Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
18:32 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cố nài nỉ lần cuối, Áp-ra-ham thưa: “Xin Chúa đừng giận, con chỉ xin thưa một lời nữa. Nhỡ chỉ có mười người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta cũng dung thứ cả thành vì mười người ấy.”
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕说:“求主不要动怒,我再说这一次,假若在那里见有十个呢?”他说:“为这十个的缘故,我也不毁灭那城。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕说:“求主不要生气,我再说一次,假若在那里找到十个呢?”他说:“为这十个的缘故,我也不毁灭。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕说:“求主不要生气,我再说一次,假若在那里找到十个呢?”他说:“为这十个的缘故,我也不毁灭。”
  • 当代译本 - 亚伯拉罕又说:“求主不要发怒,让我问最后一次,倘若在那里只找到十个义人呢?”耶和华说:“为了那十个人的缘故,我也不会毁灭那城。”
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕说:“请我主不要动怒,容我问这最后的一次,假如在那里找到十个呢?”他回答:“我因这十个的缘故,也不毁灭那城。”
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕再次说:“请我主不要恼火,容我说最后一次,假如在那里找到十个呢?” 耶和华说:“因这十个的缘故,我也不会毁灭那城。”
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕说:“求主不要动怒,我再说这一次,假若在那里见有十个呢?”他说:“为这十个的缘故,我也不毁灭那城。”
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕说:“求主不要动怒,我再说这一次,假若在那里见有十个呢?”他说:“为这十个的缘故,我也不毁灭那城。”
  • New International Version - Then he said, “May the Lord not be angry, but let me speak just once more. What if only ten can be found there?” He answered, “For the sake of ten, I will not destroy it.”
  • New International Reader's Version - Then he said, “Lord, please don’t be angry with me. Let me speak just one more time. What if only ten can be found there?” He answered, “If I find ten, I will not destroy it.”
  • English Standard Version - Then he said, “Oh let not the Lord be angry, and I will speak again but this once. Suppose ten are found there.” He answered, “For the sake of ten I will not destroy it.”
  • New Living Translation - Finally, Abraham said, “Lord, please don’t be angry with me if I speak one more time. Suppose only ten are found there?” And the Lord replied, “Then I will not destroy it for the sake of the ten.”
  • The Message - He wouldn’t quit, “Don’t get angry, Master—this is the last time. What if you only come up with ten?” “For the sake of only ten, I won’t destroy the city.”
  • Christian Standard Bible - Then he said, “Let my lord not be angry, and I will speak one more time. Suppose ten are found there?” He answered, “I will not destroy it on account of ten.”
  • New American Standard Bible - Then he said, “Oh may the Lord not be angry, and I shall speak only this once: suppose ten are found there?” And He said, “I will not destroy it on account of the ten.”
  • New King James Version - Then he said, “Let not the Lord be angry, and I will speak but once more: Suppose ten should be found there?” And He said, “I will not destroy it for the sake of ten.”
  • Amplified Bible - Then Abraham said, “Oh may the Lord not be angry [with me], and I will speak only this once; suppose ten [righteous people] are found there?” And He said, “I will not destroy it for the sake of the ten.”
  • American Standard Version - And he said, Oh let not the Lord be angry, and I will speak yet but this once: peradventure ten shall be found there. And he said, I will not destroy it for the ten’s sake.
  • King James Version - And he said, Oh let not the Lord be angry, and I will speak yet but this once: Peradventure ten shall be found there. And he said, I will not destroy it for ten's sake.
  • New English Translation - Finally Abraham said, “May the Lord not be angry so that I may speak just once more. What if ten are found there?” He replied, “I will not destroy it for the sake of the ten.”
  • World English Bible - He said, “Oh don’t let the Lord be angry, and I will speak just once more. What if ten are found there?” He said, “I will not destroy it for the ten’s sake.”
