Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cho con sinh sôi nẩy nở ra nhiều dân tộc; hậu tự con gồm nhiều vua chúa!
  • 新标点和合本 - 我必使你的后裔极其繁多;国度从你而立,君王从你而出。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使你生养极其繁多;国度要从你而立,君王要从你而出。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使你生养极其繁多;国度要从你而立,君王要从你而出。
  • 当代译本 - 我要使你生养众多,民族必由你而生,君王必从你而出。
  • 圣经新译本 - 我要使你极其昌盛,国度因你而立,君王必从你而出。
  • 中文标准译本 - 我要使你大大繁衍,多国因你而立,多王从你而出。
  • 现代标点和合本 - 我必使你的后裔极其繁多,国度从你而立,君王从你而出。
  • 和合本(拼音版) - 我必使你的后裔极其繁多,国度从你而立,君王从你而出。
  • New International Version - I will make you very fruitful; I will make nations of you, and kings will come from you.
  • New International Reader's Version - I will greatly increase the number of your children after you. Nations and kings will come from you.
  • English Standard Version - I will make you exceedingly fruitful, and I will make you into nations, and kings shall come from you.
  • New Living Translation - I will make you extremely fruitful. Your descendants will become many nations, and kings will be among them!
  • Christian Standard Bible - I will make you extremely fruitful and will make nations and kings come from you.
  • New American Standard Bible - I will make you exceedingly fruitful, and I will make nations of you, and kings will come from you.
  • New King James Version - I will make you exceedingly fruitful; and I will make nations of you, and kings shall come from you.
  • Amplified Bible - I will make you exceedingly fruitful, and I will make nations of you, and kings will come from you.
  • American Standard Version - And I will make thee exceeding fruitful, and I will make nations of thee, and kings shall come out of thee.
  • King James Version - And I will make thee exceeding fruitful, and I will make nations of thee, and kings shall come out of thee.
  • New English Translation - I will make you extremely fruitful. I will make nations of you, and kings will descend from you.
  • World English Bible - I will make you exceedingly fruitful, and I will make nations of you. Kings will come out of you.
  • 新標點和合本 - 我必使你的後裔極其繁多;國度從你而立,君王從你而出。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使你生養極其繁多;國度要從你而立,君王要從你而出。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使你生養極其繁多;國度要從你而立,君王要從你而出。
  • 當代譯本 - 我要使你生養眾多,民族必由你而生,君王必從你而出。
  • 聖經新譯本 - 我要使你極其昌盛,國度因你而立,君王必從你而出。
  • 呂振中譯本 - 我必使你 的後裔 極能生殖:我必使你立成為國;君王必從你而出。
  • 中文標準譯本 - 我要使你大大繁衍,多國因你而立,多王從你而出。
  • 現代標點和合本 - 我必使你的後裔極其繁多,國度從你而立,君王從你而出。
  • 文理和合譯本 - 我將使爾蕃息、成為邦國、列王由爾而出、
  • 文理委辦譯本 - 我將繁衍爾子孫、使爾為群民之祖、列王由爾而出、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使爾後裔蕃衍昌熾、成為邦國、列王必由爾出、
  • Nueva Versión Internacional - Te haré tan fecundo que de ti saldrán reyes y naciones.
  • 현대인의 성경 - 내가 너에게 많은 나라를 이룰 후손들을 주겠다. 네 후손 가운데서 많은 왕들이 나올 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я сделаю тебя очень плодовитым; от тебя Я произведу народы, и от тебя произойдут цари.
  • Восточный перевод - Я сделаю тебя очень плодовитым; от тебя Я произведу народы, и от тебя произойдут цари.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сделаю тебя очень плодовитым; от тебя Я произведу народы, и от тебя произойдут цари.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сделаю тебя очень плодовитым; от тебя Я произведу народы, и от тебя произойдут цари.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je multiplierai à l’extrême le nombre de tes descendants et je te donnerai d’être à l’origine de divers peuples ; des rois même seront issus de toi.
  • リビングバイブル - あなたの子孫を数えきれないほど増やすので、たくさんの国ができるだろう。その子孫からは王も出る。
  • Nova Versão Internacional - Eu o tornarei extremamente prolífero; de você farei nações e de você procederão reis.
