逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Được Đức Chúa Trời mở mắt, A-ga thấy một dòng nước, liền đến múc đầy bình nước cho con uống.
- 新标点和合本 - 神使夏甲的眼睛明亮,她就看见一口水井,便去将皮袋盛满了水,给童子喝。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝开了夏甲的眼睛,她就看见一口水井。她就去,把皮袋装满了水,给孩子喝。
- 和合本2010(神版-简体) - 神开了夏甲的眼睛,她就看见一口水井。她就去,把皮袋装满了水,给孩子喝。
- 当代译本 - 上帝开了夏甲的眼睛,让她看见一口水井,她就上前把皮袋装满水拿给儿子喝。
- 圣经新译本 - 神开了夏甲的眼睛,她就看见一口水井。她去把皮袋盛满了水,就给孩子喝。
- 中文标准译本 - 神打开了夏甲的眼睛,她就看见一口水井,于是走过去把皮袋倒满了水,给那少年喝。
- 现代标点和合本 - 神使夏甲的眼睛明亮,她就看见一口水井,便去将皮袋盛满了水,给童子喝。
- 和合本(拼音版) - 上帝使夏甲的眼睛明亮,她就看见一口水井,便去将皮袋盛满了水,给童子喝。
- New International Version - Then God opened her eyes and she saw a well of water. So she went and filled the skin with water and gave the boy a drink.
- New International Reader's Version - Then God opened Hagar’s eyes, and she saw a well of water. So she went and filled the bottle with water and gave the boy a drink.
- English Standard Version - Then God opened her eyes, and she saw a well of water. And she went and filled the skin with water and gave the boy a drink.
- New Living Translation - Then God opened Hagar’s eyes, and she saw a well full of water. She quickly filled her water container and gave the boy a drink.
- The Message - Just then God opened her eyes. She looked. She saw a well of water. She went to it and filled her canteen and gave the boy a long, cool drink.
- Christian Standard Bible - Then God opened her eyes, and she saw a well. So she went and filled the waterskin and gave the boy a drink.
- New American Standard Bible - Then God opened her eyes, and she saw a well of water; and she went and filled the skin with water and gave the boy a drink.
- New King James Version - Then God opened her eyes, and she saw a well of water. And she went and filled the skin with water, and gave the lad a drink.
- Amplified Bible - Then God opened her eyes and she saw a well of water; and she went and filled the [empty] skin with water and gave the boy a drink.
- American Standard Version - And God opened her eyes, and she saw a well of water; and she went, and filled the bottle with water, and gave the lad drink.
- King James Version - And God opened her eyes, and she saw a well of water; and she went, and filled the bottle with water, and gave the lad drink.
- New English Translation - Then God enabled Hagar to see a well of water. She went over and filled the skin with water, and then gave the boy a drink.
- World English Bible - God opened her eyes, and she saw a well of water. She went, filled the container with water, and gave the boy a drink.
- 新標點和合本 - 神使夏甲的眼睛明亮,她就看見一口水井,便去將皮袋盛滿了水,給童子喝。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝開了夏甲的眼睛,她就看見一口水井。她就去,把皮袋裝滿了水,給孩子喝。
- 和合本2010(神版-繁體) - 神開了夏甲的眼睛,她就看見一口水井。她就去,把皮袋裝滿了水,給孩子喝。
- 當代譯本 - 上帝開了夏甲的眼睛,讓她看見一口水井,她就上前把皮袋裝滿水拿給兒子喝。
- 聖經新譯本 - 神開了夏甲的眼睛,她就看見一口水井。她去把皮袋盛滿了水,就給孩子喝。
- 呂振中譯本 - 上帝開了 夏甲 的眼,她就看見一口水井,便去將皮袋裝滿了水,給兒童喝。
- 中文標準譯本 - 神打開了夏甲的眼睛,她就看見一口水井,於是走過去把皮袋倒滿了水,給那少年喝。
- 現代標點和合本 - 神使夏甲的眼睛明亮,她就看見一口水井,便去將皮袋盛滿了水,給童子喝。
- 文理和合譯本 - 上帝明其目、即見水泉、遂往、以水充革囊、飲孺子、
- 文理委辦譯本 - 上帝明其目、即見水泉、遂往以水充革囊、飲其子、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主使 夏甲 目明、即見井泉、遂往、以水充革囊飲子、
- Nueva Versión Internacional - En ese momento Dios le abrió a Agar los ojos, y ella vio un pozo de agua. En seguida fue a llenar el odre y le dio de beber al niño.
- 현대인의 성경 - 하나님이 하갈의 눈을 밝히시자 그녀는 샘물을 보고 가서 가죽 부대에 물을 채워다가 아이에게 주어 마시게 하였다.
- Новый Русский Перевод - Тут Бог открыл ей глаза, и она увидела колодец с водой. Она пошла, наполнила бурдюк водой и напоила мальчика.
- Восточный перевод - Тут Всевышний открыл ей глаза, и она увидела колодец с водой. Она пошла, наполнила бурдюк водой и напоила мальчика.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тут Аллах открыл ей глаза, и она увидела колодец с водой. Она пошла, наполнила бурдюк водой и напоила мальчика.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тут Всевышний открыл ей глаза, и она увидела колодец с водой. Она пошла, наполнила бурдюк водой и напоила мальчика.
- La Bible du Semeur 2015 - Dieu lui ouvrit les yeux, et elle aperçut un puits. Elle alla remplir d’eau son outre et donna à boire au garçon.