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕說:「求主不要動怒,我再說這一次,假若在那裏見有十個呢?」他說:「為這十個的緣故,我也不毀滅那城。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕說:「求主不要生氣,我再說一次,假若在那裏找到十個呢?」他說:「為這十個的緣故,我也不毀滅。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕說:「求主不要生氣,我再說一次,假若在那裏找到十個呢?」他說:「為這十個的緣故,我也不毀滅。」
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕又說:「求主不要發怒,讓我問最後一次,倘若在那裡只找到十個義人呢?」耶和華說:「為了那十個人的緣故,我也不會毀滅那城。」
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕說:“請我主不要動怒,容我問這最後的一次,假如在那裡找到十個呢?”他回答:“我因這十個的緣故,也不毀滅那城。”
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 說:『求主不要發怒,容我再說一句:就只這一次:萬一在那裏只見有十個呢?』他說:『因這十個的緣故,我也不毁滅。』
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕再次說:「請我主不要惱火,容我說最後一次,假如在那裡找到十個呢?」 耶和華說:「因這十個的緣故,我也不會毀滅那城。」
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕說:「求主不要動怒,我再說這一次,假若在那裡見有十個呢?」他說:「為這十個的緣故,我也不毀滅那城。」
  • 文理和合譯本 - 曰、願主毋怒、容我言之、惟此一次、假令十人、則何如、曰、緣十人、吾亦弗滅、
  • 文理委辦譯本 - 曰主毋怒、敢復進一辭而後已、或止十人、則何如。曰、十人吾亦弗滅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、求主毋怒、我惟此一言、若邑中遇十人則何如、曰、緣十人我亦不滅、
  • Nueva Versión Internacional - Abraham volvió a decir: —No se enoje mi Señor, pero permítame hablar una vez más. Tal vez se encuentren solo diez… —Aun por esos diez no la destruiré —respondió el Señor por última vez.
  • 현대인의 성경 - “주여, 노하지 마소서. 내가 한 번만 더 말씀드리겠습니다. 만일 그 성에서 의로운 사람 10명을 찾으신다면 어떻게 하시겠습니까?” “의로운 사람이 10명만 있어도 내가 그 성을 멸망시키지 않겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Тогда Авраам сказал: – Да не разгневается Владыка, но позволит мне сказать еще лишь один раз. Что, если найдутся там лишь десять? Он ответил: – Ради десяти Я не уничтожу его.
  • Восточный перевод - Тогда Ибрахим сказал: – Да не разгневается Владыка, но позволит мне сказать ещё лишь один раз. Что, если найдутся там лишь десять? Вечный ответил: – Ради десяти Я не уничтожу его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Ибрахим сказал: – Да не разгневается Владыка, но позволит мне сказать ещё лишь один раз. Что, если найдутся там лишь десять? Вечный ответил: – Ради десяти Я не уничтожу его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Иброхим сказал: – Да не разгневается Владыка, но позволит мне сказать ещё лишь один раз. Что, если найдутся там лишь десять? Вечный ответил: – Ради десяти Я не уничтожу его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abraham dit : Que mon Seigneur ne se mette pas en colère, et je parlerai une dernière fois. Peut-être ne s’y trouvera-t-il que dix justes. Et Dieu dit : A cause de ces dix, je ne détruirai pas Sodome.
  • リビングバイブル - 「神様、お怒りにならないでください。もうひと言だけ、これが最後です。もしも、たった十人だったら、いかがでしょう。」 「もうよい。その十人のために町を滅ぼすことはしない。」
  • Nova Versão Internacional - Então Abraão disse ainda: “Não te ires, Senhor, mas permite-me falar só mais uma vez. E se apenas dez forem encontrados?” Ele respondeu: “Por amor aos dez não a destruirei”.