  • Hoffnung für alle - Ich werde dir so viele Nachkommen geben, dass zahlreiche Völker daraus entstehen – sogar Könige sollen von dir abstammen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะให้เจ้ามีลูกมีหลานมากมาย เราจะให้หลายชนชาติเกิดขึ้นมาจากเจ้า และกษัตริย์หลายองค์จะสืบเชื้อสายจากเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​เกิด​ลูก​เต็ม​บ้าน​หลาน​เต็ม​เมือง และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​เชื้อสาย​ของ​เจ้า​เป็น​บรรดา​ประชา​ชาติ และ​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​เจ้า​บาง​คน​จะ​เป็น​กษัตริย์
交叉引用
  • E-xơ-ra 4:20 - Ngoài ra, tại Giê-ru-sa-lem đã có những vua lớn, cai trị cả miền bên kia sông, thu cống phẩm và các loại thuế (thuế quan, thuế đường, cầu, chợ).
  • Sáng Thế Ký 36:31 - Đây là tên các vua đã cai trị xứ Ê-đôm, trước thời vương quốc Ít-ra-ên được thành lập:
  • Sáng Thế Ký 36:32 - Bê-la, con Bê-ô, đặt ngai vua tại thủ đô Đin-ha-ba.
  • Sáng Thế Ký 36:33 - Sau khi Bê-la chết, Giô-báp, con Xê-rách, người Bốt-ra lên kế vị.
  • Sáng Thế Ký 36:34 - Sau khi Giô-báp chết, Hu-sam, người Thê-man lên kế vị.
  • Sáng Thế Ký 36:35 - Sau khi Hu-sam chết, Ha-đát, con Bê-đa lên kế vị. Vua này là người chỉ huy quân đội đánh bại quân Ma-đi-an tại xứ Mô-áp và dời đô về A-vít.
  • Sáng Thế Ký 36:36 - Sau khi Ha-đát chết, Sam-la, ở xứ Ma-rê-ca lên kế vị.
  • Sáng Thế Ký 36:37 - Sau khi Sam-la chết, Sau-lơ, ở xứ Rê-hô-bốt, gần Sông Cái lên kế vị.
  • Sáng Thế Ký 36:38 - Sau khi Sau-lơ chết, Ba-anh Ha-nan, con Ách-bô lên kế vị.
  • Sáng Thế Ký 36:39 - Sau khi Ba-anh Ha-nan chết, Ha-đát lên kế vị. Tên thành người là Ba-u; hoàng hậu là Mê-hê-ta-bê-ên, con Mát-rết, cháu Mê-sa-háp.
  • Sáng Thế Ký 36:40 - Đây là tên các đại tộc của Ê-sau và xứ họ ở, được gọi theo tên từng đại tộc: Thim-na, Anh-va, Giê-hết,
  • Sáng Thế Ký 36:41 - Ô-hô-li-ba-ma, Ê-la, Phi-nôn,
  • Sáng Thế Ký 36:42 - Kê-na, Thê-man, Míp-xa,
  • Sáng Thế Ký 36:43 - Mác-đi-ên, và Y-ram. Tất cả các đại tộc ấy đều là dòng dõi của Ê-sau, tổ phụ của người Ê-đôm.
  • Ma-thi-ơ 1:6 - Gie-sê sinh Vua Đa-vít. Đa-vít sinh Sa-lô-môn (mẹ là Bết-sê-ba, là bà góa U-ri).
  • Ma-thi-ơ 1:7 - Sa-lô-môn sinh Rô-bô-am. Rô-bô-am sinh A-bi-gia. A-bi-gia sinh A-sa.
  • Ma-thi-ơ 1:8 - A-sa sinh Giô-sa-phát. Giô-sa-phát sinh Giô-ram. Giô-ram sinh Ô-xia
  • Ma-thi-ơ 1:9 - Ô-xia sinh Giô-tham. Giô-tham sinh A-cha. A-cha sinh Ê-xê-chia
  • Ma-thi-ơ 1:10 - Ê-xê-chia sinh Ma-na-se. Ma-na-se sinh A-môn. A-môn sinh Giô-si-a.
  • Ma-thi-ơ 1:11 - Giô-si-a sinh Giê-cô-nia và các con trước khi người Do Thái bị lưu đày qua Ba-by-lôn.
  • Ma-thi-ơ 1:12 - Sau khi bị lưu đày: Giê-cô-nia sinh Sa-la-thi-ên. Sa-la-thiên sinh Xô-rô-ba-bên.
