逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời Hằng Hữu dùng xương sườn đó tạo nên một người nữ và đưa đến cho A-đam.
- 新标点和合本 - 耶和华 神就用那人身上所取的肋骨造成一个女人,领她到那人跟前。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华上帝就用那人身上所取的肋骨造了一个女人,带她到那人面前。
- 和合本2010(神版-简体) - 耶和华 神就用那人身上所取的肋骨造了一个女人,带她到那人面前。
- 当代译本 - 耶和华上帝用那根肋骨造了一个女人,把她带到那人跟前。
- 圣经新译本 - 然后,耶和华 神用从那人身上所取的肋骨,造了一个女人,带她到那人面前。
- 中文标准译本 - 然后耶和华神用那人身上所取的肋骨,造出一个女人,并把她带到那人面前。
- 现代标点和合本 - 耶和华神就用那人身上所取的肋骨造成一个女人,领她到那人跟前。
- 和合本(拼音版) - 耶和华上帝就用那人身上所取的肋骨造成一个女人,领她到那人跟前。
- New International Version - Then the Lord God made a woman from the rib he had taken out of the man, and he brought her to the man.
- New International Reader's Version - Then the Lord God made a woman. He made her from the rib he had taken out of the man. And the Lord God brought her to the man.
- English Standard Version - And the rib that the Lord God had taken from the man he made into a woman and brought her to the man.
- New Living Translation - Then the Lord God made a woman from the rib, and he brought her to the man.
- Christian Standard Bible - Then the Lord God made the rib he had taken from the man into a woman and brought her to the man.
- New American Standard Bible - And the Lord God fashioned into a woman the rib which He had taken from the man, and brought her to the man.
- New King James Version - Then the rib which the Lord God had taken from man He made into a woman, and He brought her to the man.
- Amplified Bible - And the rib which the Lord God had taken from the man He made (fashioned, formed) into a woman, and He brought her and presented her to the man.
- American Standard Version - and the rib, which Jehovah God had taken from the man, made he a woman, and brought her unto the man.
- King James Version - And the rib, which the Lord God had taken from man, made he a woman, and brought her unto the man.
- New English Translation - Then the Lord God made a woman from the part he had taken out of the man, and he brought her to the man.
- World English Bible - Yahweh God made a woman from the rib which he had taken from the man, and brought her to the man.
- 新標點和合本 - 耶和華神就用那人身上所取的肋骨造成一個女人,領她到那人跟前。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華上帝就用那人身上所取的肋骨造了一個女人,帶她到那人面前。
- 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華 神就用那人身上所取的肋骨造了一個女人,帶她到那人面前。
- 當代譯本 - 耶和華上帝用那根肋骨造了一個女人,把她帶到那人跟前。
- 聖經新譯本 - 然後,耶和華 神用從那人身上所取的肋骨,造了一個女人,帶她到那人面前。
- 呂振中譯本 - 於是永恆主上帝用那人身上取下來的肋骨建造一個女人,帶她到那人跟前。
- 中文標準譯本 - 然後耶和華神用那人身上所取的肋骨,造出一個女人,並把她帶到那人面前。
- 現代標點和合本 - 耶和華神就用那人身上所取的肋骨造成一個女人,領她到那人跟前。
- 文理和合譯本 - 以所取之脇骨造女、攜至其前、
- 文理委辦譯本 - 以所取之脇骨成女、率至亞當前。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶和華天主以所取於 亞當 身之脇骨、造為女、攜至 亞當 前、
- Nueva Versión Internacional - De la costilla que le había quitado al hombre, Dios el Señor hizo una mujer y se la presentó al hombre,
- 현대인의 성경 - 여호와 하나님이 아담에게서 뽑아낸 그 갈빗대로 여자를 만드시고 그녀를 아담에게 데려오시자
- Новый Русский Перевод - Из ребра, которое Он вынул из человека, Господь Бог создал женщину и привел ее к нему.
- Восточный перевод - Из ребра, которое Он вынул из человека, Вечный Бог сотворил женщину и привёл её к нему.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Из ребра, которое Он вынул из человека, Вечный Бог сотворил женщину и привёл её к нему.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Из ребра, которое Он вынул из человека, Вечный Бог сотворил женщину и привёл её к нему.
- La Bible du Semeur 2015 - L’Eternel Dieu forma une femme de la côte qu’il avait prise de l’homme, et il l’amena à l’homme.
- リビングバイブル - その骨で女を造り、彼のところへ連れて来ました。
- Nova Versão Internacional - Com a costela que havia tirado do homem, o Senhor Deus fez uma mulher e a levou até ele.
- Hoffnung für alle - Aus der Rippe formte er eine Frau und brachte sie zu dem Menschen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเจ้าทรงสร้างผู้หญิงขึ้นจากกระดูกซี่โครง ที่พระองค์ทรงนำออกมาจากชายนั้น และพานางมาหาเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซี่โครงที่พระผู้เป็นเจ้า องค์พระเจ้าได้ชักออกมานั้น ก็เอามาสร้างเป็นหญิงผู้หนึ่ง และนำมาให้มนุษย์ผู้นั้น
交叉引用
- Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
- Sáng Thế Ký 2:19 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu lấy đất tạo nên các loài thú rừng, loài chim trời, và Ngài đem đến cho A-đam để xem người đặt tên thế nào. Tên A-đam đặt cho mỗi sinh vật đều thành tên riêng cho nó.
- Hê-bơ-rơ 13:4 - Hãy tôn trọng hôn nhân, giữ lòng chung thủy và thánh sạch, vì Đức Chúa Trời sẽ đoán phạt người gian dâm, ngoại tình.
- Châm Ngôn 18:22 - Ai tìm được vợ là tìm ra phước hạnh, và hưởng ân lành của Chúa ban.
- Châm Ngôn 19:14 - Tài sản do cha ông để lại, nhưng vợ hiền, Chúa Hằng Hữu ban cho.
- 1 Ti-mô-thê 2:13 - Vì A-đam được tạo ra trước Ê-va,
- 1 Cô-rinh-tô 11:8 - Vì người nam đầu tiên không ra từ người nữ, nhưng người nữ đầu tiên ra từ người nam.
- 1 Cô-rinh-tô 11:9 - A-đam không được sáng tạo vì Ê-va, nhưng Ê-va được sáng tạo vì A-đam.