  • Hoffnung für alle - »Mein Herr«, sagte Abraham, »bitte werde nicht zornig, wenn ich zum Schluss noch einmal spreche: Was wirst du tun, wenn dort nur zehn unschuldige Menschen wohnen?« Wieder versprach Gott ihm: »Die zehn werden verschont bleiben und ebenso die ganze Stadt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วอับราฮัมทูลว่า “ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าอย่าทรงพระพิโรธเลย ข้าพระองค์ขอกราบทูลอีกเพียงครั้งเดียว หากพบแต่เพียงสิบคนเท่านั้นเล่า?” พระองค์ตรัสตอบว่า “เพื่อเห็นแก่สิบคน เราจะไม่ทำลายเมืองนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ท่าน​พูด​ว่า “โอ ขอ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อย่า​โกรธ​เลย และ​ข้าพเจ้า​จะ​พูด​อีก​ครั้ง​เดียว​ว่า สมมุติ​ว่า​พบ 10 คน​ที่​นั่น” พระ​องค์​ตอบ​ว่า “เพราะ​เห็น​แก่ 10 คน เรา​จะ​ไม่​ทำลาย​เมือง​นั้น”
交叉引用
  • Xuất Ai Cập 32:14 - Chúa Hằng Hữu liền đổi ý, không trừng phạt họ như Ngài đã phán.
  • Xuất Ai Cập 34:9 - Ông thưa với Chúa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu con được Chúa đoái hoài, xin Chúa cùng đi với chúng con, dù dân này ương ngạnh. Xin Chúa thứ tha sự bất chính và tội lỗi chúng con, và chấp nhận chúng con làm dân của Chúa.”
  • Xuất Ai Cập 34:10 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Đây, Ta kết ước với con: Trước mắt dân này, Ta sẽ làm những phép lạ chưa hề thấy trên mặt đất; toàn dân Ít-ra-ên sẽ thấy những việc đáng sợ mà Chúa Hằng Hữu làm cho họ
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • Xuất Ai Cập 32:9 - Chúa Hằng Hữu lại phán: “Ta đã rõ dân này lắm, chúng chỉ là một dân cứng đầu cứng cổ.
  • Xuất Ai Cập 32:10 - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
  • Dân Số Ký 14:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
  • Dân Số Ký 14:12 - Ta sẽ truất quyền thừa hưởng của họ, tiêu diệt họ bằng dịch lệ tai ương, rồi sẽ làm cho dòng giống của con thành một nước lớn mạnh hơn họ.”
  • Dân Số Ký 14:13 - Nhưng Môi-se thưa lên Chúa Hằng Hữu: “Nếu thế, người Ai Cập sẽ nghe tin này. Vì Chúa đã dùng quyền lực phi thường đem Ít-ra-ên ra đi từ Ai Cập,
  • Dân Số Ký 14:14 - họ sẽ báo cho dân ở trong xứ này biết. Họ cũng có nghe rằng Chúa là Chúa Hằng Hữu ở với người Ít-ra-ên, hiện diện giữa Ít-ra-ên. Đám mây của Chúa dẫn đường Ít-ra-ên ngày và đêm.
  • Dân Số Ký 14:15 - Bây giờ nếu Chúa tiêu diệt Ít-ra-ên, những nước đã nghe danh tiếng Chúa sẽ nói rằng:
  • Dân Số Ký 14:16 - ‘Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem Ít-ra-ên vào đất Ngài thề hứa cho họ, nên mới giết họ trong hoang mạc.’
  • Dân Số Ký 14:17 - Vậy con van nài Chúa, xin quyền năng của Chúa Hằng Hữu thể hiện cách uy nghi, như Chúa đã phán:
  • Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
  • Dân Số Ký 14:19 - Xin Chúa tha tội cho dân này, vì tình thương không hề thay đổi của Chúa, cũng như Chúa đã bao lần tha thứ cho họ từ khi còn ở Ai Cập cho đến ngày nay.”
  • Dân Số Ký 14:20 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Theo lời con xin, Ta đã tha cho họ.
  • Xuất Ai Cập 33:13 - Nếu đúng vậy, con cầu xin Chúa hướng dẫn đường đi nước bước, cho con hiểu Ngài và luôn tìm được ân huệ Chúa. Cũng xin Chúa coi dân này là dân của Ngài.”
