Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
1:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời phán: “Đất phải sinh thảo mộc—cỏ kết hạt tùy theo loại, và cây kết quả có hạt tùy theo loại.” Liền có như thế.
  • 新标点和合本 - 神说:“地要发生青草和结种子的菜蔬,并结果子的树木,各从其类,果子都包着核。”事就这样成了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝说:“地要长出植物,就是含种子的五谷菜蔬,和会结果子、果子里有种子的树,在地上各从其类。”事就这样成了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神说:“地要长出植物,就是含种子的五谷菜蔬,和会结果子、果子里有种子的树,在地上各从其类。”事就这样成了。
  • 当代译本 - 上帝说:“陆地要长出植物——各类结种子的菜蔬和结果子的树木,果子内都有籽。”果然如此,
  • 圣经新译本 -  神说:“地上要长出青草、结种子的蔬菜和结果子的树木,各从其类,在地上的果子都包着核!”事就这样成了。
  • 中文标准译本 - 神说:“让地长出植物——结种子的蔬草和结果实的果树,各从其类,地上的果实中都有种子。”事情就如此成就了。
  • 现代标点和合本 - 神说:“地要发生青草和结种子的菜蔬,并结果子的树木,各从其类,果子都包着核。”事就这样成了。
  • 和合本(拼音版) - 上帝说:“地要发生青草和结种子的菜蔬,并结果子的树木,各从其类,果子都包着核。”事就这样成了。
  • New International Version - Then God said, “Let the land produce vegetation: seed-bearing plants and trees on the land that bear fruit with seed in it, according to their various kinds.” And it was so.
  • New International Reader's Version - Then God said, “Let the land produce plants. Let them produce their own seeds. And let there be trees on the land that grow fruit with seeds in it. Let each kind of plant or tree have its own kind of seeds.” And that’s exactly what happened.
  • English Standard Version - And God said, “Let the earth sprout vegetation, plants yielding seed, and fruit trees bearing fruit in which is their seed, each according to its kind, on the earth.” And it was so.
  • New Living Translation - Then God said, “Let the land sprout with vegetation—every sort of seed-bearing plant, and trees that grow seed-bearing fruit. These seeds will then produce the kinds of plants and trees from which they came.” And that is what happened.
  • The Message - God spoke: “Earth, green up! Grow all varieties of seed-bearing plants, Every sort of fruit-bearing tree.” And there it was. Earth produced green seed-bearing plants, all varieties, And fruit-bearing trees of all sorts. God saw that it was good. It was evening, it was morning— Day Three.
  • Christian Standard Bible - Then God said, “Let the earth produce vegetation: seed-bearing plants and fruit trees on the earth bearing fruit with seed in it according to their kinds.” And it was so.
  • New American Standard Bible - Then God said, “Let the earth sprout vegetation, plants yielding seed, and fruit trees on the earth bearing fruit according to their kind with seed in them”; and it was so.
  • New King James Version - Then God said, “Let the earth bring forth grass, the herb that yields seed, and the fruit tree that yields fruit according to its kind, whose seed is in itself, on the earth”; and it was so.
  • Amplified Bible - So God said, “Let the earth sprout [tender] vegetation, plants yielding seed, and fruit trees bearing fruit according to (limited to, consistent with) their kind, whose seed is in them upon the earth”; and it was so.
  • American Standard Version - And God said, Let the earth put forth grass, herbs yielding seed, and fruit-trees bearing fruit after their kind, wherein is the seed thereof, upon the earth: and it was so.
  • King James Version - And God said, Let the earth bring forth grass, the herb yielding seed, and the fruit tree yielding fruit after his kind, whose seed is in itself, upon the earth: and it was so.
  • New English Translation - God said, “Let the land produce vegetation: plants yielding seeds according to their kinds, and trees bearing fruit with seed in it according to their kinds.” It was so.
  • World English Bible - God said, “Let the earth yield grass, herbs yielding seeds, and fruit trees bearing fruit after their kind, with their seeds in it, on the earth;” and it was so.
