Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
21:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham trồng một cây me tại Bê-e-sê-ba và cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu tại đây.
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕在别是巴栽上一棵垂丝柳树,又在那里求告耶和华永生 神的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕就在别是巴种了一棵柳树,在那里求告耶和华—永恒上帝的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕就在别是巴种了一棵柳树,在那里求告耶和华—永恒 神的名。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕在别示巴栽了一棵柳树,又在那里呼求永恒上帝耶和华的名。
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕在别是巴栽了一棵垂丝柳树,就在那里求告耶和华永活的 神的名。
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕在比尔-谢巴栽种了一棵柽柳树,在那里呼求耶和华永恒之神的名。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕在别是巴栽上一棵垂丝柳树,又在那里求告耶和华永生神的名。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕在别是巴栽上一棵垂丝柳树,又在那里求告耶和华永生上帝的名。
  • New International Version - Abraham planted a tamarisk tree in Beersheba, and there he called on the name of the Lord, the Eternal God.
  • New International Reader's Version - Abraham planted a tamarisk tree in Beersheba. There he called on the name of the Lord, the God who lives forever.
  • English Standard Version - Abraham planted a tamarisk tree in Beersheba and called there on the name of the Lord, the Everlasting God.
  • New Living Translation - Then Abraham planted a tamarisk tree at Beersheba, and there he worshiped the Lord, the Eternal God.
  • The Message - Abraham planted a tamarisk tree in Beersheba and worshiped God there, praying to the Eternal God. Abraham lived in Philistine country for a long time. * * *
  • Christian Standard Bible - Abraham planted a tamarisk tree in Beer-sheba, and there he called on the name of the Lord, the Everlasting God.
  • New American Standard Bible - Abraham planted a tamarisk tree at Beersheba, and there he called on the name of the Lord, the Everlasting God.
  • New King James Version - Then Abraham planted a tamarisk tree in Beersheba, and there called on the name of the Lord, the Everlasting God.
  • Amplified Bible - Abraham planted a tamarisk tree at Beersheba, and there he called on the name of the Lord [in prayer], the Eternal God.
  • American Standard Version - And Abraham planted a tamarisk tree in Beer-sheba, and called there on the name of Jehovah, the Everlasting God.
  • King James Version - And Abraham planted a grove in Beer–sheba, and called there on the name of the Lord, the everlasting God.
  • New English Translation - Abraham planted a tamarisk tree in Beer Sheba. There he worshiped the Lord, the eternal God.
  • World English Bible - Abraham planted a tamarisk tree in Beersheba, and called there on the name of Yahweh, the Everlasting God.
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕在別是巴栽上一棵垂絲柳樹,又在那裏求告耶和華-永生神的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕就在別是巴種了一棵柳樹,在那裏求告耶和華-永恆上帝的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕就在別是巴種了一棵柳樹,在那裏求告耶和華—永恆 神的名。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕在別示巴栽了一棵柳樹,又在那裡呼求永恆上帝耶和華的名。
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕在別是巴栽了一棵垂絲柳樹,就在那裡求告耶和華永活的 神的名。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 在 別是巴 栽了一棵垂絲柳樹,在那裏呼求耶和華永恆上帝的名。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕在比爾-謝巴栽種了一棵檉柳樹,在那裡呼求耶和華永恆之神的名。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕在別是巴栽上一棵垂絲柳樹,又在那裡求告耶和華永生神的名。
  • 文理和合譯本 - 亞伯拉罕植垂絲柳於別是巴、禱永生上帝耶和華之名、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕植林木於別是巴禱告耶和華、永生之上帝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 植林於 別是巴 、在彼禱告永生耶和華天主之名、
  • Nueva Versión Internacional - Abraham plantó un tamarisco en Berseba, y en ese lugar invocó el nombre del Señor, el Dios eterno.
  • 현대인의 성경 - 아브라함은 브엘세바에 위성류를 심고 거기서 영원하신 하나님 여호와께 경배하였다.
  • Новый Русский Перевод - Авраам посадил в Вирсавии тамариск и призвал там имя Господа, Бога Вечного .
