - For the one who sows to his own flesh will from the flesh reap corruption, but the one who sows to the Spirit will from the Spirit reap eternal life.
  • New Living Translation - Those who live only to satisfy their own sinful nature will harvest decay and death from that sinful nature. But those who live to please the Spirit will harvest everlasting life from the Spirit.
  • Christian Standard Bible - because the one who sows to his flesh will reap destruction from the flesh, but the one who sows to the Spirit will reap eternal life from the Spirit.
  • New American Standard Bible - For the one who sows to his own flesh will reap destruction from the flesh, but the one who sows to the Spirit will reap eternal life from the Spirit.
  • New King James Version - For he who sows to his flesh will of the flesh reap corruption, but he who sows to the Spirit will of the Spirit reap everlasting life.
  • Amplified Bible - For the one who sows to his flesh [his sinful capacity, his worldliness, his disgraceful impulses] will reap from the flesh ruin and destruction, but the one who sows to the Spirit will from the Spirit reap eternal life.
  • American Standard Version - For he that soweth unto his own flesh shall of the flesh reap corruption; but he that soweth unto the Spirit shall of the Spirit reap eternal life.
  • King James Version - For he that soweth to his flesh shall of the flesh reap corruption; but he that soweth to the Spirit shall of the Spirit reap life everlasting.
  • New English Translation - because the person who sows to his own flesh will reap corruption from the flesh, but the one who sows to the Spirit will reap eternal life from the Spirit.
  • World English Bible - For he who sows to his own flesh will from the flesh reap corruption. But he who sows to the Spirit will from the Spirit reap eternal life.
  • 新標點和合本 - 順着情慾撒種的,必從情慾收敗壞;順着聖靈撒種的,必從聖靈收永生。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 順着肉體撒種的,必從肉體收敗壞;順着聖靈撒種的,必從聖靈收永生。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 順着肉體撒種的,必從肉體收敗壞;順着聖靈撒種的,必從聖靈收永生。
  • 當代譯本 - 順從本性撒種的,必從本性收取敗壞的惡果;順從聖靈撒種的,必從聖靈收取永生。
  • 聖經新譯本 - 順著自己的肉體撒種的,必定從肉體收取敗壞;順著聖靈撒種的,必定從聖靈收取永生。
  • 呂振中譯本 - 為肉體撒種的、必從肉體收成敗壞;為靈撒種的、必從靈收成永生。
  • 中文標準譯本 - 因為順著自己肉體撒種的,就會從肉體收衰朽 ;順著聖靈撒種的,就會從聖靈收永恆的生命。
  • 現代標點和合本 - 順著情慾撒種的,必從情慾收敗壞;順著聖靈撒種的,必從聖靈收永生。
  • 文理和合譯本 - 播於形軀者、將由形軀而穫敗壞、播於聖神者、將由聖神而穫永生、
  • 文理委辦譯本 - 種以欲者、則所穡亦欲而敗壞、種以神者、則所穡亦神而永生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以慾而種者、必由慾穫敗壞、以神而種者、必由神穫永生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡播種於慾田者、必於慾田穫朽腐之果;而播種於靈田者、則於靈田穫常生之果。
  • Nueva Versión Internacional - El que siembra para agradar a su naturaleza pecaminosa, de esa misma naturaleza cosechará destrucción; el que siembra para agradar al Espíritu, del Espíritu cosechará vida eterna.
  • 현대인의 성경 - 자기 육체를 위해 심는 사람은 그 육체에서 썩어질 것을 거두고 성령님을 위해 심는 사람은 성령님에게서 영원한 생명을 거둘 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Тот, кто сеет ради угождения своей греховной природе, пожнет от этой природы гибель. А тот, кто сеет для угождения Духу, от Духа пожнет вечную жизнь.
