Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham gọi địa điểm này là “Chúa Hằng Hữu cung ứng.” Vì thế, cho đến ngày nay, người ta có câu: “Trên núi của Chúa Hằng Hữu, điều ấy sẽ được cung ứng!”
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕给那地方起名叫“耶和华以勒”(意思就是“耶和华必预备”),直到今日人还说:“在耶和华的山上必有预备。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕给那地方起名叫“耶和华以勒” 。直到今日人还说:“在耶和华的山上必有预备。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕给那地方起名叫“耶和华以勒” 。直到今日人还说:“在耶和华的山上必有预备。”
  • 当代译本 - 亚伯拉罕称那地方为“耶和华以勒” 。直到今天人们还说:“在耶和华的山上必有预备。”
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕给那地方起名叫“耶和华以勒”。直到今日,人还说:“在耶和华的山上必有预备。”
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕给那地方起名为“耶和华以勒”;因此直到今日,人们还说:“在耶和华的山上必有预备 。”
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕给那地方起名叫耶和华以勒 ,直到今日人还说:“在耶和华的山上必有预备。”
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕给那地方起名叫耶和华以勒 ,直到今日人还说:“在耶和华的山上必有预备。”
  • New International Version - So Abraham called that place The Lord Will Provide. And to this day it is said, “On the mountain of the Lord it will be provided.”
  • New International Reader's Version - So Abraham named that place The Lord Will Provide. To this day people say, “It will be provided on the mountain of the Lord.”
  • English Standard Version - So Abraham called the name of that place, “The Lord will provide”; as it is said to this day, “On the mount of the Lord it shall be provided.”
  • New Living Translation - Abraham named the place Yahweh-Yireh (which means “the Lord will provide”). To this day, people still use that name as a proverb: “On the mountain of the Lord it will be provided.”
  • The Message - Abraham named that place God-Yireh (God-Sees-to-It). That’s where we get the saying, “On the mountain of God, he sees to it.”
  • Christian Standard Bible - And Abraham named that place The Lord Will Provide, so today it is said, “It will be provided on the Lord’s mountain.”
  • New American Standard Bible - And Abraham named that place The Lord Will Provide, as it is said to this day, “On the mountain of the Lord it will be provided.”
  • New King James Version - And Abraham called the name of the place, The-Lord-Will-Provide; as it is said to this day, “In the Mount of the Lord it shall be provided.”
  • Amplified Bible - So Abraham named that place The Lord Will Provide. And it is said to this day, “On the mountain of the Lord it will be seen and provided.”
  • American Standard Version - And Abraham called the name of that place Jehovah-jireh: as it is said to this day, In the mount of Jehovah it shall be provided.
  • King James Version - And Abraham called the name of that place Jehovah–jireh: as it is said to this day, In the mount of the Lord it shall be seen.
  • New English Translation - And Abraham called the name of that place “The Lord provides.” It is said to this day, “In the mountain of the Lord provision will be made.”
  • World English Bible - Abraham called the name of that place “Yahweh Will Provide”. As it is said to this day, “On Yahweh’s mountain, it will be provided.”
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕給那地方起名叫「耶和華以勒」(就是耶和華必預備的意思),直到今日人還說:「在耶和華的山上必有預備。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕給那地方起名叫「耶和華以勒」 。直到今日人還說:「在耶和華的山上必有預備。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕給那地方起名叫「耶和華以勒」 。直到今日人還說:「在耶和華的山上必有預備。」
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕稱那地方為「耶和華以勒」 。直到今天人們還說:「在耶和華的山上必有預備。」
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕給那地方起名叫“耶和華以勒”。直到今日,人還說:“在耶和華的山上必有預備。”
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 給那地方起名叫『 永恆主以勒 』;今日人還說:『在永恆主山上、必有所顧到的。』
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕給那地方起名為「耶和華以勒」;因此直到今日,人們還說:「在耶和華的山上必有預備 。」
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕給那地方起名叫耶和華以勒 ,直到今日人還說:「在耶和華的山上必有預備。」
  • 文理和合譯本 - 稱其地曰耶和華亦勒、迄今尚有人云、在耶和華山必預備也、
  • 文理委辦譯本 - 稱其地曰、耶和華必預備。越至於今、人常云、在耶和華山、必預備也。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 稱其地、曰 耶和華亦列 、至今尚有人云、於主之山可見、
  • Nueva Versión Internacional - A ese sitio Abraham le puso por nombre: «El Señor provee». Por eso hasta el día de hoy se dice: «En un monte provee el Señor».
