逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thiên sứ đáp: “Được, ta chấp thuận lời ông xin và không tiêu diệt thành nhỏ đó đâu.
- 新标点和合本 - 天使对他说:“这事我也应允你;我不倾覆你所说的这城。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 天使对他说:“看哪,这事我也应允你,不倾覆你所说的这城。
- 和合本2010(神版-简体) - 天使对他说:“看哪,这事我也应允你,不倾覆你所说的这城。
- 当代译本 - 天使回答说:“好吧,我也答应你,不毁灭你说的那座城。
- 圣经新译本 - 有一位天使对他说:“这事我也答应你,你所说的这城,我必不倾覆。
- 中文标准译本 - 天使对他说:“看哪,这事我也答应你,不会倾覆你所说的这城。
- 现代标点和合本 - 天使对他说:“这事我也应允你,我不倾覆你所说的这城。
- 和合本(拼音版) - 天使对他说:“这事我也应允你,我不倾覆你所说的这城。
- New International Version - He said to him, “Very well, I will grant this request too; I will not overthrow the town you speak of.
- New International Reader's Version - The Lord said to Lot, “All right. I will also give you what you are asking for. I will not destroy the town you are talking about.
- English Standard Version - He said to him, “Behold, I grant you this favor also, that I will not overthrow the city of which you have spoken.
- New Living Translation - “All right,” the angel said, “I will grant your request. I will not destroy the little village.
- The Message - “All right, Lot. If you insist. I’ll let you have your way. And I won’t stamp out the town you’ve spotted. But hurry up. Run for it! I can’t do anything until you get there.” That’s why the town was called Zoar, that is, Smalltown.
- Christian Standard Bible - And he said to him, “All right, I’ll grant your request about this matter too and will not demolish the town you mentioned.
- New American Standard Bible - And he said to him, “Behold, I grant you this request also, not to overthrow the town of which you have spoken.
- New King James Version - And he said to him, “See, I have favored you concerning this thing also, in that I will not overthrow this city for which you have spoken.
- Amplified Bible - And the angel said to him, “Behold, I grant you this request also; I will not destroy this town of which you have spoken.
- American Standard Version - And he said unto him, See, I have accepted thee concerning this thing also, that I will not overthrow the city of which thou hast spoken.
- King James Version - And he said unto him, See, I have accepted thee concerning this thing also, that I will not overthrow this city, for the which thou hast spoken.
- New English Translation - “Very well,” he replied, “I will grant this request too and will not overthrow the town you mentioned.
- World English Bible - He said to him, “Behold, I have granted your request concerning this thing also, that I will not overthrow the city of which you have spoken.
- 新標點和合本 - 天使對他說:「這事我也應允你;我不傾覆你所說的這城。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 天使對他說:「看哪,這事我也應允你,不傾覆你所說的這城。
- 和合本2010(神版-繁體) - 天使對他說:「看哪,這事我也應允你,不傾覆你所說的這城。
- 當代譯本 - 天使回答說:「好吧,我也答應你,不毀滅你說的那座城。
- 聖經新譯本 - 有一位天使對他說:“這事我也答應你,你所說的這城,我必不傾覆。
- 呂振中譯本 - 那一位對他說:『你看,就是對這事、我也給你面子;你所說的這城、我也不覆滅。
- 中文標準譯本 - 天使對他說:「看哪,這事我也答應你,不會傾覆你所說的這城。
- 現代標點和合本 - 天使對他說:「這事我也應允你,我不傾覆你所說的這城。
- 文理和合譯本 - 曰、斯事我亦允爾、所言之邑、我不翦滅、
- 文理委辦譯本 - 曰許汝所求、爾所言之邑、我不翦滅。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、此事我亦允爾、不滅爾所言之邑、
- Nueva Versión Internacional - —Está bien —le respondió—; también esta petición te la concederé. No destruiré la ciudad de que hablas.
- 현대인의 성경 - 그러자 그가 대답하였다. “좋다. 내가 네 요구대로 그 성을 멸망시키지 않겠다.
- Новый Русский Перевод - Он ответил: – Хорошо, Я выполню и эту просьбу: Я не разрушу города, о котором ты говоришь.
- Восточный перевод - Ангел ответил: – Хорошо, я выполню и эту просьбу: я не разрушу города, о котором ты говоришь.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ангел ответил: – Хорошо, я выполню и эту просьбу: я не разрушу города, о котором ты говоришь.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ангел ответил: – Хорошо, я выполню и эту просьбу: я не разрушу города, о котором ты говоришь.