- リビングバイブル - こう言われて、ふと気がつくと、なんと井戸があるではありませんか。神がハガルの目を開いたので、彼女は井戸を見つけることができたのです。彼女は喜んで水を皮袋の口までいっぱいにし、息子にも飲ませました。
- Nova Versão Internacional - Então Deus lhe abriu os olhos, e ela viu uma fonte. Foi até lá, encheu de água a vasilha e deu de beber ao menino.
- Hoffnung für alle - Dann ließ Gott sie einen Brunnen sehen. Sie füllte ihren Ledersack mit Wasser und gab ihrem Sohn zu trinken.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเจ้าทรงเบิกตาของนาง นางก็เห็นบ่อน้ำแห่งหนึ่ง จึงไปเติมน้ำเต็มถุงหนังและให้เด็กหนุ่มนั้นดื่ม
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วพระเจ้าก็โปรดให้นางมองเห็นบ่อน้ำ นางจึงไปเอาน้ำใส่ถุงหนังจนเต็ม และให้เด็กดื่มน้ำ
交叉引用
- Y-sai 35:5 - Lúc đó, mắt người mù sẽ sáng, tai người điếc sẽ nghe.
- Y-sai 35:6 - Người què sẽ nhảy nhót như hươu, người câm sẽ ca hát vui mừng. Suối ngọt sẽ phun lên giữa đồng hoang, sông ngòi sẽ tưới nhuần hoang mạc.
- Lu-ca 24:16 - Nhưng họ không nhận ra Ngài.
- Lu-ca 24:17 - Chúa hỏi: “Anh em đang thảo luận gì thế?” Họ dừng lại, nét mặt buồn bã.
- Lu-ca 24:18 - Cơ-lê-ô-ba, một trong hai người trả lời: “Trong cả thành Giê-ru-sa-lem, chắc chỉ một mình ông không biết những biến cố vừa xảy ra mấy ngày nay!”
- Lu-ca 24:19 - Chúa Giê-xu hỏi: “Việc gì thế?” Họ nói: “Nhà Tiên tri Giê-xu, người Na-xa-rét bị giết rồi! Ngài giảng dạy đầy uy quyền, công khai làm nhiều phép lạ trước mặt Đức Chúa Trời và toàn thể dân chúng.
- Lu-ca 24:20 - Nhưng các thầy trưởng tế và các nhà lãnh đạo quốc gia đã bắt Ngài nộp cho chính quyền La Mã. Họ tuyên án tử hình và đóng đinh Ngài trên cây thập tự.
- Lu-ca 24:21 - Chúng tôi tin tưởng Ngài là Đấng Mết-si-a đến giải cứu Ít-ra-ên. Việc xảy ra đã ba ngày rồi!
- Lu-ca 24:22 - Hơn nữa, mới sáng hôm nay, những phụ nữ trong nhóm chúng tôi đi thăm mộ Ngài trở về làm chúng tôi sửng sốt.
- Lu-ca 24:23 - Họ không thấy xác Ngài đâu cả, lại gặp các thiên sứ báo tin Ngài đã sống lại!
- Lu-ca 24:24 - Một vài môn đệ chạy đến mộ; quả đúng như lời các bà ấy nói, họ chẳng tìm thấy xác Ngài!”
- Lu-ca 24:25 - Chúa Giê-xu nói với họ: “Anh em thật dại dột, chậm tin lời các tiên tri trong Thánh Kinh.
- Lu-ca 24:26 - Các tiên tri chẳng nói Đấng Mết-si-a phải chịu khổ hình, rồi mới đến ngày quang vinh sao?”
- Lu-ca 24:27 - Chúa Giê-xu giải thích những phần Thánh Kinh viết về Ngài, từ các sách Môi-se đến các sách tiên tri.
- Lu-ca 24:28 - Gần đến làng Em-ma-út, Chúa Giê-xu tỏ vẻ muốn đi xa hơn nữa,
- Lu-ca 24:29 - nhưng hai người cố nài Ngài ở lại với họ, vì trời sắp tối. Ngài nhận lời dừng lại.
- Lu-ca 24:30 - Khi ngồi vào bàn ăn, Chúa cầm bánh tạ ơn Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra trao cho họ.
- Lu-ca 24:31 - Thình lình, hai người như được mở mắt, nhận ra Chúa Giê-xu. Nhưng ngay lúc ấy, Ngài biến mất!
- 2 Các Vua 6:17 - Nói xong, Ê-li-sê cầu nguyện: “Lạy Chúa xin mở mắt cho nó thấy.” Chúa mở mắt cho người thanh niên và anh thấy vô số ngựa và xe bằng lửa vây quanh Ê-li-sê.
- 2 Các Vua 6:18 - Khi ấy, Ê-li-sê cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, xin làm cho họ mù.” Chúa Hằng Hữu nhậm lời.
- 2 Các Vua 6:19 - Ê-li-sê nói với quân A-ram: “Đây không phải là đường các ông muốn đi, thành các ông muốn đến. Cứ theo tôi, tôi sẽ dẫn các ông đến người các ông tìm.” Và ông dẫn họ đến Sa-ma-ri.
- 2 Các Vua 6:20 - Khi họ vào trong thành rồi, Ê-li-sê cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, bây giờ xin mở mắt cho họ thấy.” Chúa Hằng Hữu nhậm lời ông. Họ mở mắt ra, thấy đang ở giữa Sa-ma-ri.
- Dân Số Ký 22:31 - Bấy giờ, Đức Chúa Trời mở mắt Ba-la-am, ông thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đứng trên đường, tay cầm gươm tuốt trần, liền vội cúi đầu, sấp mặt xuống đất.