  • 현대인의 성경 - 아브라함이 그 곳 이름을 ‘여호와 – 이레’ 라고 불렀으므로 오늘날까지도 사람들이 ‘여호와의 산에서 준비될 것이다’ 라는 말을 하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Авраам назвал то место «Господь усмотрит» , и оттого доныне говорится: «На горе Господа усмотрится».
  • Восточный перевод - Ибрахим назвал то место «Вечный усмотрит» , и оттого и доныне говорится: «На горе Вечного усмотрится» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрахим назвал то место «Вечный усмотрит» , и оттого и доныне говорится: «На горе Вечного усмотрится» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иброхим назвал то место «Вечный усмотрит» , и оттого и доныне говорится: «На горе Вечного усмотрится» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Abraham appela ce lieu-là : Yahvé-Yireéh (L’Eternel pourvoira). C’est pourquoi on dit aujourd’hui : Sur la montagne de l’Eternel, il sera pourvu.
  • リビングバイブル - このことがあってから、アブラハムはそこをアドナイ・イルエ〔「神は用意してくださる」の意〕と呼びました。現在でも、そう呼ばれています。
  • Nova Versão Internacional - Abraão deu àquele lugar o nome de “O Senhor Proverá”. Por isso até hoje se diz: “No monte do Senhor se proverá”.
  • Hoffnung für alle - Den Ort nannte er: »Der Herr versorgt.« Noch heute sagt man darum: »Auf dem Berg des Herrn ist vorgesorgt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นอับราฮัมจึงเรียกสถานที่นั้นว่า “พระยาห์เวห์จะทรงจัดเตรียมไว้” อย่างที่พูดกันทุกวันนี้ว่า “จะจัดเตรียมไว้บนภูเขาของพระยาห์เวห์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​อับราฮัม​เรียก​ชื่อ​สถาน​ที่​นั้น​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​จัดหา​ให้” ตาม​ที่​พูด​กัน​อยู่​ทุก​วัน​นี้​ว่า “จะ​จัดหา​ให้​บน​ภูเขา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
交叉引用
  • Mi-ca 4:10 - Hỡi dân cư của Giê-ru-sa-lem, hãy quặn thắt kêu la như đàn bà sinh nở, vì bây giờ ngươi sẽ rời thành, chạy ra ngoài đồng. Ngươi sẽ bị đày qua Ba-by-lôn. Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu nơi đó; Ngài chuộc các ngươi khỏi tay quân thù.
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Đa-ni-ên 3:18 - Dù Chúa quyết định không giải cứu lần này, chúng tôi cũng giữ vững ý định quyết không thờ lạy các thần của vua và pho tượng vàng vua đã dựng. Kính xin vua biết cho điều ấy.”
  • Đa-ni-ên 3:19 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa vô cùng giận dữ, biến sắc mặt, nhìn Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô với thái độ đổi hẳn. Vua ra lệnh thêm nhiên liệu cho lò lửa tăng nhiệt độ gấp bảy lần,
  • Đa-ni-ên 3:20 - và thét bảo các chiến sĩ mạnh nhất trong quân đội trói chặt Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, quăng ngay xuống lò lửa cháy hực.
  • Đa-ni-ên 3:21 - Ba người ấy bị trói luôn với áo lớn, áo choàng, khăn xếp và các triều phục khác, rồi bị ném vào giữa lò lửa nóng kinh khiếp.
  • Đa-ni-ên 3:22 - Vì nhà vua ra lệnh phải thi hành tối khẩn và lò lửa lại nóng quá độ, nên trong khi hấp tấp tuân lệnh, những người lính ném ba người ấy cũng bị lửa táp mà chết.
  • Đa-ni-ên 3:23 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô rơi xuống ngay giữa lò lửa hừng.