- La Bible du Semeur 2015 - – Bon, lui dit l’ange, je t’accorde encore cette faveur et je ne ferai pas venir de catastrophe sur la ville dont tu parles.
- リビングバイブル - 「よろしい。言うとおりにしてあげよう。あの小さな村は滅ぼさないことにします。
- Nova Versão Internacional - “Está bem”, respondeu ele. “Também lhe atenderei esse pedido; não destruirei a cidade da qual você fala.
- Hoffnung für alle - »Gut«, bekam er zur Antwort, »auch diesen Wunsch will ich dir erfüllen. Ich zerstöre die Stadt nicht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทูตนั้นตอบว่า “ก็ได้ เราจะทำตามที่เจ้าร้องขอ เราจะไม่ทำลายเมืองที่เจ้าพูดถึง
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านกล่าวกับโลทว่า “เอาเถิด เราให้เจ้าทำตามนั้น แล้วเราจะไม่ทำลายเมืองที่เจ้าพูดถึง
交叉引用
- Giê-rê-mi 14:10 - Vậy, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán bảo dân Ngài: “Các ngươi thích đi lang thang xa rời Ta, chẳng biết kiềm chế chân mình. Vì thế, Ta sẽ không nhận các ngươi làm dân Ta nữa. Ta sẽ nhớ sự gian ác của các ngươi và hình phạt tội lỗi của các ngươi.”
- Sáng Thế Ký 18:24 - Nếu có năm mươi người công chính trong thành, Chúa có tiêu diệt hết không? Chúa sẽ không dung thứ họ vì năm mươi người ấy sao?
- Sáng Thế Ký 12:2 - Ta sẽ cho con trở thành tổ phụ một dân tộc lớn. Ta sẽ ban phước lành, làm rạng danh con, và con sẽ thành một nguồn phước cho nhiều người.
- Hê-bơ-rơ 2:17 - Chúa trở nên giống như ta, là anh chị em Ngài, về mọi phương diện, để làm Thầy Thượng Tế thương xót, trung thành trước mặt Đức Chúa Trời, chuộc tội cho mọi người.
- Sáng Thế Ký 4:7 - Nếu con làm điều tốt thì lẽ nào không được chấp nhận? Nếu con không làm điều phải, thì hãy coi chừng! Tội lỗi đang rình rập ở cửa và thèm con lắm, nhưng con phải khống chế nó.”
- Ma-thi-ơ 12:20 - Người sẽ chẳng bẻ cây sậy yếu nhất cũng chẳng dập tắt ngọn đèn mong manh. Cho đến lúc Người đưa công lý đến cuộc toàn thắng.
- Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
- Hê-bơ-rơ 4:16 - Vậy, chúng ta hãy vững lòng đến gần ngai Đức Chúa Trời để nhận lãnh tình thương và ơn phước giúp ta khi cần thiết.
- Lu-ca 11:8 - Ta quả quyết với các con, dù anh ấy không dậy vì nể bạn, nhưng cũng phải dậy trao đủ bánh cho bạn, vì người này kiên nhẫn gõ cửa.
- Thi Thiên 145:19 - Chúa làm cho những người kính sợ Chúa thỏa nguyện; Ngài nghe họ kêu xin và giải cứu.
- Thi Thiên 102:17 - Chúa quay lại, nghe người khốn cùng cầu khẩn. Chúa không khinh dể tiếng họ nài xin.
- Thi Thiên 34:15 - Vì mắt Chúa Hằng Hữu nhìn người công chính; tai Ngài nghe tiếng họ kêu cầu.
- Gióp 42:8 - Vậy bây giờ, các ngươi hãy bắt bảy con bò đực và bảy con chiên đực đem đến Gióp, đầy tớ Ta, và dâng tế lễ thiêu cho chính các ngươi. Gióp, đầy tớ Ta, sẽ cầu thay cho các ngươi. Ta sẽ nhậm lời Gióp và không đối xử với các ngươi theo sự điên dại của các ngươi, khi các ngươi không nói về Ta đúng đắn như Gióp, đầy tớ Ta, đã nói.”
- Gióp 42:9 - Vậy, Ê-li-pha, người Thê-man, Binh-đát, người Su-a, và Sô-pha, người Na-a-ma, đều đi làm đúng những điều Chúa Hằng Hữu đã phán dạy, và Chúa nhậm lời cầu xin của Gióp.