  • Восточный перевод - Ибрахим посадил в Беэр-Шеве тамариск и призвал там имя Вечного, Кто есть Бог навеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрахим посадил в Беэр-Шеве тамариск и призвал там имя Вечного, Кто есть Бог навеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иброхим посадил в Беэр-Шеве тамариск и призвал там имя Вечного, Кто есть Бог навеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abraham planta un tamaris à Beer-Sheva et il invoqua l’Eternel, le Dieu d’éternité.
  • リビングバイブル - アブラハムは井戸のそばに柳を一本植え、そこで主に祈りました。永遠の神に契約の証人となっていただくためです。
  • Nova Versão Internacional - Abraão, por sua vez, plantou uma tamargueira em Berseba e ali invocou o nome do Senhor, o Deus Eterno.
  • Hoffnung für alle - Abraham pflanzte in Beerscheba eine Tamariske und betete dort zum Herrn, dem ewigen Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับราฮัมได้ปลูกต้นสนหมอกต้นหนึ่งในเบเออร์เชบาและนมัสการร้องออกพระนามพระยาห์เวห์ พระเจ้าองค์นิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัม​ปลูก​ต้น​แทมริสก์​ที่​เบเออร์เช-บา และ ณ ที่​นั้น​ท่าน​ร้องเรียก​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ผู้​เป็น​นิรันดร์
交叉引用
  • Rô-ma 1:20 - Từ khi sáng tạo trời đất, những đặc tính vô hình của Đức Chúa Trời—tức là quyền năng vô tận và bản tính thần tính—đã hiển nhiên trước mắt mọi người, ai cũng có thể nhận thấy nhờ những vật hữu hình, nên họ không còn lý do để không biết Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • Sáng Thế Ký 26:25 - Vậy, Y-sác xây một bàn thờ và thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Ông định cư tại đó và các đầy tớ của Y-sác lại bắt đầu đào giếng.
  • A-mốt 8:14 - Những kẻ thề nguyện trong danh các thần của Sa-ma-ri— những ai thề trong danh các thần của Đan và thề trong danh các thần của Bê-e-sê-ba— tất cả sẽ bị ngã xuống, không bao giờ chỗi dậy.”
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
  • Sáng Thế Ký 26:33 - Y-sác đặt tên giếng là “Giếng Thề Nguyện,” và thành phố xây tại đó được gọi là Bê-e-sê-ba (nghĩa là Giếng Thề Nguyện) cho đến ngày nay.
  • Thẩm Phán 3:7 - Người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, quên Ngài là Đức Chúa Trời mình. Họ đi thờ Ba-anh và các trụ A-sê-ra.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Sáng Thế Ký 26:23 - Từ đó, Y-sác lên Bê-e-sê-ba.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:21 - “Không được dựng tượng thần bằng gỗ để thờ thần A-sê-ra bên cạnh bàn thờ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
  • Sáng Thế Ký 12:8 - Sau đó, Áp-ram xuống vùng đồi núi giữa Bê-tên và A-hi (Bê-tên ở phía đông, A-hi ở phía tây). Tại đó, ông dựng trại, lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, và cầu nguyện với Ngài.
  • Sáng Thế Ký 4:26 - Sết cũng sinh con trai và đặt tên là Ê-nót. Từ đời Ê-nót, người ta bắt đầu cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 40:28 - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham trồng một cây me tại Bê-e-sê-ba và cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu tại đây.
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕在别是巴栽上一棵垂丝柳树,又在那里求告耶和华永生 神的名。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕就在别是巴种了一棵柳树,在那里求告耶和华—永恒上帝的名。
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕就在别是巴种了一棵柳树,在那里求告耶和华—永恒 神的名。
  • 当代译本 - 亚伯拉罕在别示巴栽了一棵柳树,又在那里呼求永恒上帝耶和华的名。
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕在别是巴栽了一棵垂丝柳树,就在那里求告耶和华永活的 神的名。
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕在比尔-谢巴栽种了一棵柽柳树,在那里呼求耶和华永恒之神的名。
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕在别是巴栽上一棵垂丝柳树,又在那里求告耶和华永生神的名。
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕在别是巴栽上一棵垂丝柳树,又在那里求告耶和华永生上帝的名。
  • New International Version - Abraham planted a tamarisk tree in Beersheba, and there he called on the name of the Lord, the Eternal God.
  • New International Reader's Version - Abraham planted a tamarisk tree in Beersheba. There he called on the name of the Lord, the God who lives forever.
