Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ram tin lời Chúa Hằng Hữu, nên Chúa Hằng Hữu kể ông là người công chính.
  • 新标点和合本 - 亚伯兰信耶和华,耶和华就以此为他的义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯兰信耶和华,耶和华就以此算他为义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯兰信耶和华,耶和华就以此算他为义。
  • 当代译本 - 亚伯兰信耶和华,耶和华便算他为义人。
  • 圣经新译本 - 亚伯兰信耶和华,耶和华就以此算为他的义了。
  • 中文标准译本 - 亚伯兰信耶和华,耶和华就以此算为他的义。
  • 现代标点和合本 - 亚伯兰信耶和华,耶和华就以此为他的义。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯兰信耶和华,耶和华就以此为他的义。
  • New International Version - Abram believed the Lord, and he credited it to him as righteousness.
  • New International Reader's Version - Abram believed the Lord. The Lord was pleased with Abram because he believed. So Abram’s faith made him right with the Lord.
  • English Standard Version - And he believed the Lord, and he counted it to him as righteousness.
  • New Living Translation - And Abram believed the Lord, and the Lord counted him as righteous because of his faith.
  • The Message - And he believed! Believed God! God declared him “Set-Right-with-God.”
  • Christian Standard Bible - Abram believed the Lord, and he credited it to him as righteousness.
  • New American Standard Bible - Then he believed in the Lord; and He credited it to him as righteousness.
  • New King James Version - And he believed in the Lord, and He accounted it to him for righteousness.
  • Amplified Bible - Then Abram believed in (affirmed, trusted in, relied on, remained steadfast to) the Lord; and He counted (credited) it to him as righteousness (doing right in regard to God and man).
  • American Standard Version - And he believed in Jehovah; and he reckoned it to him for righteousness.
  • King James Version - And he believed in the Lord; and he counted it to him for righteousness.
  • New English Translation - Abram believed the Lord, and the Lord considered his response of faith as proof of genuine loyalty.
  • World English Bible - He believed in Yahweh, who credited it to him for righteousness.
  • 新標點和合本 - 亞伯蘭信耶和華,耶和華就以此為他的義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯蘭信耶和華,耶和華就以此算他為義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯蘭信耶和華,耶和華就以此算他為義。
  • 當代譯本 - 亞伯蘭信耶和華,耶和華便算他為義人。
  • 聖經新譯本 - 亞伯蘭信耶和華,耶和華就以此算為他的義了。
  • 呂振中譯本 - 亞伯蘭 信永恆主,永恆主就給他算為義了。
  • 中文標準譯本 - 亞伯蘭信耶和華,耶和華就以此算為他的義。
  • 現代標點和合本 - 亞伯蘭信耶和華,耶和華就以此為他的義。
  • 文理和合譯本 - 亞伯蘭信耶和華、耶和華以此為其義、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯蘭信耶和華、耶和華遂稱之為義。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯蘭 信主、主以此為其義、
  • Nueva Versión Internacional - Abram creyó al Señor, y el Señor se lo reconoció como justicia.
  • 현대인의 성경 - 아브람이 여호와를 믿었으므로 여호와께서는 이 믿음 때문에 그를 의롭게 여기셨다.
  • Новый Русский Перевод - Аврам поверил Господу, и Он вменил ему это в праведность.
  • Восточный перевод - Ибрам поверил Вечному, и Он вменил ему это в праведность.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрам поверил Вечному, и Он вменил ему это в праведность.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ибром поверил Вечному, и Он вменил ему это в праведность.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abram fit confiance à l’Eternel et, à cause de cela, l’Eternel le déclara juste .
  • リビングバイブル - アブラムは主を信じました。主はアブラムの信仰を義と認めました。
  • Nova Versão Internacional - Abrão creu no Senhor, e isso lhe foi creditado como justiça.