  • Ma-thi-ơ 1:13 - Xô-rô-ba-bên sinh A-bi-út. A-bi-út sinh Ê-li-a-kim. Ê-li-a-kim sinh A-xô.
  • Ma-thi-ơ 1:14 - A-xô sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh A-kim. A-kim sinh Ê-li-út.
  • Ma-thi-ơ 1:15 - Ê-li-út sinh Ê-lê-a-sa. Ê-lê-a-sa sinh Ma-than. Ma-than sinh Gia-cốp.
  • Ma-thi-ơ 1:16 - Gia-cốp sinh Giô-sép, chồng Ma-ri. Ma-ri sinh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Ma-thi-ơ 1:17 - Vậy, từ Áp-ra-ham đến Đa-vít có mười bốn thế hệ, từ Đa-vít đến thời kỳ lưu đày ở Ba-by-lôn có mười bốn thế hệ, và từ thời kỳ lưu đày ở Ba-by-lôn đến Đấng Mết-si-a cũng có mười bốn thế hệ.
  • Sáng Thế Ký 17:20 - Còn Ích-ma-ên, Ta đã nghe lời con xin. Ta ban phước lành cho nó và cho nó sinh sôi nẩy nở đông đúc thành một dân tộc lớn. Nó sẽ làm tổ phụ mười hai vua chúa.
  • Sáng Thế Ký 17:16 - Ta sẽ ban phước lành cho người và cho người sinh con trai kế nghiệp. Phải, Ta sẽ ban phước lành dồi dào cho Sa-ra, cho người làm tổ mẫu nhiều dân tộc; và hậu tự người gồm nhiều vua chúa.”
  • Sáng Thế Ký 35:11 - Đức Chúa Trời dạy tiếp: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng. Con hãy sinh sôi nẩy nở, không những thành một dân tộc, nhưng thành nhiều dân tộc. Dòng dõi con sẽ có nhiều vua chúa.
  • Sáng Thế Ký 17:4 - “Này là giao ước của Ta với con: Ta sẽ làm cho con trở nên tổ phụ của nhiều dân tộc.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ta cho con sinh sôi nẩy nở ra nhiều dân tộc; hậu tự con gồm nhiều vua chúa!
  • 新标点和合本 - 我必使你的后裔极其繁多;国度从你而立,君王从你而出。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我必使你生养极其繁多;国度要从你而立,君王要从你而出。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我必使你生养极其繁多;国度要从你而立,君王要从你而出。
  • 当代译本 - 我要使你生养众多,民族必由你而生,君王必从你而出。
  • 圣经新译本 - 我要使你极其昌盛,国度因你而立,君王必从你而出。
  • 中文标准译本 - 我要使你大大繁衍,多国因你而立,多王从你而出。
  • 现代标点和合本 - 我必使你的后裔极其繁多,国度从你而立,君王从你而出。
  • 和合本(拼音版) - 我必使你的后裔极其繁多,国度从你而立,君王从你而出。
  • New International Version - I will make you very fruitful; I will make nations of you, and kings will come from you.
  • New International Reader's Version - I will greatly increase the number of your children after you. Nations and kings will come from you.
  • English Standard Version - I will make you exceedingly fruitful, and I will make you into nations, and kings shall come from you.
  • New Living Translation - I will make you extremely fruitful. Your descendants will become many nations, and kings will be among them!
  • Christian Standard Bible - I will make you extremely fruitful and will make nations and kings come from you.
  • New American Standard Bible - I will make you exceedingly fruitful, and I will make nations of you, and kings will come from you.
  • New King James Version - I will make you exceedingly fruitful; and I will make nations of you, and kings shall come from you.
  • Amplified Bible - I will make you exceedingly fruitful, and I will make nations of you, and kings will come from you.
  • American Standard Version - And I will make thee exceeding fruitful, and I will make nations of thee, and kings shall come out of thee.
  • King James Version - And I will make thee exceeding fruitful, and I will make nations of thee, and kings shall come out of thee.
  • New English Translation - I will make you extremely fruitful. I will make nations of you, and kings will descend from you.
  • World English Bible - I will make you exceedingly fruitful, and I will make nations of you. Kings will come out of you.