  • Восточный перевод - Тот, кто сеет ради угождения своей греховной природе, пожнёт от этой природы гибель. А тот, кто сеет для угождения Духу, от Духа пожнёт вечную жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, кто сеет ради угождения своей греховной природе, пожнёт от этой природы гибель. А тот, кто сеет для угождения Духу, от Духа пожнёт вечную жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, кто сеет ради угождения своей греховной природе, пожнёт от этой природы гибель. А тот, кто сеет для угождения Духу, от Духа пожнёт вечную жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui sème pour satisfaire ses propres désirs d’homme livré à lui-même récoltera ce que produit cet homme, c’est-à-dire la corruption. Mais celui qui sème pour l’Esprit moissonnera ce que produit l’Esprit : la vie éternelle.
  • リビングバイブル - 自分の欲望を満足させるために種をまく者は、その結果、霊的な滅びと死とを刈り取るはめになります。しかし、聖霊の良い種をまく者は、聖霊が与えてくださる永遠のいのちを刈り取ります。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι ὁ σπείρων εἰς τὴν σάρκα ἑαυτοῦ ἐκ τῆς σαρκὸς θερίσει φθοράν, ὁ δὲ σπείρων εἰς τὸ πνεῦμα ἐκ τοῦ πνεύματος θερίσει ζωὴν αἰώνιον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ὁ σπείρων εἰς τὴν σάρκα ἑαυτοῦ, ἐκ τῆς σαρκὸς θερίσει φθοράν; ὁ δὲ σπείρων εἰς τὸ Πνεῦμα, ἐκ τοῦ Πνεύματος θερίσει ζωὴν αἰώνιον.
  • Nova Versão Internacional - Quem semeia para a sua carne da carne colherá destruição; mas quem semeia para o Espírito do Espírito colherá a vida eterna.
  • Hoffnung für alle - Wer sich nur auf sich selbst verlässt, den erwartet der ewige Tod. Wer sich aber durch den Geist Gottes führen lässt, der wird durch ihn ewiges Leben empfangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่หว่านเพื่อวิสัยบาปของเขาจะเก็บเกี่ยวความพินาศจากวิสัยนั้น ส่วนผู้ที่หว่านเพื่อพระวิญญาณจะเก็บเกี่ยวชีวิตนิรันดร์จากพระวิญญาณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​หว่าน​เพื่อ​ฝ่าย​เนื้อหนัง​ของ​ตน จะ​เก็บ​เกี่ยว​ความ​พินาศ​จาก​เนื้อหนัง​นั้น แต่​สำหรับ​ผู้​ที่​หว่าน​เพื่อ​ฝ่าย​พระ​วิญญาณ จะ​เก็บ​เกี่ยว​ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์​จาก​พระ​วิญญาณ
交叉引用
  • Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Ô-sê 8:7 - Chúng đã gieo gió và sẽ gặt bão. Cây lúa của chúng èo uột không sản xuất được gì để ăn. May ra nếu có hạt nào thì cũng bị những người xa lạ cướp mất.
  • Giê-rê-mi 12:13 - Dân Ta gieo giống lúa mì nhưng chỉ gặt gai gốc. Chúng làm việc đầu tắt mặt tối, nhưng chẳng thu hoạch được gì. Chúng sẽ gặt hái mùa màng của tủi hổ vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.”
  • Ma-thi-ơ 19:29 - Người nào bỏ nhà cửa, anh chị em, chị em, cha mẹ, vợ con và tài sản mình để theo Ta, sẽ nhận lại gấp trăm lần, và sẽ hưởng sự sống vĩnh cửu.
  • Lu-ca 18:30 - sẽ nhận lại gấp trăm lần trong đời này, và đời sau được sống vĩnh cửu.”
  • Châm Ngôn 22:8 - Người gieo bất công sẽ gặt tai họa, cây gậy thịnh nộ của nó chắc sẽ tiêu tan.
  • Y-sai 32:20 - Chúa Hằng Hữu sẽ ban phước lớn cho dân Ngài. Nơi nào họ gieo giống thì cây trái tươi tốt sẽ nở rộ. Bò và lừa của họ sẽ tự do ăn cỏ khắp nơi.
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • Truyền Đạo 11:6 - Con hãy đi gieo giống vào buổi sáng và tiếp tục công việc buổi chiều, vì con không biết hạt giống gieo buổi sáng hay buổi chiều sẽ mọc lên—hoặc có thể cả hai.
