Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
11:30 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-rai son sẻ, không có con.
  • 新标点和合本 - 撒莱不生育,没有孩子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒莱不生育,没有孩子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒莱不生育,没有孩子。
  • 当代译本 - 撒莱不能生育,没有孩子。
  • 圣经新译本 - 撒莱不能生育,没有孩子。
  • 中文标准译本 - 撒莱不能生育,没有孩子。
  • 现代标点和合本 - 撒莱不生育,没有孩子。
  • 和合本(拼音版) - 撒莱不生育,没有孩子。
  • New International Version - Now Sarai was childless because she was not able to conceive.
  • New International Reader's Version - But Sarai wasn’t able to have children.
  • English Standard Version - Now Sarai was barren; she had no child.
  • New Living Translation - But Sarai was unable to become pregnant and had no children.
  • The Message - Sarai was barren; she had no children.
  • Christian Standard Bible - Sarai was unable to conceive; she did not have a child.
  • New American Standard Bible - Sarai was unable to conceive; she did not have a child.
  • New King James Version - But Sarai was barren; she had no child.
  • Amplified Bible - But Sarai was barren; she did not have a child.
  • American Standard Version - And Sarai was barren; She had no child.
  • King James Version - But Sarai was barren; she had no child.
  • New English Translation - But Sarai was barren; she had no children.
  • World English Bible - Sarai was barren. She had no child.
  • 新標點和合本 - 撒萊不生育,沒有孩子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒萊不生育,沒有孩子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒萊不生育,沒有孩子。
  • 當代譯本 - 撒萊不能生育,沒有孩子。
  • 聖經新譯本 - 撒萊不能生育,沒有孩子。
  • 呂振中譯本 - 撒萊 不生育,沒有孩子。
  • 中文標準譯本 - 撒萊不能生育,沒有孩子。
  • 現代標點和合本 - 撒萊不生育,沒有孩子。
  • 文理和合譯本 - 撒萊不妊、無子、
  • 文理委辦譯本 - 撒勑不妊故無出。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒萊 不孕無子、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Saray era estéril; no podía tener hijos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 사래는 아이를 낳지 못해 자식이 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Сара была бесплодна, и у нее не было детей.
  • Восточный перевод - Сара была бесплодна, и у неё не было детей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сара была бесплодна, и у неё не было детей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сара была бесплодна, и у неё не было детей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Saraï était stérile, elle ne pouvait pas avoir d’enfant.
  • リビングバイブル - サライは子どもができない体でした。
  • Nova Versão Internacional - Ora, Sarai era estéril; não tinha filhos.
  • Hoffnung für alle - Sarai war unfruchtbar und konnte keine Kinder bekommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางซารายนั้นไม่มีบุตรเพราะเป็นหมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาราย​เป็น​หมัน จึง​ไม่​มี​บุตร
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 21:1 - Chúa Hằng Hữu thăm viếng Sa-ra như lời Ngài đã hứa.
  • Sáng Thế Ký 21:2 - Sa-ra thụ thai và sinh cho Áp-ra-ham một con trai trong tuổi già nua, đúng thời gian Đức Chúa Trời đã báo trước.
  • Sáng Thế Ký 30:1 - Ra-chên thấy mình son sẻ, nên ganh tức với chị, lại trách móc Gia-cốp: “Anh phải cho tôi có con. Bằng không, tôi sẽ chết.”
  • Sáng Thế Ký 30:2 - Gia-cốp nổi giận và quát: “Anh có thay quyền Đức Chúa Trời được đâu. Chỉ một mình Ngài có quyền cho em có con.”
  • Sáng Thế Ký 18:11 - Áp-ra-ham và Sa-ra đều già yếu. Sa-ra không còn hy vọng sinh con được nữa.
  • Sáng Thế Ký 18:12 - Nghe Chúa hứa, Sa-ra cười thầm và tự bảo: “Già cả như tôi, đâu còn được niềm vui làm mẹ nữa! Tuổi chồng tôi cũng đã quá cao!”
  • Sáng Thế Ký 15:2 - Áp-ram thổ lộ: “Thưa Chúa Hằng Hữu, Chúa sẽ cho con điều chi? Vì không con nối dõi, con phải cho Ê-li-ê-se ở Đa-mách làm người kế nghiệp!”