  • Xuất Ai Cập 33:14 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Chính Ta sẽ đi với con, và cho con được nghỉ ngơi thanh thản nhẹ nhàng.”
  • Gióp 33:23 - Nhưng nếu có một thiên sứ từ trời xuất hiện— một sứ giả đặc biệt can thiệp cho người và dạy bảo người điều chính trực—
  • Y-sai 65:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tuy nhiên, Ta không tuyệt diệt tất cả chúng. Cũng như những trái nho tốt giữa một chùm nho hư thối (có người nói: ‘Đừng vứt cả chùm nho vì có những trái còn tốt!’), vì vậy Ta sẽ không tiêu diệt tất cả người Ít-ra-ên. Vì Ta vẫn còn các đầy tớ thật tại đó.
  • Y-sai 42:6 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
  • Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • Sáng Thế Ký 18:30 - Áp-ra-ham năn nỉ: “Xin Chúa đừng giận, con xin thưa: Nếu chỉ có ba mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ cả thành vì ba mươi người ấy.”
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • 1 Giăng 5:15 - Một khi biết rõ Chúa đang nghe bất cứ điều gì chúng ta cầu xin, thì chúng ta vững tin Ngài sẽ nhậm lời cầu nguyện.
  • 1 Giăng 5:16 - Nếu anh chị em thấy có tín hữu nào phạm tội không đến nỗi chết, hãy cầu xin Chúa tha thứ người ấy. Chúa sẽ cho người ấy sống, nếu người đó không phạm tội đáng chết. Nhưng cũng có tội đưa tới cái chết, nếu họ phạm tội đó thì cầu nguyện cũng vô ích.
  • Gia-cơ 5:15 - Lời cầu nguyện do đức tin sẽ chữa lành người bệnh. Vì Chúa sẽ đỡ người bệnh dậy, nếu người ấy có tội, Chúa sẽ tha thứ.
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • Thẩm Phán 6:39 - Ghi-đê-ôn lại thưa với Đức Chúa Trời: “Xin Ngài đừng giận, nhưng cho tôi thử một lần nữa. Lần này xin cho lông chiên khô, còn toàn sân bị sương thấm ướt.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Cố nài nỉ lần cuối, Áp-ra-ham thưa: “Xin Chúa đừng giận, con chỉ xin thưa một lời nữa. Nhỡ chỉ có mười người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta cũng dung thứ cả thành vì mười người ấy.”
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕说:“求主不要动怒,我再说这一次,假若在那里见有十个呢?”他说:“为这十个的缘故,我也不毁灭那城。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕说:“求主不要生气,我再说一次,假若在那里找到十个呢?”他说:“为这十个的缘故,我也不毁灭。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕说:“求主不要生气,我再说一次,假若在那里找到十个呢?”他说:“为这十个的缘故,我也不毁灭。”
  • 当代译本 - 亚伯拉罕又说:“求主不要发怒,让我问最后一次,倘若在那里只找到十个义人呢?”耶和华说:“为了那十个人的缘故,我也不会毁灭那城。”
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕说:“请我主不要动怒,容我问这最后的一次,假如在那里找到十个呢?”他回答:“我因这十个的缘故,也不毁灭那城。”
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕再次说:“请我主不要恼火,容我说最后一次,假如在那里找到十个呢?” 耶和华说:“因这十个的缘故,我也不会毁灭那城。”
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕说:“求主不要动怒,我再说这一次,假若在那里见有十个呢?”他说:“为这十个的缘故,我也不毁灭那城。”
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕说:“求主不要动怒,我再说这一次,假若在那里见有十个呢?”他说:“为这十个的缘故,我也不毁灭那城。”
  • New International Version - Then he said, “May the Lord not be angry, but let me speak just once more. What if only ten can be found there?” He answered, “For the sake of ten, I will not destroy it.”