  • Hoffnung für alle - Abram nahm dieses Versprechen ernst. Er setzte sein ganzes Vertrauen auf den Herrn, und so fand er Gottes Anerkennung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับรามเชื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าและพระองค์ทรงนับว่าเขาเป็นคนชอบธรรมเพราะความเชื่อนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ท่าน​ก็​เชื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​พระ​องค์​จึง​นับ​ว่า​ท่าน​เป็น​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • Thi Thiên 106:31 - Việc ông làm được xem là công chính nên ông được ghi nhớ muôn đời.
  • Rô-ma 4:3 - Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời, nhờ đó Ngài kể ông là người công chính bởi đức tin của ông.”
  • Rô-ma 4:4 - Khi một người làm việc lãnh thù lao, không thể coi thù lao như ân huệ, nhưng là tiền công.
  • Rô-ma 4:5 - Còn người được kể là công chính không vì việc họ làm, nhưng do tin Đức Chúa Trời, Đấng tha tội cho mình.
  • Rô-ma 4:6 - Khi trình bày hạnh phúc của người được Đức Chúa Trời kể là công chính, Đa-vít đã từng xác nhận:
  • Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
  • Rô-ma 4:21 - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
  • Rô-ma 4:22 - Chính nhờ đức tin ấy, ông được kể là người công chính.
  • Rô-ma 4:23 - Đặc ân “được kể là người công chính” không dành riêng cho Áp-ra-ham,
  • Rô-ma 4:24 - nhưng cho chúng ta nữa: Vì khi chúng ta tin lời hứa của Đức Chúa Trời—Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa của chúng ta sống lại từ cõi chết.
  • Rô-ma 4:25 - Chúa chịu chết đền tội chúng ta và sống lại để chứng nhận chúng ta là người công chính.
  • Ga-la-ti 3:6 - Thử xem gương Áp-ra-ham: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời nên Đức Chúa Trời kể ông là người công chính.”
  • Ga-la-ti 3:7 - Tất nhiên người nào tin Chúa cũng được coi là công chính như Áp-ra-ham.
  • Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
  • Ga-la-ti 3:9 - Như thế những người tin Chúa đều hưởng phước hạnh như Áp-ra-ham.
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
  • Ga-la-ti 3:11 - Dĩ nhiên, không ai được Đức Chúa Trời nhìn nhận là công chính nhờ tuân theo luật pháp, vì chỉ nhờ đức tin chúng ta mới được Đức Chúa Trời tha tội. Tiên tri Ha-ba-cúc viết: “Người công chính sẽ sống bởi đức tin.”
  • Ga-la-ti 3:12 - Con đường đức tin khác hẳn con đường luật pháp, vì có lời chép: “Người nào vâng giữ luật pháp, thì nhờ đó được sống.”
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Ga-la-ti 3:14 - Trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đức Chúa Trời cũng cho người nước ngoài chung hưởng phước hạnh mà Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham; và tất cả chúng ta là con cái Chúa đều nhờ đức tin mà tiếp nhận Chúa Thánh Linh như Ngài đã hứa.
  • Rô-ma 4:9 - Vậy phước hạnh ấy chỉ dành riêng cho người Do Thái, hay cho cả Dân Ngoại không chịu cắt bì? Chúng ta vừa nói rằng nhờ đức tin, Áp-ra-ham được Đức Chúa Trời kể là người công chính.
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ram tin lời Chúa Hằng Hữu, nên Chúa Hằng Hữu kể ông là người công chính.
  • 新标点和合本 - 亚伯兰信耶和华,耶和华就以此为他的义。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯兰信耶和华,耶和华就以此算他为义。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯兰信耶和华,耶和华就以此算他为义。
  • 当代译本 - 亚伯兰信耶和华,耶和华便算他为义人。
  • 圣经新译本 - 亚伯兰信耶和华,耶和华就以此算为他的义了。
  • 中文标准译本 - 亚伯兰信耶和华,耶和华就以此算为他的义。
  • 现代标点和合本 - 亚伯兰信耶和华,耶和华就以此为他的义。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯兰信耶和华,耶和华就以此为他的义。
  • New International Version - Abram believed the Lord, and he credited it to him as righteousness.
  • New International Reader's Version - Abram believed the Lord. The Lord was pleased with Abram because he believed. So Abram’s faith made him right with the Lord.
