逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham đáp: “Xin vua nhận bảy con chiên này nơi tay tôi, để xác nhận tôi đã đào cái giếng này.”
- 新标点和合本 - 他说:“你要从我手里受这七只母羊羔,作我挖这口井的证据。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“你要从我手里接受这七只小母羊,作我挖了这口井的证据。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他说:“你要从我手里接受这七只小母羊,作我挖了这口井的证据。”
- 当代译本 - 亚伯拉罕回答说:“你要从我手中接受这七只母羊羔,以证明这口井是我挖的。”
- 圣经新译本 - 亚伯拉罕回答:“意思就是:你从我手里接受这七只母羊羔,好作我挖了这口井的证据。”
- 中文标准译本 - 亚伯拉罕说:“你要从我手中接受这七只母羊羔,作我挖这口井的见证。”
- 现代标点和合本 - 他说:“你要从我手里受这七只母羊羔,做我挖这口井的证据。”
- 和合本(拼音版) - 他说:“你要从我手里受这七只母羊羔,作我挖这口井的证据。”
- New International Version - He replied, “Accept these seven lambs from my hand as a witness that I dug this well.”
- New International Reader's Version - Abraham replied, “Accept the seven lambs from me. They will be a witness that I dug this well.”
- English Standard Version - He said, “These seven ewe lambs you will take from my hand, that this may be a witness for me that I dug this well.”
- New Living Translation - Abraham replied, “Please accept these seven lambs to show your agreement that I dug this well.”
- The Message - Abraham said, “It means that when you accept these seven sheep, you take it as proof that I dug this well, that it’s my well.”
- Christian Standard Bible - He replied, “You are to accept the seven ewe lambs from me so that this act will serve as my witness that I dug this well.”
- New American Standard Bible - He said, “You shall take these seven ewe lambs from my hand so that it may be a witness for me, that I dug this well.”
- New King James Version - And he said, “You will take these seven ewe lambs from my hand, that they may be my witness that I have dug this well.”
- Amplified Bible - Abraham said, “You are to accept these seven ewe lambs from me as a witness for me, that I dug this well.”
- American Standard Version - And he said, These seven ewe lambs shalt thou take of my hand, that it may be a witness unto me, that I have digged this well.
- King James Version - And he said, For these seven ewe lambs shalt thou take of my hand, that they may be a witness unto me, that I have digged this well.
- New English Translation - He replied, “You must take these seven ewe lambs from my hand as legal proof that I dug this well.”
- World English Bible - He said, “You shall take these seven ewe lambs from my hand, that it may be a witness to me, that I have dug this well.”
- 新標點和合本 - 他說:「你要從我手裏受這七隻母羊羔,作我挖這口井的證據。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「你要從我手裏接受這七隻小母羊,作我挖了這口井的證據。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「你要從我手裏接受這七隻小母羊,作我挖了這口井的證據。」
- 當代譯本 - 亞伯拉罕回答說:「你要從我手中接受這七隻母羊羔,以證明這口井是我挖的。」
- 聖經新譯本 - 亞伯拉罕回答:“意思就是:你從我手裡接受這七隻母羊羔,好作我挖了這口井的證據。”
- 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 說:『這七隻母羊羔、你要從我手裏收取了去,好給我做證據我挖了這口井。』
- 中文標準譯本 - 亞伯拉罕說:「你要從我手中接受這七隻母羊羔,作我挖這口井的見證。」
- 現代標點和合本 - 他說:「你要從我手裡受這七隻母羊羔,做我挖這口井的證據。」
- 文理和合譯本 - 曰、爾必由我受之、以為我鑿此井之據、
- 文理委辦譯本 - 曰、我鑿此井、以七羔饋爾為憑。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、爾必由我手受此七牝羔、為我掘此井之據、
- Nueva Versión Internacional - —Acepta estas siete corderas —le contestó Abraham—. Ellas servirán de prueba de que yo cavé este pozo.
- 현대인의 성경 - 그래서 아브라함이 “당신은 내가 이 우물을 팠다는 증거물로 이 일곱 마리의 암양 새끼를 받으시오” 하고 대답하였다.