  • Sáng Thế Ký 15:3 - Áp-ram tiếp: “Chúa chẳng ban cho con cái, nên một đầy tớ sinh trong nhà con sẽ nối nghiệp con!”
  • 1 Sa-mu-ên 1:2 - Ên-ca-na có hai vợ, An-ne và Phê-ni-a. Phê-ni-a có con, còn An-ne thì son sẻ.
  • Sáng Thế Ký 25:21 - Y-sác cầu thay cho vợ mình đang son sẻ, xin Chúa Hằng Hữu cho nàng sinh con. Chúa Hằng Hữu nhậm lời nên Rê-bê-ca thụ thai.
  • Sáng Thế Ký 16:1 - Sa-rai, vợ Áp-ram, vẫn chưa có con. Bà có nuôi một nữ tì Ai Cập tên là A-ga.
  • Sáng Thế Ký 16:2 - Bà bảo Áp-ram: “Vì Chúa Hằng Hữu không cho tôi có con, nên ông hãy ăn ở với nó, có lẽ tôi sẽ nhờ nó mà có con.” Áp-ram nghe theo lời vợ.
  • Thẩm Phán 13:2 - Lúc ấy có một người tên Ma-nô-a từ đại tộc Đan sống ở Xô-ra. Vợ người son sẻ, không con.
  • Lu-ca 1:36 - Như trường hợp Ê-li-sa-bét, bà con của cô là người đã già, quá tuổi sinh nở, mà cũng có thai được sáu tháng rồi.
  • Thi Thiên 113:9 - Chúa ban con cái cho người hiếm muộn, cho họ làm người mẹ hạnh phúc. Chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Lu-ca 1:7 - Họ không có con vì Ê-li-sa-bét hiếm muộn, và cả hai đều đã cao tuổi.
  • Sáng Thế Ký 29:31 - Chúa Hằng Hữu thấy Lê-a bị ghét, Ngài bèn cho nàng sinh sản; còn Ra-chên phải son sẻ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sa-rai son sẻ, không có con.
  • 新标点和合本 - 撒莱不生育,没有孩子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 撒莱不生育,没有孩子。
  • 和合本2010(神版-简体) - 撒莱不生育,没有孩子。
  • 当代译本 - 撒莱不能生育,没有孩子。
  • 圣经新译本 - 撒莱不能生育,没有孩子。
  • 中文标准译本 - 撒莱不能生育,没有孩子。
  • 现代标点和合本 - 撒莱不生育,没有孩子。
  • 和合本(拼音版) - 撒莱不生育,没有孩子。
  • New International Version - Now Sarai was childless because she was not able to conceive.
  • New International Reader's Version - But Sarai wasn’t able to have children.
  • English Standard Version - Now Sarai was barren; she had no child.
  • New Living Translation - But Sarai was unable to become pregnant and had no children.
  • The Message - Sarai was barren; she had no children.
  • Christian Standard Bible - Sarai was unable to conceive; she did not have a child.
  • New American Standard Bible - Sarai was unable to conceive; she did not have a child.
  • New King James Version - But Sarai was barren; she had no child.
  • Amplified Bible - But Sarai was barren; she did not have a child.
  • American Standard Version - And Sarai was barren; She had no child.
  • King James Version - But Sarai was barren; she had no child.
  • New English Translation - But Sarai was barren; she had no children.
  • World English Bible - Sarai was barren. She had no child.
  • 新標點和合本 - 撒萊不生育,沒有孩子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 撒萊不生育,沒有孩子。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 撒萊不生育,沒有孩子。
  • 當代譯本 - 撒萊不能生育,沒有孩子。
  • 聖經新譯本 - 撒萊不能生育,沒有孩子。
  • 呂振中譯本 - 撒萊 不生育,沒有孩子。
  • 中文標準譯本 - 撒萊不能生育,沒有孩子。
  • 現代標點和合本 - 撒萊不生育,沒有孩子。
  • 文理和合譯本 - 撒萊不妊、無子、
  • 文理委辦譯本 - 撒勑不妊故無出。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 撒萊 不孕無子、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Saray era estéril; no podía tener hijos.
  • 현대인의 성경 - 그러나 사래는 아이를 낳지 못해 자식이 없었다.