  • Khải Huyền 22:11 - Người gian ác cứ làm điều gian ác, người ô uế cứ làm điều ô uế, nhưng người công chính hãy tiếp tục làm điều công chính, người thánh thiện hãy luôn luôn sống thánh thiện!”
  • Giu-đe 1:21 - Hãy ở luôn trong vòng tay yêu thương của Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu nhân từ hoàn thành sự sống vĩnh cửu trong anh chị em.
  • Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
  • Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • Gióp 4:8 - Theo như tôi thấy chỉ những ai trồng tai họa và nuôi dưỡng tội ác mới bị hủy diệt.
  • Ô-sê 10:13 - Nhưng các ngươi lại cấy cày gian ác nên phải gặt hái tội lỗi. Các ngươi đã ăn trái dối trá— tin cậy vào quân đội hùng mạnh, và tin tưởng vào đội quân đông đảo có thể giữ an toàn cho đất nước mình.
  • Giăng 4:36 - Thợ gặt được thưởng công để đưa nhiều linh hồn vào cõi sống vĩnh cửu, nên cả người gieo lẫn người gặt đều vui mừng.
  • Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
  • Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Rô-ma 8:13 - Nếu sống cho bản tính tội lỗi, anh chị em sẽ chết, nhưng nếu nhờ Chúa Thánh Linh giết chết những hành vi xấu của thể xác, anh chị em sẽ sống.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người gieo giống xấu theo bản tính cũ sẽ gặt hái sự hư hoại, diệt vong. Người gieo giống tốt của Chúa Thánh Linh sẽ gặt hái sự sống vĩnh cửu do Chúa Thánh Linh ban tặng.
  • 新标点和合本 - 顺着情欲撒种的,必从情欲收败坏;顺着圣灵撒种的,必从圣灵收永生。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 顺着肉体撒种的,必从肉体收败坏;顺着圣灵撒种的,必从圣灵收永生。
  • 和合本2010(神版-简体) - 顺着肉体撒种的,必从肉体收败坏;顺着圣灵撒种的,必从圣灵收永生。
  • 当代译本 - 顺从本性撒种的,必从本性收取败坏的恶果;顺从圣灵撒种的,必从圣灵收取永生。
  • 圣经新译本 - 顺着自己的肉体撒种的,必定从肉体收取败坏;顺着圣灵撒种的,必定从圣灵收取永生。
  • 中文标准译本 - 因为顺着自己肉体撒种的,就会从肉体收衰朽 ;顺着圣灵撒种的,就会从圣灵收永恒的生命。
  • 现代标点和合本 - 顺着情欲撒种的,必从情欲收败坏;顺着圣灵撒种的,必从圣灵收永生。
  • 和合本(拼音版) - 顺着情欲撒种的,必从情欲收败坏;顺着圣灵撒种的,必从圣灵收永生。
  • New International Version - Whoever sows to please their flesh, from the flesh will reap destruction; whoever sows to please the Spirit, from the Spirit will reap eternal life.
  • New International Reader's Version - Some people plant to please their desires controlled by sin. From these desires they will harvest death. Others plant to please the Holy Spirit. From the Spirit they will harvest eternal life.
  • English Standard Version - For the one who sows to his own flesh will from the flesh reap corruption, but the one who sows to the Spirit will from the Spirit reap eternal life.
  • New Living Translation - Those who live only to satisfy their own sinful nature will harvest decay and death from that sinful nature. But those who live to please the Spirit will harvest everlasting life from the Spirit.
  • Christian Standard Bible - because the one who sows to his flesh will reap destruction from the flesh, but the one who sows to the Spirit will reap eternal life from the Spirit.
  • New American Standard Bible - For the one who sows to his own flesh will reap destruction from the flesh, but the one who sows to the Spirit will reap eternal life from the Spirit.
  • New King James Version - For he who sows to his flesh will of the flesh reap corruption, but he who sows to the Spirit will of the Spirit reap everlasting life.