  • 新標點和合本 - 神說:「地要發生青草和結種子的菜蔬,並結果子的樹木,各從其類,果子都包着核。」事就這樣成了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝說:「地要長出植物,就是含種子的五穀菜蔬,和會結果子、果子裏有種子的樹,在地上各從其類。」事就這樣成了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神說:「地要長出植物,就是含種子的五穀菜蔬,和會結果子、果子裏有種子的樹,在地上各從其類。」事就這樣成了。
  • 當代譯本 - 上帝說:「陸地要長出植物——各類結種子的菜蔬和結果子的樹木,果子內都有籽。」果然如此,
  • 聖經新譯本 -  神說:“地上要長出青草、結種子的蔬菜和結果子的樹木,各從其類,在地上的果子都包著核!”事就這樣成了。
  • 呂振中譯本 - 上帝說:『地要發生青草、 和 結種子的菜蔬、 跟 結果子的樹在地上,各從其類,果子裏有種子:』就這樣成了。
  • 中文標準譯本 - 神說:「讓地長出植物——結種子的蔬草和結果實的果樹,各從其類,地上的果實中都有種子。」事情就如此成就了。
  • 現代標點和合本 - 神說:「地要發生青草和結種子的菜蔬,並結果子的樹木,各從其類,果子都包著核。」事就這樣成了。
  • 文理和合譯本 - 上帝曰、地宜生草、及結實之蔬、結果之樹、果懷其核、各從其類、有如此也、
  • 文理委辦譯本 - 上帝曰、地宜生草、蔬結實、樹生果、果懷核、各從其類、有如此也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主曰、地當生結子之草與蔬、及生果之樹、果懷核、各從其類於地、有如此也、
  • Nueva Versión Internacional - Y dijo Dios: «¡Que haya vegetación sobre la tierra; que esta produzca hierbas que den semilla, y árboles que den su fruto con semilla, todos según su especie!» Y así sucedió.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 “땅은 온갖 채소와 씨 맺는 식물과 열매 맺는 과일 나무들을 그 종류대로 내어라” 하시자 그대로 되었다.
  • Новый Русский Перевод - «Да произведет земля растительность: растения с их семенами и различные виды деревьев на земле, которые приносят плод с семенем внутри», – сказал Бог, и стало так.
  • Восточный перевод - И сказал Он: «Да произведёт земля растительность: растения с их семенами и различные виды деревьев на земле, которые приносят плод с семенем внутри». И стало так.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И сказал Он: «Да произведёт земля растительность: растения с их семенами и различные виды деревьев на земле, которые приносят плод с семенем внутри». И стало так.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И сказал Он: «Да произведёт земля растительность: растения с их семенами и различные виды деревьев на земле, которые приносят плод с семенем внутри». И стало так.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Dieu dit : Que la terre se couvre de verdure, de l’herbe portant sa semence, et de chaque espèce d’arbre produisant du fruit, portant chacun sa semence, partout sur la terre. Et ce fut ainsi.
  • リビングバイブル - 神はまた言われました。「陸地には、あらゆる種類の草、種のある植物、実のなる木が生えよ。それぞれの種から同じ種類の草や木が生えるようになれ。」すると、そのとおりになり、神は満足しました。
  • Nova Versão Internacional - Então disse Deus: “Cubra-se a terra de vegetação: plantas que deem sementes e árvores cujos frutos produzam sementes de acordo com as suas espécies”. E assim foi.
  • Hoffnung für alle - Und Gott sprach: »Auf der Erde soll es grünen und blühen: Alle Arten von Pflanzen und Bäumen sollen wachsen und ihre Samen und Früchte tragen!« So geschah es.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเจ้าตรัสว่า “จงเกิดพืชพันธุ์บนแผ่นดินเช่น พืชที่ให้เมล็ด และต้นไม้ที่มีเมล็ดในผลของมัน ตามชนิดต่างๆ ของมัน” ก็เป็นไปตามนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​พระ​เจ้า​กล่าว​ว่า “แผ่นดิน​จง​ผลิต​พืช​พรรณ​ไม้ อัน​ได้แก่​ธัญพืช และ​บรรดา​ต้นไม้​ซึ่ง​ให้​ผล​ที่​มี​เมล็ด​หลาก​ชนิด​บน​แผ่นดิน” แล้ว​มัน​ก็​เป็นไป​ตามนั้น
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 2:16 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu truyền nghiêm lệnh: “Con được tự do ăn mọi thứ cây trái trong vườn,
  • Lu-ca 6:43 - “Cây lành không sinh quả độc; cây độc cũng không sinh quả lành.