  • Новый Русский Перевод - Сара была бесплодна, и у нее не было детей.
  • Восточный перевод - Сара была бесплодна, и у неё не было детей.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сара была бесплодна, и у неё не было детей.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сара была бесплодна, и у неё не было детей.
  • La Bible du Semeur 2015 - Saraï était stérile, elle ne pouvait pas avoir d’enfant.
  • リビングバイブル - サライは子どもができない体でした。
  • Nova Versão Internacional - Ora, Sarai era estéril; não tinha filhos.
  • Hoffnung für alle - Sarai war unfruchtbar und konnte keine Kinder bekommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - นางซารายนั้นไม่มีบุตรเพราะเป็นหมัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซาราย​เป็น​หมัน จึง​ไม่​มี​บุตร
  • Sáng Thế Ký 21:1 - Chúa Hằng Hữu thăm viếng Sa-ra như lời Ngài đã hứa.
  • Sáng Thế Ký 21:2 - Sa-ra thụ thai và sinh cho Áp-ra-ham một con trai trong tuổi già nua, đúng thời gian Đức Chúa Trời đã báo trước.
  • Sáng Thế Ký 30:1 - Ra-chên thấy mình son sẻ, nên ganh tức với chị, lại trách móc Gia-cốp: “Anh phải cho tôi có con. Bằng không, tôi sẽ chết.”
  • Sáng Thế Ký 30:2 - Gia-cốp nổi giận và quát: “Anh có thay quyền Đức Chúa Trời được đâu. Chỉ một mình Ngài có quyền cho em có con.”
  • Sáng Thế Ký 18:11 - Áp-ra-ham và Sa-ra đều già yếu. Sa-ra không còn hy vọng sinh con được nữa.
  • Sáng Thế Ký 18:12 - Nghe Chúa hứa, Sa-ra cười thầm và tự bảo: “Già cả như tôi, đâu còn được niềm vui làm mẹ nữa! Tuổi chồng tôi cũng đã quá cao!”
  • Sáng Thế Ký 15:2 - Áp-ram thổ lộ: “Thưa Chúa Hằng Hữu, Chúa sẽ cho con điều chi? Vì không con nối dõi, con phải cho Ê-li-ê-se ở Đa-mách làm người kế nghiệp!”
  • Sáng Thế Ký 15:3 - Áp-ram tiếp: “Chúa chẳng ban cho con cái, nên một đầy tớ sinh trong nhà con sẽ nối nghiệp con!”
  • 1 Sa-mu-ên 1:2 - Ên-ca-na có hai vợ, An-ne và Phê-ni-a. Phê-ni-a có con, còn An-ne thì son sẻ.
  • Sáng Thế Ký 25:21 - Y-sác cầu thay cho vợ mình đang son sẻ, xin Chúa Hằng Hữu cho nàng sinh con. Chúa Hằng Hữu nhậm lời nên Rê-bê-ca thụ thai.
  • Sáng Thế Ký 16:1 - Sa-rai, vợ Áp-ram, vẫn chưa có con. Bà có nuôi một nữ tì Ai Cập tên là A-ga.
  • Sáng Thế Ký 16:2 - Bà bảo Áp-ram: “Vì Chúa Hằng Hữu không cho tôi có con, nên ông hãy ăn ở với nó, có lẽ tôi sẽ nhờ nó mà có con.” Áp-ram nghe theo lời vợ.
  • Thẩm Phán 13:2 - Lúc ấy có một người tên Ma-nô-a từ đại tộc Đan sống ở Xô-ra. Vợ người son sẻ, không con.
  • Lu-ca 1:36 - Như trường hợp Ê-li-sa-bét, bà con của cô là người đã già, quá tuổi sinh nở, mà cũng có thai được sáu tháng rồi.
  • Thi Thiên 113:9 - Chúa ban con cái cho người hiếm muộn, cho họ làm người mẹ hạnh phúc. Chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Lu-ca 1:7 - Họ không có con vì Ê-li-sa-bét hiếm muộn, và cả hai đều đã cao tuổi.
  • Sáng Thế Ký 29:31 - Chúa Hằng Hữu thấy Lê-a bị ghét, Ngài bèn cho nàng sinh sản; còn Ra-chên phải son sẻ.
圣经
资源
计划
奉献