  • Amplified Bible - For the one who sows to his flesh [his sinful capacity, his worldliness, his disgraceful impulses] will reap from the flesh ruin and destruction, but the one who sows to the Spirit will from the Spirit reap eternal life.
  • American Standard Version - For he that soweth unto his own flesh shall of the flesh reap corruption; but he that soweth unto the Spirit shall of the Spirit reap eternal life.
  • King James Version - For he that soweth to his flesh shall of the flesh reap corruption; but he that soweth to the Spirit shall of the Spirit reap life everlasting.
  • New English Translation - because the person who sows to his own flesh will reap corruption from the flesh, but the one who sows to the Spirit will reap eternal life from the Spirit.
  • World English Bible - For he who sows to his own flesh will from the flesh reap corruption. But he who sows to the Spirit will from the Spirit reap eternal life.
  • 新標點和合本 - 順着情慾撒種的,必從情慾收敗壞;順着聖靈撒種的,必從聖靈收永生。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 順着肉體撒種的,必從肉體收敗壞;順着聖靈撒種的,必從聖靈收永生。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 順着肉體撒種的,必從肉體收敗壞;順着聖靈撒種的,必從聖靈收永生。
  • 當代譯本 - 順從本性撒種的,必從本性收取敗壞的惡果;順從聖靈撒種的,必從聖靈收取永生。
  • 聖經新譯本 - 順著自己的肉體撒種的,必定從肉體收取敗壞;順著聖靈撒種的,必定從聖靈收取永生。
  • 呂振中譯本 - 為肉體撒種的、必從肉體收成敗壞;為靈撒種的、必從靈收成永生。
  • 中文標準譯本 - 因為順著自己肉體撒種的,就會從肉體收衰朽 ;順著聖靈撒種的,就會從聖靈收永恆的生命。
  • 現代標點和合本 - 順著情慾撒種的,必從情慾收敗壞;順著聖靈撒種的,必從聖靈收永生。
  • 文理和合譯本 - 播於形軀者、將由形軀而穫敗壞、播於聖神者、將由聖神而穫永生、
  • 文理委辦譯本 - 種以欲者、則所穡亦欲而敗壞、種以神者、則所穡亦神而永生、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以慾而種者、必由慾穫敗壞、以神而種者、必由神穫永生、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 凡播種於慾田者、必於慾田穫朽腐之果;而播種於靈田者、則於靈田穫常生之果。
  • Nueva Versión Internacional - El que siembra para agradar a su naturaleza pecaminosa, de esa misma naturaleza cosechará destrucción; el que siembra para agradar al Espíritu, del Espíritu cosechará vida eterna.
  • 현대인의 성경 - 자기 육체를 위해 심는 사람은 그 육체에서 썩어질 것을 거두고 성령님을 위해 심는 사람은 성령님에게서 영원한 생명을 거둘 것입니다.
  • Новый Русский Перевод - Тот, кто сеет ради угождения своей греховной природе, пожнет от этой природы гибель. А тот, кто сеет для угождения Духу, от Духа пожнет вечную жизнь.
  • Восточный перевод - Тот, кто сеет ради угождения своей греховной природе, пожнёт от этой природы гибель. А тот, кто сеет для угождения Духу, от Духа пожнёт вечную жизнь.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тот, кто сеет ради угождения своей греховной природе, пожнёт от этой природы гибель. А тот, кто сеет для угождения Духу, от Духа пожнёт вечную жизнь.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тот, кто сеет ради угождения своей греховной природе, пожнёт от этой природы гибель. А тот, кто сеет для угождения Духу, от Духа пожнёт вечную жизнь.
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui sème pour satisfaire ses propres désirs d’homme livré à lui-même récoltera ce que produit cet homme, c’est-à-dire la corruption. Mais celui qui sème pour l’Esprit moissonnera ce que produit l’Esprit : la vie éternelle.