  • Lu-ca 6:44 - Nhờ xem quả mà biết cây. Bụi gai không bao giờ sinh quả vả, bụi gai độc cũng không sinh quả nho.
  • Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
  • Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
  • Ma-thi-ơ 7:16 - Cứ nhìn vào hành động mà nhận ra chúng nó, chẳng khác nào xem quả biết cây. Bụi gai độc chẳng bao giờ sinh quả nho; gai xương rồng không hề sinh quả vả.
  • Ma-thi-ơ 7:17 - Vì cây lành sinh quả lành; cây độc sinh quả độc.
  • Ma-thi-ơ 7:18 - Loại cây lành trong vườn chẳng bao giờ sinh quả độc; còn loại cây độc cũng chẳng sinh quả lành.
  • Ma-thi-ơ 7:19 - Cây nào không sinh quả lành đều bị chủ đốn bỏ.
  • Ma-thi-ơ 7:20 - Vậy, các con có thể nhận ra bọn giáo sư giả nhờ xem hành động của chúng.”
  • Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
  • Gia-cơ 3:12 - Cây vả có thể sinh trái ô-liu hay cây nho sinh trái vả không? Không đâu, anh chị em cũng không thể nào múc nước ngọt trong hồ nước mặn được.
  • Sáng Thế Ký 2:9 - Trong vườn, Đức Chúa Trời Hằng Hữu trồng các loại cây đẹp đẽ, sinh quả ngon ngọt. Chính giữa vườn có cây sự sống và cây phân biệt thiện ác.
  • Sáng Thế Ký 2:5 - chưa có bụi cây nào trên mặt đất, cũng chưa có ngọn cỏ nào mọc ngoài đồng, và Đức Chúa Trời Hằng Hữu chưa cho mưa xuống đất, cũng chưa có ai trồng cây ngoài đồng.
  • Gióp 28:5 - Đất sinh ra lương thực, nhưng lòng đất đang bị lửa biến đổi.
  • Mác 4:28 - vì đất làm cho lúa mọc. Trước hết, hạt giống thành cây mạ, lớn lên trổ bông rồi kết hạt.
  • Ma-thi-ơ 6:30 - Cỏ hoa ngoài đồng là loài sớm nở tối tàn mà Đức Chúa Trời còn cho mặc đẹp như thế, lẽ nào Ngài không cung cấp y phục cho các con đầy đủ hơn sao? Tại sao các con thiếu đức tin đến thế?
  • Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
  • Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 104:16 - Cây cối của Chúa Hằng Hữu được dầm thấm nước— là bá hương Li-ban được Ngài trồng.
  • Thi Thiên 104:17 - Nơi có chim làm tổ, và loài cò làm nhà trên cây bách.
  • Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
  • Thi Thiên 65:10 - Nhuần gội luống cày, cho đất nhuyễn, ban phước lành cho hoa thắm, quả tươi.
  • Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
  • Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
  • Sáng Thế Ký 1:29 - Đức Chúa Trời phán: “Này, Ta cho các con mọi loài cỏ kết hạt trên mặt đất và mọi loài cây kết quả có hạt để dùng làm lương thực.
  • Thi Thiên 147:8 - Chúa giăng mây che phủ bầu trời, chuẩn bị mưa xuống đất, và cho cỏ mọc lên xanh núi đồi.
  • Hê-bơ-rơ 6:7 - Một thửa đất thấm nhuần mưa móc, sinh sản hoa mầu tốt đẹp cho nhà nông, hẳn được phước lành của Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời phán: “Đất phải sinh thảo mộc—cỏ kết hạt tùy theo loại, và cây kết quả có hạt tùy theo loại.” Liền có như thế.
  • 新标点和合本 - 神说:“地要发生青草和结种子的菜蔬,并结果子的树木,各从其类,果子都包着核。”事就这样成了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝说:“地要长出植物,就是含种子的五谷菜蔬,和会结果子、果子里有种子的树,在地上各从其类。”事就这样成了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神说:“地要长出植物,就是含种子的五谷菜蔬,和会结果子、果子里有种子的树,在地上各从其类。”事就这样成了。
  • 当代译本 - 上帝说:“陆地要长出植物——各类结种子的菜蔬和结果子的树木,果子内都有籽。”果然如此,
  • 圣经新译本 -  神说:“地上要长出青草、结种子的蔬菜和结果子的树木,各从其类,在地上的果子都包着核!”事就这样成了。
  • 中文标准译本 - 神说:“让地长出植物——结种子的蔬草和结果实的果树,各从其类,地上的果实中都有种子。”事情就如此成就了。
  • 现代标点和合本 - 神说:“地要发生青草和结种子的菜蔬,并结果子的树木,各从其类,果子都包着核。”事就这样成了。
  • 和合本(拼音版) - 上帝说:“地要发生青草和结种子的菜蔬,并结果子的树木,各从其类,果子都包着核。”事就这样成了。
  • New International Version - Then God said, “Let the land produce vegetation: seed-bearing plants and trees on the land that bear fruit with seed in it, according to their various kinds.” And it was so.
