逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu kết luận: “Ta là Chúa Hằng Hữu, Ta đã đem con ra khỏi thành U-rơ xứ Canh-đê, để cho con xứ này làm sản nghiệp.”
- 新标点和合本 - 耶和华又对他说:“我是耶和华,曾领你出了迦勒底的吾珥,为要将这地赐你为业。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华又对他说:“我是耶和华,曾领你出迦勒底的吾珥,为要把这地赐你为业。”
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华又对他说:“我是耶和华,曾领你出迦勒底的吾珥,为要把这地赐你为业。”
- 当代译本 - 耶和华又对他说:“我是耶和华,我带你离开了迦勒底的吾珥,为要把这片土地赐给你作产业。”
- 圣经新译本 - 耶和华又对亚伯兰说:“我是耶和华,曾经把你从迦勒底的吾珥领出来,为要把这地赐给你作产业。”
- 中文标准译本 - 耶和华对他说:“我是耶和华,我把你从迦勒底的吾珥领出来,为要将这地赐给你,使你拥有它。”
- 现代标点和合本 - 耶和华又对他说:“我是耶和华,曾领你出了迦勒底的吾珥,为要将这地赐你为业。”
- 和合本(拼音版) - 耶和华又对他说:“我是耶和华,曾领你出了迦勒底的吾珥,为要将这地赐你为业。”
- New International Version - He also said to him, “I am the Lord, who brought you out of Ur of the Chaldeans to give you this land to take possession of it.”
- New International Reader's Version - He also said to Abram, “I am the Lord. I brought you out of Ur in the land of Babylon. I will give you this land to have as your very own.”
- English Standard Version - And he said to him, “I am the Lord who brought you out from Ur of the Chaldeans to give you this land to possess.”
- New Living Translation - Then the Lord told him, “I am the Lord who brought you out of Ur of the Chaldeans to give you this land as your possession.”
- The Message - God continued, “I’m the same God who brought you from Ur of the Chaldees and gave you this land to own.”
- Christian Standard Bible - He also said to him, “I am the Lord who brought you from Ur of the Chaldeans to give you this land to possess.”
- New American Standard Bible - And He said to him, “I am the Lord who brought you out of Ur of the Chaldeans, to give you this land to possess it.”
- New King James Version - Then He said to him, “I am the Lord, who brought you out of Ur of the Chaldeans, to give you this land to inherit it.”
- Amplified Bible - And He said to him, “I am the [same] Lord who brought you out of Ur of the Chaldeans, to give you this land as an inheritance.”
- American Standard Version - And he said unto him, I am Jehovah that brought thee out of Ur of the Chaldees, to give thee this land to inherit it.
- King James Version - And he said unto him, I am the Lord that brought thee out of Ur of the Chaldeans, to give thee this land to inherit it.
- New English Translation - The Lord said to him, “I am the Lord who brought you out from Ur of the Chaldeans to give you this land to possess.”
- World English Bible - He said to Abram, “I am Yahweh who brought you out of Ur of the Chaldees, to give you this land to inherit it.”
- 新標點和合本 - 耶和華又對他說:「我是耶和華,曾領你出了迦勒底的吾珥,為要將這地賜你為業。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華又對他說:「我是耶和華,曾領你出迦勒底的吾珥,為要把這地賜你為業。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華又對他說:「我是耶和華,曾領你出迦勒底的吾珥,為要把這地賜你為業。」
- 當代譯本 - 耶和華又對他說:「我是耶和華,我帶你離開了迦勒底的吾珥,為要把這片土地賜給你作產業。」
- 聖經新譯本 - 耶和華又對亞伯蘭說:“我是耶和華,曾經把你從迦勒底的吾珥領出來,為要把這地賜給你作產業。”
- 呂振中譯本 - 永恆主又對 亞伯蘭 說:『我是永恆主,曾領你出了 迦勒底 的 吾珥 ,為的是要將這地賜給你,使你取得它為基業。』
- 中文標準譯本 - 耶和華對他說:「我是耶和華,我把你從迦勒底的吾珥領出來,為要將這地賜給你,使你擁有它。」
- 現代標點和合本 - 耶和華又對他說:「我是耶和華,曾領你出了迦勒底的吾珥,為要將這地賜你為業。」
- 文理和合譯本 - 又曰、我乃耶和華、昔挈爾出迦勒底之吾珥、將以此地、賜爾承之、
- 文理委辦譯本 - 耶和華曰、我乃耶和華、昔攜爾出迦勒底之耳者、蓋欲以此地、賜爾得之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主又諭之曰、我乃耶和華、曾攜爾出 迦勒底 之 吾珥 者、欲以此地賜爾為業、
- Nueva Versión Internacional - Además, le dijo: —Yo soy el Señor, que te hice salir de Ur de los caldeos para darte en posesión esta tierra.
- 현대인의 성경 - 그리고 여호와께서 그에게 “나는 이 땅을 너에게 주려고 너를 갈대아 우르에서 이끌어낸 여호와이다” 하셨으나
- Новый Русский Перевод - Еще Он сказал ему: – Я – Господь, Который вывел тебя из Ура Халдейского, чтобы дать тебе во владение эту землю.