  • リビングバイブル - 自分の欲望を満足させるために種をまく者は、その結果、霊的な滅びと死とを刈り取るはめになります。しかし、聖霊の良い種をまく者は、聖霊が与えてくださる永遠のいのちを刈り取ります。
  • Nestle Aland 28 - ὅτι ὁ σπείρων εἰς τὴν σάρκα ἑαυτοῦ ἐκ τῆς σαρκὸς θερίσει φθοράν, ὁ δὲ σπείρων εἰς τὸ πνεῦμα ἐκ τοῦ πνεύματος θερίσει ζωὴν αἰώνιον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὅτι ὁ σπείρων εἰς τὴν σάρκα ἑαυτοῦ, ἐκ τῆς σαρκὸς θερίσει φθοράν; ὁ δὲ σπείρων εἰς τὸ Πνεῦμα, ἐκ τοῦ Πνεύματος θερίσει ζωὴν αἰώνιον.
  • Nova Versão Internacional - Quem semeia para a sua carne da carne colherá destruição; mas quem semeia para o Espírito do Espírito colherá a vida eterna.
  • Hoffnung für alle - Wer sich nur auf sich selbst verlässt, den erwartet der ewige Tod. Wer sich aber durch den Geist Gottes führen lässt, der wird durch ihn ewiges Leben empfangen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้ที่หว่านเพื่อวิสัยบาปของเขาจะเก็บเกี่ยวความพินาศจากวิสัยนั้น ส่วนผู้ที่หว่านเพื่อพระวิญญาณจะเก็บเกี่ยวชีวิตนิรันดร์จากพระวิญญาณ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ผู้​ที่​หว่าน​เพื่อ​ฝ่าย​เนื้อหนัง​ของ​ตน จะ​เก็บ​เกี่ยว​ความ​พินาศ​จาก​เนื้อหนัง​นั้น แต่​สำหรับ​ผู้​ที่​หว่าน​เพื่อ​ฝ่าย​พระ​วิญญาณ จะ​เก็บ​เกี่ยว​ชีวิต​อัน​เป็น​นิรันดร์​จาก​พระ​วิญญาณ
  • Tích 3:7 - Nhờ đó, bởi ơn phước Ngài, chúng ta được kể là công chính và được thừa hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Rô-ma 6:13 - Đừng để phần nào của thể xác anh chị em làm dụng cụ ô uế cho tội lỗi, nhưng hãy dâng trọn thể xác cho Đức Chúa Trời như người từ cõi chết sống lại để làm dụng cụ công chính cho vinh quang của Đức Chúa Trời.
  • 2 Phi-e-rơ 2:12 - Họ chẳng khác thú vật vô tri như sinh ra chỉ sống theo bản năng, rồi cuối cùng bị tiêu diệt. Họ cười nhạo thế giới quỷ thần vô hình mà họ chẳng biết chút gì, để rồi sau này bị tiêu diệt với các ác quỷ.
  • 1 Ti-mô-thê 1:16 - Nhưng Chúa rộng lòng thương xót ta, kẻ xấu xa nhất, để chứng tỏ lòng kiên nhẫn vô hạn của Ngài, và dùng ta làm gương cho người khác tin Ngài để được sống vĩnh hằng.
  • Giăng 4:14 - Nhưng uống nước Ta cho sẽ chẳng bao giờ khát nữa; nước Ta cho sẽ thành một mạch nước trong tâm hồn, tuôn tràn mãi mãi sức sống vĩnh cửu.”
  • Ô-sê 8:7 - Chúng đã gieo gió và sẽ gặt bão. Cây lúa của chúng èo uột không sản xuất được gì để ăn. May ra nếu có hạt nào thì cũng bị những người xa lạ cướp mất.
  • Giê-rê-mi 12:13 - Dân Ta gieo giống lúa mì nhưng chỉ gặt gai gốc. Chúng làm việc đầu tắt mặt tối, nhưng chẳng thu hoạch được gì. Chúng sẽ gặt hái mùa màng của tủi hổ vì cơn thịnh nộ phừng phừng của Chúa Hằng Hữu.”
  • Ma-thi-ơ 19:29 - Người nào bỏ nhà cửa, anh chị em, chị em, cha mẹ, vợ con và tài sản mình để theo Ta, sẽ nhận lại gấp trăm lần, và sẽ hưởng sự sống vĩnh cửu.