  • New International Reader's Version - Then God said, “Let the land produce plants. Let them produce their own seeds. And let there be trees on the land that grow fruit with seeds in it. Let each kind of plant or tree have its own kind of seeds.” And that’s exactly what happened.
  • English Standard Version - And God said, “Let the earth sprout vegetation, plants yielding seed, and fruit trees bearing fruit in which is their seed, each according to its kind, on the earth.” And it was so.
  • New Living Translation - Then God said, “Let the land sprout with vegetation—every sort of seed-bearing plant, and trees that grow seed-bearing fruit. These seeds will then produce the kinds of plants and trees from which they came.” And that is what happened.
  • The Message - God spoke: “Earth, green up! Grow all varieties of seed-bearing plants, Every sort of fruit-bearing tree.” And there it was. Earth produced green seed-bearing plants, all varieties, And fruit-bearing trees of all sorts. God saw that it was good. It was evening, it was morning— Day Three.
  • Christian Standard Bible - Then God said, “Let the earth produce vegetation: seed-bearing plants and fruit trees on the earth bearing fruit with seed in it according to their kinds.” And it was so.
  • New American Standard Bible - Then God said, “Let the earth sprout vegetation, plants yielding seed, and fruit trees on the earth bearing fruit according to their kind with seed in them”; and it was so.
  • New King James Version - Then God said, “Let the earth bring forth grass, the herb that yields seed, and the fruit tree that yields fruit according to its kind, whose seed is in itself, on the earth”; and it was so.
  • Amplified Bible - So God said, “Let the earth sprout [tender] vegetation, plants yielding seed, and fruit trees bearing fruit according to (limited to, consistent with) their kind, whose seed is in them upon the earth”; and it was so.
  • American Standard Version - And God said, Let the earth put forth grass, herbs yielding seed, and fruit-trees bearing fruit after their kind, wherein is the seed thereof, upon the earth: and it was so.
  • King James Version - And God said, Let the earth bring forth grass, the herb yielding seed, and the fruit tree yielding fruit after his kind, whose seed is in itself, upon the earth: and it was so.
  • New English Translation - God said, “Let the land produce vegetation: plants yielding seeds according to their kinds, and trees bearing fruit with seed in it according to their kinds.” It was so.
  • World English Bible - God said, “Let the earth yield grass, herbs yielding seeds, and fruit trees bearing fruit after their kind, with their seeds in it, on the earth;” and it was so.
  • 新標點和合本 - 神說:「地要發生青草和結種子的菜蔬,並結果子的樹木,各從其類,果子都包着核。」事就這樣成了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝說:「地要長出植物,就是含種子的五穀菜蔬,和會結果子、果子裏有種子的樹,在地上各從其類。」事就這樣成了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神說:「地要長出植物,就是含種子的五穀菜蔬,和會結果子、果子裏有種子的樹,在地上各從其類。」事就這樣成了。
  • 當代譯本 - 上帝說:「陸地要長出植物——各類結種子的菜蔬和結果子的樹木,果子內都有籽。」果然如此,
  • 聖經新譯本 -  神說:“地上要長出青草、結種子的蔬菜和結果子的樹木,各從其類,在地上的果子都包著核!”事就這樣成了。
  • 呂振中譯本 - 上帝說:『地要發生青草、 和 結種子的菜蔬、 跟 結果子的樹在地上,各從其類,果子裏有種子:』就這樣成了。
  • 中文標準譯本 - 神說:「讓地長出植物——結種子的蔬草和結果實的果樹,各從其類,地上的果實中都有種子。」事情就如此成就了。
  • 現代標點和合本 - 神說:「地要發生青草和結種子的菜蔬,並結果子的樹木,各從其類,果子都包著核。」事就這樣成了。
  • 文理和合譯本 - 上帝曰、地宜生草、及結實之蔬、結果之樹、果懷其核、各從其類、有如此也、
  • 文理委辦譯本 - 上帝曰、地宜生草、蔬結實、樹生果、果懷核、各從其類、有如此也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主曰、地當生結子之草與蔬、及生果之樹、果懷核、各從其類於地、有如此也、
  • Nueva Versión Internacional - Y dijo Dios: «¡Que haya vegetación sobre la tierra; que esta produzca hierbas que den semilla, y árboles que den su fruto con semilla, todos según su especie!» Y así sucedió.