  • English Standard Version - Abraham planted a tamarisk tree in Beersheba and called there on the name of the Lord, the Everlasting God.
  • New Living Translation - Then Abraham planted a tamarisk tree at Beersheba, and there he worshiped the Lord, the Eternal God.
  • The Message - Abraham planted a tamarisk tree in Beersheba and worshiped God there, praying to the Eternal God. Abraham lived in Philistine country for a long time. * * *
  • Christian Standard Bible - Abraham planted a tamarisk tree in Beer-sheba, and there he called on the name of the Lord, the Everlasting God.
  • New American Standard Bible - Abraham planted a tamarisk tree at Beersheba, and there he called on the name of the Lord, the Everlasting God.
  • New King James Version - Then Abraham planted a tamarisk tree in Beersheba, and there called on the name of the Lord, the Everlasting God.
  • Amplified Bible - Abraham planted a tamarisk tree at Beersheba, and there he called on the name of the Lord [in prayer], the Eternal God.
  • American Standard Version - And Abraham planted a tamarisk tree in Beer-sheba, and called there on the name of Jehovah, the Everlasting God.
  • King James Version - And Abraham planted a grove in Beer–sheba, and called there on the name of the Lord, the everlasting God.
  • New English Translation - Abraham planted a tamarisk tree in Beer Sheba. There he worshiped the Lord, the eternal God.
  • World English Bible - Abraham planted a tamarisk tree in Beersheba, and called there on the name of Yahweh, the Everlasting God.
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕在別是巴栽上一棵垂絲柳樹,又在那裏求告耶和華-永生神的名。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕就在別是巴種了一棵柳樹,在那裏求告耶和華-永恆上帝的名。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕就在別是巴種了一棵柳樹,在那裏求告耶和華—永恆 神的名。
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕在別示巴栽了一棵柳樹,又在那裡呼求永恆上帝耶和華的名。
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕在別是巴栽了一棵垂絲柳樹,就在那裡求告耶和華永活的 神的名。
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 在 別是巴 栽了一棵垂絲柳樹,在那裏呼求耶和華永恆上帝的名。
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕在比爾-謝巴栽種了一棵檉柳樹,在那裡呼求耶和華永恆之神的名。
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕在別是巴栽上一棵垂絲柳樹,又在那裡求告耶和華永生神的名。
  • 文理和合譯本 - 亞伯拉罕植垂絲柳於別是巴、禱永生上帝耶和華之名、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯拉罕植林木於別是巴禱告耶和華、永生之上帝。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 植林於 別是巴 、在彼禱告永生耶和華天主之名、
  • Nueva Versión Internacional - Abraham plantó un tamarisco en Berseba, y en ese lugar invocó el nombre del Señor, el Dios eterno.
  • 현대인의 성경 - 아브라함은 브엘세바에 위성류를 심고 거기서 영원하신 하나님 여호와께 경배하였다.
  • Новый Русский Перевод - Авраам посадил в Вирсавии тамариск и призвал там имя Господа, Бога Вечного .
  • Восточный перевод - Ибрахим посадил в Беэр-Шеве тамариск и призвал там имя Вечного, Кто есть Бог навеки.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрахим посадил в Беэр-Шеве тамариск и призвал там имя Вечного, Кто есть Бог навеки.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иброхим посадил в Беэр-Шеве тамариск и призвал там имя Вечного, Кто есть Бог навеки.
  • La Bible du Semeur 2015 - Abraham planta un tamaris à Beer-Sheva et il invoqua l’Eternel, le Dieu d’éternité.
  • リビングバイブル - アブラハムは井戸のそばに柳を一本植え、そこで主に祈りました。永遠の神に契約の証人となっていただくためです。
  • Nova Versão Internacional - Abraão, por sua vez, plantou uma tamargueira em Berseba e ali invocou o nome do Senhor, o Deus Eterno.