  • 新標點和合本 - 我必使你的後裔極其繁多;國度從你而立,君王從你而出。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我必使你生養極其繁多;國度要從你而立,君王要從你而出。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我必使你生養極其繁多;國度要從你而立,君王要從你而出。
  • 當代譯本 - 我要使你生養眾多,民族必由你而生,君王必從你而出。
  • 聖經新譯本 - 我要使你極其昌盛,國度因你而立,君王必從你而出。
  • 呂振中譯本 - 我必使你 的後裔 極能生殖:我必使你立成為國;君王必從你而出。
  • 中文標準譯本 - 我要使你大大繁衍,多國因你而立,多王從你而出。
  • 現代標點和合本 - 我必使你的後裔極其繁多,國度從你而立,君王從你而出。
  • 文理和合譯本 - 我將使爾蕃息、成為邦國、列王由爾而出、
  • 文理委辦譯本 - 我將繁衍爾子孫、使爾為群民之祖、列王由爾而出、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我必使爾後裔蕃衍昌熾、成為邦國、列王必由爾出、
  • Nueva Versión Internacional - Te haré tan fecundo que de ti saldrán reyes y naciones.
  • 현대인의 성경 - 내가 너에게 많은 나라를 이룰 후손들을 주겠다. 네 후손 가운데서 많은 왕들이 나올 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Я сделаю тебя очень плодовитым; от тебя Я произведу народы, и от тебя произойдут цари.
  • Восточный перевод - Я сделаю тебя очень плодовитым; от тебя Я произведу народы, и от тебя произойдут цари.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я сделаю тебя очень плодовитым; от тебя Я произведу народы, и от тебя произойдут цари.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я сделаю тебя очень плодовитым; от тебя Я произведу народы, и от тебя произойдут цари.
  • La Bible du Semeur 2015 - Je multiplierai à l’extrême le nombre de tes descendants et je te donnerai d’être à l’origine de divers peuples ; des rois même seront issus de toi.
  • リビングバイブル - あなたの子孫を数えきれないほど増やすので、たくさんの国ができるだろう。その子孫からは王も出る。
  • Nova Versão Internacional - Eu o tornarei extremamente prolífero; de você farei nações e de você procederão reis.
  • Hoffnung für alle - Ich werde dir so viele Nachkommen geben, dass zahlreiche Völker daraus entstehen – sogar Könige sollen von dir abstammen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราจะให้เจ้ามีลูกมีหลานมากมาย เราจะให้หลายชนชาติเกิดขึ้นมาจากเจ้า และกษัตริย์หลายองค์จะสืบเชื้อสายจากเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เรา​จะ​ทำ​ให้​เจ้า​เกิด​ลูก​เต็ม​บ้าน​หลาน​เต็ม​เมือง และ​เรา​จะ​ทำ​ให้​เชื้อสาย​ของ​เจ้า​เป็น​บรรดา​ประชา​ชาติ และ​ผู้​สืบ​เชื้อสาย​ของ​เจ้า​บาง​คน​จะ​เป็น​กษัตริย์
  • E-xơ-ra 4:20 - Ngoài ra, tại Giê-ru-sa-lem đã có những vua lớn, cai trị cả miền bên kia sông, thu cống phẩm và các loại thuế (thuế quan, thuế đường, cầu, chợ).
  • Sáng Thế Ký 36:31 - Đây là tên các vua đã cai trị xứ Ê-đôm, trước thời vương quốc Ít-ra-ên được thành lập:
  • Sáng Thế Ký 36:32 - Bê-la, con Bê-ô, đặt ngai vua tại thủ đô Đin-ha-ba.
  • Sáng Thế Ký 36:33 - Sau khi Bê-la chết, Giô-báp, con Xê-rách, người Bốt-ra lên kế vị.
  • Sáng Thế Ký 36:34 - Sau khi Giô-báp chết, Hu-sam, người Thê-man lên kế vị.
  • Sáng Thế Ký 36:35 - Sau khi Hu-sam chết, Ha-đát, con Bê-đa lên kế vị. Vua này là người chỉ huy quân đội đánh bại quân Ma-đi-an tại xứ Mô-áp và dời đô về A-vít.
  • Sáng Thế Ký 36:36 - Sau khi Ha-đát chết, Sam-la, ở xứ Ma-rê-ca lên kế vị.
  • Sáng Thế Ký 36:37 - Sau khi Sam-la chết, Sau-lơ, ở xứ Rê-hô-bốt, gần Sông Cái lên kế vị.
  • Sáng Thế Ký 36:38 - Sau khi Sau-lơ chết, Ba-anh Ha-nan, con Ách-bô lên kế vị.