  • 현대인의 성경 - 하나님이 “땅은 온갖 채소와 씨 맺는 식물과 열매 맺는 과일 나무들을 그 종류대로 내어라” 하시자 그대로 되었다.
  • Новый Русский Перевод - «Да произведет земля растительность: растения с их семенами и различные виды деревьев на земле, которые приносят плод с семенем внутри», – сказал Бог, и стало так.
  • Восточный перевод - И сказал Он: «Да произведёт земля растительность: растения с их семенами и различные виды деревьев на земле, которые приносят плод с семенем внутри». И стало так.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И сказал Он: «Да произведёт земля растительность: растения с их семенами и различные виды деревьев на земле, которые приносят плод с семенем внутри». И стало так.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И сказал Он: «Да произведёт земля растительность: растения с их семенами и различные виды деревьев на земле, которые приносят плод с семенем внутри». И стало так.
  • La Bible du Semeur 2015 - Puis Dieu dit : Que la terre se couvre de verdure, de l’herbe portant sa semence, et de chaque espèce d’arbre produisant du fruit, portant chacun sa semence, partout sur la terre. Et ce fut ainsi.
  • リビングバイブル - 神はまた言われました。「陸地には、あらゆる種類の草、種のある植物、実のなる木が生えよ。それぞれの種から同じ種類の草や木が生えるようになれ。」すると、そのとおりになり、神は満足しました。
  • Nova Versão Internacional - Então disse Deus: “Cubra-se a terra de vegetação: plantas que deem sementes e árvores cujos frutos produzam sementes de acordo com as suas espécies”. E assim foi.
  • Hoffnung für alle - Und Gott sprach: »Auf der Erde soll es grünen und blühen: Alle Arten von Pflanzen und Bäumen sollen wachsen und ihre Samen und Früchte tragen!« So geschah es.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเจ้าตรัสว่า “จงเกิดพืชพันธุ์บนแผ่นดินเช่น พืชที่ให้เมล็ด และต้นไม้ที่มีเมล็ดในผลของมัน ตามชนิดต่างๆ ของมัน” ก็เป็นไปตามนั้น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​แล้ว​พระ​เจ้า​กล่าว​ว่า “แผ่นดิน​จง​ผลิต​พืช​พรรณ​ไม้ อัน​ได้แก่​ธัญพืช และ​บรรดา​ต้นไม้​ซึ่ง​ให้​ผล​ที่​มี​เมล็ด​หลาก​ชนิด​บน​แผ่นดิน” แล้ว​มัน​ก็​เป็นไป​ตามนั้น
  • Sáng Thế Ký 2:16 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu truyền nghiêm lệnh: “Con được tự do ăn mọi thứ cây trái trong vườn,
  • Lu-ca 6:43 - “Cây lành không sinh quả độc; cây độc cũng không sinh quả lành.
  • Lu-ca 6:44 - Nhờ xem quả mà biết cây. Bụi gai không bao giờ sinh quả vả, bụi gai độc cũng không sinh quả nho.
  • Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
  • Thi Thiên 1:3 - Những người như thể ấy như cây bên dòng suối, sinh hoa trái thơm lành. Lá xanh mãi không tàn, và mọi việc người làm đều hưng thịnh.
  • Ma-thi-ơ 7:16 - Cứ nhìn vào hành động mà nhận ra chúng nó, chẳng khác nào xem quả biết cây. Bụi gai độc chẳng bao giờ sinh quả nho; gai xương rồng không hề sinh quả vả.
  • Ma-thi-ơ 7:17 - Vì cây lành sinh quả lành; cây độc sinh quả độc.