  • English Standard Version - And he believed the Lord, and he counted it to him as righteousness.
  • New Living Translation - And Abram believed the Lord, and the Lord counted him as righteous because of his faith.
  • The Message - And he believed! Believed God! God declared him “Set-Right-with-God.”
  • Christian Standard Bible - Abram believed the Lord, and he credited it to him as righteousness.
  • New American Standard Bible - Then he believed in the Lord; and He credited it to him as righteousness.
  • New King James Version - And he believed in the Lord, and He accounted it to him for righteousness.
  • Amplified Bible - Then Abram believed in (affirmed, trusted in, relied on, remained steadfast to) the Lord; and He counted (credited) it to him as righteousness (doing right in regard to God and man).
  • American Standard Version - And he believed in Jehovah; and he reckoned it to him for righteousness.
  • King James Version - And he believed in the Lord; and he counted it to him for righteousness.
  • New English Translation - Abram believed the Lord, and the Lord considered his response of faith as proof of genuine loyalty.
  • World English Bible - He believed in Yahweh, who credited it to him for righteousness.
  • 新標點和合本 - 亞伯蘭信耶和華,耶和華就以此為他的義。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯蘭信耶和華,耶和華就以此算他為義。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯蘭信耶和華,耶和華就以此算他為義。
  • 當代譯本 - 亞伯蘭信耶和華,耶和華便算他為義人。
  • 聖經新譯本 - 亞伯蘭信耶和華,耶和華就以此算為他的義了。
  • 呂振中譯本 - 亞伯蘭 信永恆主,永恆主就給他算為義了。
  • 中文標準譯本 - 亞伯蘭信耶和華,耶和華就以此算為他的義。
  • 現代標點和合本 - 亞伯蘭信耶和華,耶和華就以此為他的義。
  • 文理和合譯本 - 亞伯蘭信耶和華、耶和華以此為其義、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯蘭信耶和華、耶和華遂稱之為義。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯蘭 信主、主以此為其義、
  • Nueva Versión Internacional - Abram creyó al Señor, y el Señor se lo reconoció como justicia.
  • 현대인의 성경 - 아브람이 여호와를 믿었으므로 여호와께서는 이 믿음 때문에 그를 의롭게 여기셨다.
  • Новый Русский Перевод - Аврам поверил Господу, и Он вменил ему это в праведность.
  • Восточный перевод - Ибрам поверил Вечному, и Он вменил ему это в праведность.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрам поверил Вечному, и Он вменил ему это в праведность.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ибром поверил Вечному, и Он вменил ему это в праведность.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abram fit confiance à l’Eternel et, à cause de cela, l’Eternel le déclara juste .
  • リビングバイブル - アブラムは主を信じました。主はアブラムの信仰を義と認めました。
  • Nova Versão Internacional - Abrão creu no Senhor, e isso lhe foi creditado como justiça.
  • Hoffnung für alle - Abram nahm dieses Versprechen ernst. Er setzte sein ganzes Vertrauen auf den Herrn, und so fand er Gottes Anerkennung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับรามเชื่อองค์พระผู้เป็นเจ้าและพระองค์ทรงนับว่าเขาเป็นคนชอบธรรมเพราะความเชื่อนี้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ท่าน​ก็​เชื่อ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า และ​พระ​องค์​จึง​นับ​ว่า​ท่าน​เป็น​ผู้​มี​ความ​ชอบธรรม
  • 2 Cô-rinh-tô 5:19 - Do công lao Chúa Cứu Thế, Đức Chúa Trời đã cho nhân loại hòa giải với Ngài, không còn kể đến tội lỗi họ. Ngài sai chúng tôi công bố sứ điệp này.
  • Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
  • Hê-bơ-rơ 11:8 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham vâng lời Chúa gọi, lên đường đến xứ mình sẽ nhận làm sản nghiệp. Ông ra đi nhưng chẳng biết sẽ về đâu.
  • Thi Thiên 106:31 - Việc ông làm được xem là công chính nên ông được ghi nhớ muôn đời.