  • Sáng Thế Ký 36:39 - Sau khi Ba-anh Ha-nan chết, Ha-đát lên kế vị. Tên thành người là Ba-u; hoàng hậu là Mê-hê-ta-bê-ên, con Mát-rết, cháu Mê-sa-háp.
  • Sáng Thế Ký 36:40 - Đây là tên các đại tộc của Ê-sau và xứ họ ở, được gọi theo tên từng đại tộc: Thim-na, Anh-va, Giê-hết,
  • Sáng Thế Ký 36:41 - Ô-hô-li-ba-ma, Ê-la, Phi-nôn,
  • Sáng Thế Ký 36:42 - Kê-na, Thê-man, Míp-xa,
  • Sáng Thế Ký 36:43 - Mác-đi-ên, và Y-ram. Tất cả các đại tộc ấy đều là dòng dõi của Ê-sau, tổ phụ của người Ê-đôm.
  • Ma-thi-ơ 1:6 - Gie-sê sinh Vua Đa-vít. Đa-vít sinh Sa-lô-môn (mẹ là Bết-sê-ba, là bà góa U-ri).
  • Ma-thi-ơ 1:7 - Sa-lô-môn sinh Rô-bô-am. Rô-bô-am sinh A-bi-gia. A-bi-gia sinh A-sa.
  • Ma-thi-ơ 1:8 - A-sa sinh Giô-sa-phát. Giô-sa-phát sinh Giô-ram. Giô-ram sinh Ô-xia
  • Ma-thi-ơ 1:9 - Ô-xia sinh Giô-tham. Giô-tham sinh A-cha. A-cha sinh Ê-xê-chia
  • Ma-thi-ơ 1:10 - Ê-xê-chia sinh Ma-na-se. Ma-na-se sinh A-môn. A-môn sinh Giô-si-a.
  • Ma-thi-ơ 1:11 - Giô-si-a sinh Giê-cô-nia và các con trước khi người Do Thái bị lưu đày qua Ba-by-lôn.
  • Ma-thi-ơ 1:12 - Sau khi bị lưu đày: Giê-cô-nia sinh Sa-la-thi-ên. Sa-la-thiên sinh Xô-rô-ba-bên.
  • Ma-thi-ơ 1:13 - Xô-rô-ba-bên sinh A-bi-út. A-bi-út sinh Ê-li-a-kim. Ê-li-a-kim sinh A-xô.
  • Ma-thi-ơ 1:14 - A-xô sinh Xa-đốc. Xa-đốc sinh A-kim. A-kim sinh Ê-li-út.
  • Ma-thi-ơ 1:15 - Ê-li-út sinh Ê-lê-a-sa. Ê-lê-a-sa sinh Ma-than. Ma-than sinh Gia-cốp.
  • Ma-thi-ơ 1:16 - Gia-cốp sinh Giô-sép, chồng Ma-ri. Ma-ri sinh Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a.
  • Ma-thi-ơ 1:17 - Vậy, từ Áp-ra-ham đến Đa-vít có mười bốn thế hệ, từ Đa-vít đến thời kỳ lưu đày ở Ba-by-lôn có mười bốn thế hệ, và từ thời kỳ lưu đày ở Ba-by-lôn đến Đấng Mết-si-a cũng có mười bốn thế hệ.
  • Sáng Thế Ký 17:20 - Còn Ích-ma-ên, Ta đã nghe lời con xin. Ta ban phước lành cho nó và cho nó sinh sôi nẩy nở đông đúc thành một dân tộc lớn. Nó sẽ làm tổ phụ mười hai vua chúa.
  • Sáng Thế Ký 17:16 - Ta sẽ ban phước lành cho người và cho người sinh con trai kế nghiệp. Phải, Ta sẽ ban phước lành dồi dào cho Sa-ra, cho người làm tổ mẫu nhiều dân tộc; và hậu tự người gồm nhiều vua chúa.”
  • Sáng Thế Ký 35:11 - Đức Chúa Trời dạy tiếp: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng. Con hãy sinh sôi nẩy nở, không những thành một dân tộc, nhưng thành nhiều dân tộc. Dòng dõi con sẽ có nhiều vua chúa.
  • Sáng Thế Ký 17:4 - “Này là giao ước của Ta với con: Ta sẽ làm cho con trở nên tổ phụ của nhiều dân tộc.
圣经
资源
计划
奉献