  • New International Reader's Version - Then he said, “Lord, please don’t be angry with me. Let me speak just one more time. What if only ten can be found there?” He answered, “If I find ten, I will not destroy it.”
  • English Standard Version - Then he said, “Oh let not the Lord be angry, and I will speak again but this once. Suppose ten are found there.” He answered, “For the sake of ten I will not destroy it.”
  • New Living Translation - Finally, Abraham said, “Lord, please don’t be angry with me if I speak one more time. Suppose only ten are found there?” And the Lord replied, “Then I will not destroy it for the sake of the ten.”
  • The Message - He wouldn’t quit, “Don’t get angry, Master—this is the last time. What if you only come up with ten?” “For the sake of only ten, I won’t destroy the city.”
  • Christian Standard Bible - Then he said, “Let my lord not be angry, and I will speak one more time. Suppose ten are found there?” He answered, “I will not destroy it on account of ten.”
  • New American Standard Bible - Then he said, “Oh may the Lord not be angry, and I shall speak only this once: suppose ten are found there?” And He said, “I will not destroy it on account of the ten.”
  • New King James Version - Then he said, “Let not the Lord be angry, and I will speak but once more: Suppose ten should be found there?” And He said, “I will not destroy it for the sake of ten.”
  • Amplified Bible - Then Abraham said, “Oh may the Lord not be angry [with me], and I will speak only this once; suppose ten [righteous people] are found there?” And He said, “I will not destroy it for the sake of the ten.”
  • American Standard Version - And he said, Oh let not the Lord be angry, and I will speak yet but this once: peradventure ten shall be found there. And he said, I will not destroy it for the ten’s sake.
  • King James Version - And he said, Oh let not the Lord be angry, and I will speak yet but this once: Peradventure ten shall be found there. And he said, I will not destroy it for ten's sake.
  • New English Translation - Finally Abraham said, “May the Lord not be angry so that I may speak just once more. What if ten are found there?” He replied, “I will not destroy it for the sake of the ten.”
  • World English Bible - He said, “Oh don’t let the Lord be angry, and I will speak just once more. What if ten are found there?” He said, “I will not destroy it for the ten’s sake.”
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕說:「求主不要動怒,我再說這一次,假若在那裏見有十個呢?」他說:「為這十個的緣故,我也不毀滅那城。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕說:「求主不要生氣,我再說一次,假若在那裏找到十個呢?」他說:「為這十個的緣故,我也不毀滅。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕說:「求主不要生氣,我再說一次,假若在那裏找到十個呢?」他說:「為這十個的緣故,我也不毀滅。」
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕又說:「求主不要發怒,讓我問最後一次,倘若在那裡只找到十個義人呢?」耶和華說:「為了那十個人的緣故,我也不會毀滅那城。」
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕說:“請我主不要動怒,容我問這最後的一次,假如在那裡找到十個呢?”他回答:“我因這十個的緣故,也不毀滅那城。”
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 說:『求主不要發怒,容我再說一句:就只這一次:萬一在那裏只見有十個呢?』他說:『因這十個的緣故,我也不毁滅。』
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕再次說:「請我主不要惱火,容我說最後一次,假如在那裡找到十個呢?」 耶和華說:「因這十個的緣故,我也不會毀滅那城。」
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕說:「求主不要動怒,我再說這一次,假若在那裡見有十個呢?」他說:「為這十個的緣故,我也不毀滅那城。」
  • 文理和合譯本 - 曰、願主毋怒、容我言之、惟此一次、假令十人、則何如、曰、緣十人、吾亦弗滅、
  • 文理委辦譯本 - 曰主毋怒、敢復進一辭而後已、或止十人、則何如。曰、十人吾亦弗滅。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、求主毋怒、我惟此一言、若邑中遇十人則何如、曰、緣十人我亦不滅、
  • Nueva Versión Internacional - Abraham volvió a decir: —No se enoje mi Señor, pero permítame hablar una vez más. Tal vez se encuentren solo diez… —Aun por esos diez no la destruiré —respondió el Señor por última vez.