  • Rô-ma 4:3 - Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời, nhờ đó Ngài kể ông là người công chính bởi đức tin của ông.”
  • Rô-ma 4:4 - Khi một người làm việc lãnh thù lao, không thể coi thù lao như ân huệ, nhưng là tiền công.
  • Rô-ma 4:5 - Còn người được kể là công chính không vì việc họ làm, nhưng do tin Đức Chúa Trời, Đấng tha tội cho mình.
  • Rô-ma 4:6 - Khi trình bày hạnh phúc của người được Đức Chúa Trời kể là công chính, Đa-vít đã từng xác nhận:
  • Rô-ma 4:20 - Ông chẳng nghi ngờ lời hứa của Đức Chúa Trời, trái lại đức tin ông càng thêm vững mạnh, và ông cứ ca ngợi Ngài.
  • Rô-ma 4:21 - Ông tin chắc chắn Đức Chúa Trời có quyền thực hiện mọi điều Ngài hứa.
  • Rô-ma 4:22 - Chính nhờ đức tin ấy, ông được kể là người công chính.
  • Rô-ma 4:23 - Đặc ân “được kể là người công chính” không dành riêng cho Áp-ra-ham,
  • Rô-ma 4:24 - nhưng cho chúng ta nữa: Vì khi chúng ta tin lời hứa của Đức Chúa Trời—Đấng đã cho Chúa Giê-xu, Chúa của chúng ta sống lại từ cõi chết.
  • Rô-ma 4:25 - Chúa chịu chết đền tội chúng ta và sống lại để chứng nhận chúng ta là người công chính.
  • Ga-la-ti 3:6 - Thử xem gương Áp-ra-ham: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời nên Đức Chúa Trời kể ông là người công chính.”
  • Ga-la-ti 3:7 - Tất nhiên người nào tin Chúa cũng được coi là công chính như Áp-ra-ham.
  • Ga-la-ti 3:8 - Thánh Kinh cũng nói trước trong thời đại này người nước ngoài tin Chúa sẽ được Đức Chúa Trời cứu rỗi. Đức Chúa Trời đã bảo Áp-ra-ham từ trước: “Mọi dân tộc sẽ nhờ con mà được phước.”
  • Ga-la-ti 3:9 - Như thế những người tin Chúa đều hưởng phước hạnh như Áp-ra-ham.
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
  • Ga-la-ti 3:11 - Dĩ nhiên, không ai được Đức Chúa Trời nhìn nhận là công chính nhờ tuân theo luật pháp, vì chỉ nhờ đức tin chúng ta mới được Đức Chúa Trời tha tội. Tiên tri Ha-ba-cúc viết: “Người công chính sẽ sống bởi đức tin.”
  • Ga-la-ti 3:12 - Con đường đức tin khác hẳn con đường luật pháp, vì có lời chép: “Người nào vâng giữ luật pháp, thì nhờ đó được sống.”
  • Ga-la-ti 3:13 - Chúa Cứu Thế đã cứu chúng ta khỏi bị luật pháp lên án khi Chúa hy sinh trên cây thập tự, tình nguyện thay ta chịu lên án; vì Thánh Kinh đã nói: “Ai bị treo lên cây gỗ là người bị lên án.”
  • Ga-la-ti 3:14 - Trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đức Chúa Trời cũng cho người nước ngoài chung hưởng phước hạnh mà Ngài đã hứa cho Áp-ra-ham; và tất cả chúng ta là con cái Chúa đều nhờ đức tin mà tiếp nhận Chúa Thánh Linh như Ngài đã hứa.
  • Rô-ma 4:9 - Vậy phước hạnh ấy chỉ dành riêng cho người Do Thái, hay cho cả Dân Ngoại không chịu cắt bì? Chúng ta vừa nói rằng nhờ đức tin, Áp-ra-ham được Đức Chúa Trời kể là người công chính.
  • Gia-cơ 2:23 - Do đó, Thánh Kinh chép: “Áp-ra-ham tin Đức Chúa Trời và được Ngài kể là công chính,” ông còn được gọi là bạn của Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献