  • Ma-thi-ơ 7:18 - Loại cây lành trong vườn chẳng bao giờ sinh quả độc; còn loại cây độc cũng chẳng sinh quả lành.
  • Ma-thi-ơ 7:19 - Cây nào không sinh quả lành đều bị chủ đốn bỏ.
  • Ma-thi-ơ 7:20 - Vậy, các con có thể nhận ra bọn giáo sư giả nhờ xem hành động của chúng.”
  • Giê-rê-mi 17:8 - Người ấy giống như cây trồng gần dòng sông, đâm rễ sâu trong dòng nước. Gặp mùa nóng không lo sợ hay lo lắng vì những tháng dài hạn hán. Lá vẫn cứ xanh tươi, và không ngừng ra trái.
  • Gia-cơ 3:12 - Cây vả có thể sinh trái ô-liu hay cây nho sinh trái vả không? Không đâu, anh chị em cũng không thể nào múc nước ngọt trong hồ nước mặn được.
  • Sáng Thế Ký 2:9 - Trong vườn, Đức Chúa Trời Hằng Hữu trồng các loại cây đẹp đẽ, sinh quả ngon ngọt. Chính giữa vườn có cây sự sống và cây phân biệt thiện ác.
  • Sáng Thế Ký 2:5 - chưa có bụi cây nào trên mặt đất, cũng chưa có ngọn cỏ nào mọc ngoài đồng, và Đức Chúa Trời Hằng Hữu chưa cho mưa xuống đất, cũng chưa có ai trồng cây ngoài đồng.
  • Gióp 28:5 - Đất sinh ra lương thực, nhưng lòng đất đang bị lửa biến đổi.
  • Mác 4:28 - vì đất làm cho lúa mọc. Trước hết, hạt giống thành cây mạ, lớn lên trổ bông rồi kết hạt.
  • Ma-thi-ơ 6:30 - Cỏ hoa ngoài đồng là loài sớm nở tối tàn mà Đức Chúa Trời còn cho mặc đẹp như thế, lẽ nào Ngài không cung cấp y phục cho các con đầy đủ hơn sao? Tại sao các con thiếu đức tin đến thế?
  • Thi Thiên 104:14 - Chúa khiến cỏ mọc lên nuôi gia súc, tạo nên các loại rau đậu cho loài người. Chúa bảo lòng đất sản sinh thực phẩm—
  • Thi Thiên 104:15 - ban rượu làm phấn chấn tâm hồn, dầu ô-liu làm mặt mày rạng rỡ và bánh làm cho con người mạnh mẽ.
  • Thi Thiên 104:16 - Cây cối của Chúa Hằng Hữu được dầm thấm nước— là bá hương Li-ban được Ngài trồng.
  • Thi Thiên 104:17 - Nơi có chim làm tổ, và loài cò làm nhà trên cây bách.
  • Thi Thiên 65:9 - Chúa viếng thăm, tưới nước địa cầu, làm cho đất phì nhiêu màu mỡ. Các sông suối tràn nước, cho đất màu mỡ, lúa thóc dồi dào.
  • Thi Thiên 65:10 - Nhuần gội luống cày, cho đất nhuyễn, ban phước lành cho hoa thắm, quả tươi.
  • Thi Thiên 65:11 - Đức nhân từ Ngài như vương miện đội trên đầu năm tháng thời gian, cho xe chở đầy dư dật.
  • Thi Thiên 65:12 - Sương móc nhỏ giọt trên đồng nội, núi đồi nịt lưng thắt bằng hân hoan. Dấu chân Chúa in hằn màu mỡ,
  • Thi Thiên 65:13 - Bò, chiên phủ khắp trên đồng cỏ, thung lũng tràn đầy ngũ cốc. Khắp nơi dậy tiếng reo mừng.
  • Sáng Thế Ký 1:29 - Đức Chúa Trời phán: “Này, Ta cho các con mọi loài cỏ kết hạt trên mặt đất và mọi loài cây kết quả có hạt để dùng làm lương thực.
  • Thi Thiên 147:8 - Chúa giăng mây che phủ bầu trời, chuẩn bị mưa xuống đất, và cho cỏ mọc lên xanh núi đồi.
  • Hê-bơ-rơ 6:7 - Một thửa đất thấm nhuần mưa móc, sinh sản hoa mầu tốt đẹp cho nhà nông, hẳn được phước lành của Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献