- Новый Русский Перевод - Он ответил: – Прими от меня семь этих молодых овец как свидетельство того, что я выкопал этот колодец, и он мой.
- Восточный перевод - Он ответил: – Прими от меня семь этих молодых овец как свидетельство того, что я выкопал этот колодец, и он мой.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он ответил: – Прими от меня семь этих молодых овец как свидетельство того, что я выкопал этот колодец, и он мой.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он ответил: – Прими от меня семь этих молодых овец как свидетельство того, что я выкопал этот колодец, и он мой.
- La Bible du Semeur 2015 - Il répondit : Accepte ces sept jeunes brebis de ma main : cela me servira d’attestation que c’est bien moi qui ai fait creuser ce puits.
- リビングバイブル - 「この子羊は王様への贈り物です。これを二人の間の証拠として、この井戸が私のものだということをはっきりさせようと思いまして。」
- Nova Versão Internacional - Ele respondeu: “Aceita estas sete ovelhas de minhas mãos como testemunho de que eu cavei este poço”.
- Hoffnung für alle - »Die sollst du von mir annehmen. Damit bestätigst du, dass ich den Brunnen gegraben habe und er mir gehört«, antwortete Abraham.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาตอบว่า “ขอจงรับลูกแกะเจ็ดตัวนี้จากมือข้าพเจ้าเพื่อเป็นพยานหลักฐานว่าข้าพเจ้าเป็นผู้ขุดบ่อน้ำนี้”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่านตอบว่า “แกะสาว 7 ตัวนี้ท่านจะรับไปจากมือข้าพเจ้า เพื่อเป็นหลักฐานยืนยันว่าข้าพเจ้าเป็นผู้ขุดบ่อนี้”
交叉引用
- Giô-suê 24:27 - Giô-suê nói: “Hòn đá này sẽ làm chứng cho chúng ta vì nó đã nghe hết mọi lời Chúa Hằng Hữu phán dạy. Vậy nếu anh em từ bỏ Ngài, đá này sẽ làm chứng.”
- Giô-suê 22:27 - nhưng để chứng minh cho đôi bên và cho hàng con cháu, là chúng tôi có phụng thờ Chúa Hằng Hữu, có dâng trước mặt Ngài tế lễ thiêu, tế lễ cảm tạ, và các lễ vật khác, để con cháu anh em không nói được rằng con cháu chúng tôi không có phần gì nơi Chúa Hằng Hữu.
- Giô-suê 22:28 - Vậy nếu có ai nói với chúng tôi hay con cháu chúng tôi như thế, con cháu chúng tôi sẽ trả lời: ‘Đây, hãy xem bàn thờ cha ông chúng tôi đã xây, nó giống hệt bàn thờ của Chúa Hằng Hữu. Bàn thờ này không dùng để dâng tế lễ thiêu hay lễ vật gì khác, nhưng để chứng tỏ mối quan hệ giữa đôi bên.’
- Sáng Thế Ký 31:44 - Cháu hãy đến đây kết ước với cậu, để có một bằng chứng từ nay về sau giữa đôi bên.”
- Sáng Thế Ký 31:45 - Gia-cốp liền chọn một tảng đá, dựng lên làm tấm bia,
- Sáng Thế Ký 31:46 - và bảo bà con họ hàng lượm đá dồn lại làm một đống lớn quanh tấm bia. Gia-cốp và La-ban ngồi ăn bên đống đá.
- Sáng Thế Ký 31:47 - Hai người đều coi nó là “Đống Đá Làm Chứng,” nhưng La-ban gọi bằng tiếng A-ram là Giê-ga Sa-ha-đu-ta, còn Gia-cốp gọi bằng tiếng Hê-bơ-rơ là Ga-lét.
- Sáng Thế Ký 31:48 - La-ban nói: “Đống đá này sẽ làm chứng giữa cháu và cậu nếu bên nào muốn xâm phạm địa giới này.”
- Sáng Thế Ký 31:52 - về lời cam kết rằng hai bên chẳng bao giờ được vượt qua giới hạn này để tấn công nhau.