  • Lu-ca 18:30 - sẽ nhận lại gấp trăm lần trong đời này, và đời sau được sống vĩnh cửu.”
  • Châm Ngôn 22:8 - Người gieo bất công sẽ gặt tai họa, cây gậy thịnh nộ của nó chắc sẽ tiêu tan.
  • Y-sai 32:20 - Chúa Hằng Hữu sẽ ban phước lớn cho dân Ngài. Nơi nào họ gieo giống thì cây trái tươi tốt sẽ nở rộ. Bò và lừa của họ sẽ tự do ăn cỏ khắp nơi.
  • Giăng 6:27 - Đừng nhọc công tìm kiếm thức ăn dễ hư nát. Nhưng hãy cất công tìm kiếm sự sống vĩnh cửu mà Con Người ban cho anh chị em. Chính vì mục đích ấy mà Đức Chúa Trời là Cha đã ấn chứng cho.”
  • Rô-ma 6:21 - Như thế, anh chị em nhận được kết quả gì? Chỉ có những kết quả nhuốc nhơ mà ngày nay anh chị em còn hổ thẹn. Vì kết cuộc của mọi điều ấy chỉ là cái chết.
  • Rô-ma 6:22 - Nhưng ngày nay anh chị em được giải thoát khỏi tội lỗi, để “làm nô lệ” cho Đức Chúa Trời, kết quả là được thánh hóa, và cuối cùng được sống vĩnh cửu.
  • Truyền Đạo 11:6 - Con hãy đi gieo giống vào buổi sáng và tiếp tục công việc buổi chiều, vì con không biết hạt giống gieo buổi sáng hay buổi chiều sẽ mọc lên—hoặc có thể cả hai.
  • Khải Huyền 22:11 - Người gian ác cứ làm điều gian ác, người ô uế cứ làm điều ô uế, nhưng người công chính hãy tiếp tục làm điều công chính, người thánh thiện hãy luôn luôn sống thánh thiện!”
  • Giu-đe 1:21 - Hãy ở luôn trong vòng tay yêu thương của Đức Chúa Trời trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế Giê-xu nhân từ hoàn thành sự sống vĩnh cửu trong anh chị em.
  • Thi Thiên 126:5 - Người gieo với nước mắt sẽ gặt trong tiếng cười.
  • Thi Thiên 126:6 - Khi mang hạt giống đi gieo thì đầy nước mắt, nhưng lúc gánh lúa về thì đầy tiếng reo vui.
  • Gióp 4:8 - Theo như tôi thấy chỉ những ai trồng tai họa và nuôi dưỡng tội ác mới bị hủy diệt.
  • Ô-sê 10:13 - Nhưng các ngươi lại cấy cày gian ác nên phải gặt hái tội lỗi. Các ngươi đã ăn trái dối trá— tin cậy vào quân đội hùng mạnh, và tin tưởng vào đội quân đông đảo có thể giữ an toàn cho đất nước mình.
  • Giăng 4:36 - Thợ gặt được thưởng công để đưa nhiều linh hồn vào cõi sống vĩnh cửu, nên cả người gieo lẫn người gặt đều vui mừng.
  • Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
  • Ga-la-ti 6:7 - Đừng tự lừa dối, tưởng mình có thể qua mặt Chúa. Hễ gieo gì gặt nấy.
  • 2 Phi-e-rơ 2:19 - Họ chủ trương và truyền bá chủ nghĩa tự do; thật ra, họ đang làm nô lệ cho sự đồi trụy. Vì hễ người ta bị thứ gì chủ trị, là làm nô lệ cho thứ đó.
  • Gia-cơ 3:18 - Người hòa giải gieo hạt giống hòa bình sẽ gặt bông trái công chính.
  • Rô-ma 8:13 - Nếu sống cho bản tính tội lỗi, anh chị em sẽ chết, nhưng nếu nhờ Chúa Thánh Linh giết chết những hành vi xấu của thể xác, anh chị em sẽ sống.
圣经
资源
计划
奉献