  • 현대인의 성경 - “주여, 노하지 마소서. 내가 한 번만 더 말씀드리겠습니다. 만일 그 성에서 의로운 사람 10명을 찾으신다면 어떻게 하시겠습니까?” “의로운 사람이 10명만 있어도 내가 그 성을 멸망시키지 않겠다.”
  • Новый Русский Перевод - Тогда Авраам сказал: – Да не разгневается Владыка, но позволит мне сказать еще лишь один раз. Что, если найдутся там лишь десять? Он ответил: – Ради десяти Я не уничтожу его.
  • Восточный перевод - Тогда Ибрахим сказал: – Да не разгневается Владыка, но позволит мне сказать ещё лишь один раз. Что, если найдутся там лишь десять? Вечный ответил: – Ради десяти Я не уничтожу его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Ибрахим сказал: – Да не разгневается Владыка, но позволит мне сказать ещё лишь один раз. Что, если найдутся там лишь десять? Вечный ответил: – Ради десяти Я не уничтожу его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Иброхим сказал: – Да не разгневается Владыка, но позволит мне сказать ещё лишь один раз. Что, если найдутся там лишь десять? Вечный ответил: – Ради десяти Я не уничтожу его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abraham dit : Que mon Seigneur ne se mette pas en colère, et je parlerai une dernière fois. Peut-être ne s’y trouvera-t-il que dix justes. Et Dieu dit : A cause de ces dix, je ne détruirai pas Sodome.
  • リビングバイブル - 「神様、お怒りにならないでください。もうひと言だけ、これが最後です。もしも、たった十人だったら、いかがでしょう。」 「もうよい。その十人のために町を滅ぼすことはしない。」
  • Nova Versão Internacional - Então Abraão disse ainda: “Não te ires, Senhor, mas permite-me falar só mais uma vez. E se apenas dez forem encontrados?” Ele respondeu: “Por amor aos dez não a destruirei”.
  • Hoffnung für alle - »Mein Herr«, sagte Abraham, »bitte werde nicht zornig, wenn ich zum Schluss noch einmal spreche: Was wirst du tun, wenn dort nur zehn unschuldige Menschen wohnen?« Wieder versprach Gott ihm: »Die zehn werden verschont bleiben und ebenso die ganze Stadt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วอับราฮัมทูลว่า “ขอองค์พระผู้เป็นเจ้าอย่าทรงพระพิโรธเลย ข้าพระองค์ขอกราบทูลอีกเพียงครั้งเดียว หากพบแต่เพียงสิบคนเท่านั้นเล่า?” พระองค์ตรัสตอบว่า “เพื่อเห็นแก่สิบคน เราจะไม่ทำลายเมืองนั้น”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​ท่าน​พูด​ว่า “โอ ขอ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​อย่า​โกรธ​เลย และ​ข้าพเจ้า​จะ​พูด​อีก​ครั้ง​เดียว​ว่า สมมุติ​ว่า​พบ 10 คน​ที่​นั่น” พระ​องค์​ตอบ​ว่า “เพราะ​เห็น​แก่ 10 คน เรา​จะ​ไม่​ทำลาย​เมือง​นั้น”
  • Xuất Ai Cập 32:14 - Chúa Hằng Hữu liền đổi ý, không trừng phạt họ như Ngài đã phán.
  • Xuất Ai Cập 34:9 - Ông thưa với Chúa: “Lạy Chúa Hằng Hữu, nếu con được Chúa đoái hoài, xin Chúa cùng đi với chúng con, dù dân này ương ngạnh. Xin Chúa thứ tha sự bất chính và tội lỗi chúng con, và chấp nhận chúng con làm dân của Chúa.”