- Восточный перевод - Ещё Он сказал ему: – Я Вечный, Который вывел тебя из Ура Халдейского, чтобы дать тебе во владение эту землю.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ещё Он сказал ему: – Я Вечный, Который вывел тебя из Ура Халдейского, чтобы дать тебе во владение эту землю.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ещё Он сказал ему: – Я Вечный, Который вывел тебя из Ура Халдейского, чтобы дать тебе во владение эту землю.
- La Bible du Semeur 2015 - Il lui dit : Je suis l’Eternel qui t’ai fait sortir d’Our des Chaldéens pour te donner ce pays en possession.
- リビングバイブル - 「カルデヤのウルの町からあなたを導き出したのは、このわたしだ。それは、この土地を永遠にあなたのものとするためだ。」
- Nova Versão Internacional - Disse-lhe ainda: “Eu sou o Senhor, que o tirei de Ur dos caldeus para dar a você esta terra como herança”.
- Hoffnung für alle - Daraufhin sagte Gott zu ihm: »Ich bin der Herr, der dich aus der Stadt Ur im Land der Chaldäer herausgeführt hat, um dir dieses Land hier zu geben.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ตรัสกับเขาด้วยว่า “เราคือพระยาห์เวห์องค์พระผู้เป็นเจ้าผู้นำเจ้าออกจากเมืองเออร์ของชาวเคลเดีย เพื่อจะยกดินแดนนี้ให้เป็นกรรมสิทธิ์ของเจ้า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และพระองค์กล่าวกับท่านว่า “เราคือพระผู้เป็นเจ้า ผู้นำเจ้ามาจากเมืองเออร์ของชาวเคลเดีย เพื่อมอบดินแดนนี้ให้เจ้าครอบครอง”
交叉引用
- Sáng Thế Ký 11:28 - Ha-ran mất sớm tại quê hương (xứ U-rơ của người Canh-đê), khi Tha-rê hãy còn sống.
- Sáng Thế Ký 11:29 - Áp-ram và Na-cô cưới vợ. Vợ Áp-ram là Sa-rai; vợ Na-cô là Minh-ca, con gái Ha-ran. Em Minh-ca là Ích-ca.
- Sáng Thế Ký 11:30 - Sa-rai son sẻ, không có con.
- Sáng Thế Ký 11:31 - Tha-rê đem con trai là Áp-ram, con dâu Sa-rai (vợ của Áp-ram), và cháu nội là Lót (con trai Ha-ran) ra khỏi U-rơ của người Canh-đê, để đến xứ Ca-na-an. Khi đến xứ Ha-ran, họ định cư.
- Sáng Thế Ký 13:15 - Tất cả vùng đất con thấy được, Ta sẽ cho con và dòng dõi con vĩnh viễn.
- Sáng Thế Ký 13:16 - Ta sẽ làm cho dòng dõi con nhiều như cát bụi, không thể đếm được.
- Sáng Thế Ký 13:17 - Con hãy đi dọc ngang và quan sát khắp nơi, vì Ta sẽ cho con vùng đất này.”
- Rô-ma 4:13 - Đức Chúa Trời hứa cho Áp-ra-ham và dòng dõi ông thừa hưởng thế giới này, không phải vì ông vâng giữ luật pháp nhưng vì ông tin cậy Ngài và được kể là công chính.
- Thi Thiên 105:11 - “Ta sẽ ban đất Ca-na-an cho con làm cơ nghiệp vĩnh viễn.”
- Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
- Thi Thiên 105:44 - Chúa ban dân Ngài đất các nước làm sản nghiệp, họ được hưởng vụ mùa của các dân tộc trồng,
- Thi Thiên 105:42 - Lời hứa thánh Chúa luôn ghi nhớ với Áp-ra-ham, đầy tớ Ngài.
- Nê-hê-mi 9:7 - Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Hữu, Đấng đã chọn Áp-ram, và đem người ra khỏi U-rơ xứ Canh-đê rồi đổi tên người ra Áp-ra-ham.
- Nê-hê-mi 9:8 - Chúa thấy người trung thành với Ngài nên kết ước với người, hứa cho con cháu người đất của người Ca-na-an, Hê-tít, A-mô-rít, Phê-rết, Giê-bu, và Ghi-rê-ga. Chúa thực hiện lời hứa, vì Chúa là công chính.
- Sáng Thế Ký 12:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Hãy lìa quê cha đất tổ, bỏ họ hàng thân thuộc, rời gia đình mình và đi đến xứ Ta sẽ chỉ định.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:2 - Ê-tiên đáp: “Thưa các vị lãnh đạo, xin nghe tôi trình bày. Đức Chúa Trời vinh quang đã hiện ra với Áp-ra-ham, tổ phụ chúng ta, khi ông còn ở Mê-sô-pô-ta-ni, chưa dời đến Cha-ran.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:3 - Đức Chúa Trời phán với người: ‘Hãy rời bỏ quê hương, thân tộc và đi đến xứ Ta sẽ chỉ cho.’
- Công Vụ Các Sứ Đồ 7:4 - Áp-ra-ham ra khỏi xứ Canh-đê và định cư tại Cha-ran cho đến ngày cha ông qua đời. Sau đó, Đức Chúa Trời đem ông đến vùng đất mà hiện các ông đang sống.