  • Hoffnung für alle - Abraham pflanzte in Beerscheba eine Tamariske und betete dort zum Herrn, dem ewigen Gott.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อับราฮัมได้ปลูกต้นสนหมอกต้นหนึ่งในเบเออร์เชบาและนมัสการร้องออกพระนามพระยาห์เวห์ พระเจ้าองค์นิรันดร์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อับราฮัม​ปลูก​ต้น​แทมริสก์​ที่​เบเออร์เช-บา และ ณ ที่​นั้น​ท่าน​ร้องเรียก​พระ​นาม​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ผู้​เป็น​นิรันดร์
  • Rô-ma 1:20 - Từ khi sáng tạo trời đất, những đặc tính vô hình của Đức Chúa Trời—tức là quyền năng vô tận và bản tính thần tính—đã hiển nhiên trước mắt mọi người, ai cũng có thể nhận thấy nhờ những vật hữu hình, nên họ không còn lý do để không biết Đức Chúa Trời.
  • Rô-ma 16:26 - Nhưng nay, huyền nhiệm ấy được bày tỏ và công bố cho tất cả Dân Ngoại theo lệnh Đức Chúa Trời hằng sống, như Thánh Kinh đã báo trước, để họ tin nhận và vâng phục Chúa.
  • Sáng Thế Ký 26:25 - Vậy, Y-sác xây một bàn thờ và thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Ông định cư tại đó và các đầy tớ của Y-sác lại bắt đầu đào giếng.
  • A-mốt 8:14 - Những kẻ thề nguyện trong danh các thần của Sa-ma-ri— những ai thề trong danh các thần của Đan và thề trong danh các thần của Bê-e-sê-ba— tất cả sẽ bị ngã xuống, không bao giờ chỗi dậy.”
  • 1 Ti-mô-thê 1:17 - Nguyện Vua muôn đời, bất diệt, vô hình, là Đức Chúa Trời duy nhất được vinh dự và vinh quang đời đời vô cùng. A-men.
  • Sáng Thế Ký 26:33 - Y-sác đặt tên giếng là “Giếng Thề Nguyện,” và thành phố xây tại đó được gọi là Bê-e-sê-ba (nghĩa là Giếng Thề Nguyện) cho đến ngày nay.
  • Thẩm Phán 3:7 - Người Ít-ra-ên phạm tội với Chúa Hằng Hữu, quên Ngài là Đức Chúa Trời mình. Họ đi thờ Ba-anh và các trụ A-sê-ra.
  • Y-sai 57:15 - Đấng Cao Cả và Chí Tôn đang ngự trong cõi đời đời, là Đấng Thánh phán dạy điều này: “Ta ngự trong nơi cao và thánh với những người thống hối và khiêm nhường. Ta phục hồi tâm linh người khiêm nhường và làm cho những tâm hồn thống hối được hồi sinh.
  • Sáng Thế Ký 26:23 - Từ đó, Y-sác lên Bê-e-sê-ba.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 16:21 - “Không được dựng tượng thần bằng gỗ để thờ thần A-sê-ra bên cạnh bàn thờ của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Giê-rê-mi 10:10 - Nhưng Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chân thật. Chúa là Đức Chúa Trời Hằng Sống và là Vua Đời Đời! Cơn giận Ngài làm nổi cơn động đất. Các dân tộc không thể chịu nổi cơn thịnh nộ của Ngài.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:27 - Đức Chúa Trời ngươi là Thần Hằng Hữu với cánh tay bao phủ đời đời bất luận nơi nào ngươi trú ngụ. Ngài đuổi kẻ thù trước mặt ngươi và ra lệnh: Tiêu diệt đi cho rồi!
  • Sáng Thế Ký 12:8 - Sau đó, Áp-ram xuống vùng đồi núi giữa Bê-tên và A-hi (Bê-tên ở phía đông, A-hi ở phía tây). Tại đó, ông dựng trại, lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, và cầu nguyện với Ngài.
  • Sáng Thế Ký 4:26 - Sết cũng sinh con trai và đặt tên là Ê-nót. Từ đời Ê-nót, người ta bắt đầu cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu.
  • Thi Thiên 90:2 - Trước khi núi non chưa sinh ra, khi trái đất và thế gian chưa xuất hiện, từ đời đời cho đến đời đời, Ngài là Đức Chúa Trời.
  • Y-sai 40:28 - Có phải các ngươi chưa bao giờ nghe? Có phải các ngươi chưa bao giờ hiểu? Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đời đời, là Đấng sáng tạo trời đất. Ngài không bao giờ mệt mỏi hay yếu sức. Không ai dò tìm được sự hiểu biết của Ngài bao sâu.
圣经
资源
计划
奉献