  • Xuất Ai Cập 34:10 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Đây, Ta kết ước với con: Trước mắt dân này, Ta sẽ làm những phép lạ chưa hề thấy trên mặt đất; toàn dân Ít-ra-ên sẽ thấy những việc đáng sợ mà Chúa Hằng Hữu làm cho họ
  • Mi-ca 7:18 - Ai là Đức Chúa Trời giống như Chúa, tha thứ tội ác của dân sống sót bỏ qua vi phạm của dân thuộc cơ nghiệp Ngài? Chúa không giận dân Ngài đời đời vì Ngài là Đấng yêu thương.
  • Xuất Ai Cập 34:6 - Chúa Hằng Hữu đi qua trước mặt Môi-se, tuyên hô danh hiệu: “Giê-hô-va! Ta là Chúa Hằng Hữu! Đức Chúa Trời có lòng thương xót, từ ái, chậm giận, đầy bác ái, và thành tín.
  • Xuất Ai Cập 34:7 - Ta giữ lòng bác ái hàng nghìn đời; Ta sẽ tha thứ sự bất chính, vi phạm, và tội lỗi. Nhưng Ta không để kẻ phạm tội thoát hình phạt. Ta sẽ phạt con cháu họ đến ba bốn đời vì tội cha ông.”
  • Ê-phê-sô 3:20 - Xin vinh quang quy về Đức Chúa Trời; với quyền năng Ngài đang tác động trong chúng ta, Ngài có thể thực hiện mọi điều vượt quá mức chúng ta cầu xin và mong ước.
  • Xuất Ai Cập 32:9 - Chúa Hằng Hữu lại phán: “Ta đã rõ dân này lắm, chúng chỉ là một dân cứng đầu cứng cổ.
  • Xuất Ai Cập 32:10 - Vậy, con để mặc Ta tiêu diệt họ trong một cơn thịnh nộ, rồi Ta sẽ cho con cháu con thành ra một dân tộc lớn.”
  • Dân Số Ký 14:11 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Môi-se: “Dân này không tin Ta, khinh dể Ta cho đến bao giờ, mặc dù Ta đã làm bao nhiêu phép lạ giữa họ?
  • Dân Số Ký 14:12 - Ta sẽ truất quyền thừa hưởng của họ, tiêu diệt họ bằng dịch lệ tai ương, rồi sẽ làm cho dòng giống của con thành một nước lớn mạnh hơn họ.”
  • Dân Số Ký 14:13 - Nhưng Môi-se thưa lên Chúa Hằng Hữu: “Nếu thế, người Ai Cập sẽ nghe tin này. Vì Chúa đã dùng quyền lực phi thường đem Ít-ra-ên ra đi từ Ai Cập,
  • Dân Số Ký 14:14 - họ sẽ báo cho dân ở trong xứ này biết. Họ cũng có nghe rằng Chúa là Chúa Hằng Hữu ở với người Ít-ra-ên, hiện diện giữa Ít-ra-ên. Đám mây của Chúa dẫn đường Ít-ra-ên ngày và đêm.
  • Dân Số Ký 14:15 - Bây giờ nếu Chúa tiêu diệt Ít-ra-ên, những nước đã nghe danh tiếng Chúa sẽ nói rằng:
  • Dân Số Ký 14:16 - ‘Vì Chúa Hằng Hữu không thể nào đem Ít-ra-ên vào đất Ngài thề hứa cho họ, nên mới giết họ trong hoang mạc.’
  • Dân Số Ký 14:17 - Vậy con van nài Chúa, xin quyền năng của Chúa Hằng Hữu thể hiện cách uy nghi, như Chúa đã phán:
  • Dân Số Ký 14:18 - ‘Chúa Hằng Hữu đầy tình thương, chậm giận, hay thứ lỗi, nhưng Chúa cũng không thể không trừng phạt người có tội và dòng dõi họ.’
  • Dân Số Ký 14:19 - Xin Chúa tha tội cho dân này, vì tình thương không hề thay đổi của Chúa, cũng như Chúa đã bao lần tha thứ cho họ từ khi còn ở Ai Cập cho đến ngày nay.”
  • Dân Số Ký 14:20 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Theo lời con xin, Ta đã tha cho họ.
  • Xuất Ai Cập 33:13 - Nếu đúng vậy, con cầu xin Chúa hướng dẫn đường đi nước bước, cho con hiểu Ngài và luôn tìm được ân huệ Chúa. Cũng xin Chúa coi dân này là dân của Ngài.”
  • Xuất Ai Cập 33:14 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Chính Ta sẽ đi với con, và cho con được nghỉ ngơi thanh thản nhẹ nhàng.”
  • Gióp 33:23 - Nhưng nếu có một thiên sứ từ trời xuất hiện— một sứ giả đặc biệt can thiệp cho người và dạy bảo người điều chính trực—
  • Y-sai 65:8 - Chúa Hằng Hữu phán: “Tuy nhiên, Ta không tuyệt diệt tất cả chúng. Cũng như những trái nho tốt giữa một chùm nho hư thối (có người nói: ‘Đừng vứt cả chùm nho vì có những trái còn tốt!’), vì vậy Ta sẽ không tiêu diệt tất cả người Ít-ra-ên. Vì Ta vẫn còn các đầy tớ thật tại đó.
  • Y-sai 42:6 - “Ta, Chúa Hằng Hữu, đã gọi con vào sự công chính. Ta sẽ nắm tay con và bảo vệ con, và Ta sẽ ban con cho Ít-ra-ên, dân Ta, như giao ước giữa Ta với chúng. Con sẽ là Nguồn Sáng dìu dắt các dân tộc.
  • Y-sai 42:7 - Con sẽ mở mắt những người mù. Con sẽ giải cứu người bị giam trong tù, giải thoát người ngồi nơi ngục tối.
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • Sáng Thế Ký 18:30 - Áp-ra-ham năn nỉ: “Xin Chúa đừng giận, con xin thưa: Nếu chỉ có ba mươi người thì sao?” Chúa Hằng Hữu đáp: “Ta sẽ dung thứ cả thành vì ba mươi người ấy.”
  • Châm Ngôn 15:8 - Tế lễ người ác là vật Chúa Hằng Hữu chán ghét, nhưng lời người ngay cầu nguyện được Chúa hài lòng.
  • Ma-thi-ơ 7:7 - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • 1 Giăng 5:15 - Một khi biết rõ Chúa đang nghe bất cứ điều gì chúng ta cầu xin, thì chúng ta vững tin Ngài sẽ nhậm lời cầu nguyện.
  • 1 Giăng 5:16 - Nếu anh chị em thấy có tín hữu nào phạm tội không đến nỗi chết, hãy cầu xin Chúa tha thứ người ấy. Chúa sẽ cho người ấy sống, nếu người đó không phạm tội đáng chết. Nhưng cũng có tội đưa tới cái chết, nếu họ phạm tội đó thì cầu nguyện cũng vô ích.
  • Gia-cơ 5:15 - Lời cầu nguyện do đức tin sẽ chữa lành người bệnh. Vì Chúa sẽ đỡ người bệnh dậy, nếu người ấy có tội, Chúa sẽ tha thứ.
  • Gia-cơ 5:16 - Hãy nhận lỗi với nhau và cầu nguyện cho nhau để anh chị em được lành bệnh. Lời cầu nguyện của người công chính rất mạnh mẽ và hiệu nghiệm.
  • Gia-cơ 5:17 - Ê-li cũng chỉ là người như chúng ta, nhưng khi ông cầu xin khẩn thiết cho đừng mưa, thì trong ba năm rưỡi chẳng có mưa rơi xuống đất.
  • Thẩm Phán 6:39 - Ghi-đê-ôn lại thưa với Đức Chúa Trời: “Xin Ngài đừng giận, nhưng cho tôi thử một lần nữa. Lần này xin cho lông chiên khô, còn toàn sân bị sương thấm ướt.”
圣经
资源
计划
奉献