  • Đa-ni-ên 3:24 - Thình lình, Vua Nê-bu-cát-nết-sa đứng phắt dậy, vô cùng sửng sốt nói với các quân sư: “Có phải chúng ta chỉ ném ba người bị trói vào lò lửa hay không?” Quân sư thưa: “Muôn tâu, đúng là ba người.”
  • Đa-ni-ên 3:25 - Nhà vua nói lớn: “Đây, ta lại thấy bốn người không bị trói đi giữa lò lửa hừng, không ai bị cháy cả. Hình dáng người thứ tư giống như một vị thần linh!”
  • Sáng Thế Ký 32:30 - Gia-cốp gọi địa điểm này là Phê-niên (có nghĩa là “Đức Chúa Trời hiện diện”) và giải thích rằng ông đã đối diện cùng Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • 1 Sa-mu-ên 7:12 - Sa-mu-ên lấy một tảng đá dựng quãng giữa Mích-pa và Sen, đặt tên đá là Ê-bên-ê-xe, (nghĩa là “đá giúp đỡ”), vì ông nói: “Chúa Hằng Hữu đã cứu giúp chúng ta.”
  • Ê-xê-chi-ên 48:35 - Chu vi thành được 9.600 mét. Và từ đó, tên của thành sẽ là ‘Chúa Hằng Hữu Ngự Tại Đó.’ ”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Sáng Thế Ký 28:19 - và đặt tên địa điểm này là Bê-tên (Nhà Chân Thần), thay tên cũ là Lu-xơ.
  • Sáng Thế Ký 16:13 - A-ga gọi Chúa Hằng Hữu, Đấng dạy nàng là “Đức Chúa Trời Thấy Rõ.” Nàng tự nhủ: “Tôi đã thấy Chúa là Đấng đoái xem tôi!”
  • Sáng Thế Ký 16:14 - Nàng đặt tên suối nước là La-chai-roi nghĩa là “Suối của Đấng Hằng Sống đã đoái xem tôi.” Dòng suối ấy chảy giữa Ca-đe và Bê-rết.
  • Thi Thiên 22:4 - Các tổ phụ ngày xưa tin tưởng Chúa. Ngài đưa tay giải thoát lúc nguy nan.
  • Thi Thiên 22:5 - Họ kêu xin liền được Ngài cứu giúp. Tin cậy Chúa chẳng thất vọng bao giờ.
  • Thẩm Phán 6:24 - Ghi-đê-ôn xây một bàn thờ tại nơi ấy cho Chúa Hằng Hữu và đặt tên là Giê-hô-va Sa-lôm (nghĩ là “Chúa Hằng Hữu Bình An”). Đến nay, bàn thờ này vẫn còn ở Óp-ra, trong đất A-bi-ê-xe.
  • Sáng Thế Ký 22:8 - Áp-ra-ham đáp: “Con ơi, Đức Chúa Trời sẽ cung ứng chiên con làm tế lễ thiêu.” Hai cha con tiếp tục đi với nhau.
  • Xuất Ai Cập 17:15 - Môi-se xây một bàn thờ, đặt tên là “Chúa Hằng Hữu Ni-xi” (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu, ngọn cờ của tôi”).
  • Sáng Thế Ký 22:13 - Áp-ra-ham ngước mắt nhìn thấy một con chiên đực, sừng đang mắc vào bụi gai rậm phía sau mình. Ông liền bắt nó dâng tế lễ thiêu thay thế con trai mình.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Áp-ra-ham gọi địa điểm này là “Chúa Hằng Hữu cung ứng.” Vì thế, cho đến ngày nay, người ta có câu: “Trên núi của Chúa Hằng Hữu, điều ấy sẽ được cung ứng!”
  • 新标点和合本 - 亚伯拉罕给那地方起名叫“耶和华以勒”(意思就是“耶和华必预备”),直到今日人还说:“在耶和华的山上必有预备。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯拉罕给那地方起名叫“耶和华以勒” 。直到今日人还说:“在耶和华的山上必有预备。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯拉罕给那地方起名叫“耶和华以勒” 。直到今日人还说:“在耶和华的山上必有预备。”
  • 当代译本 - 亚伯拉罕称那地方为“耶和华以勒” 。直到今天人们还说:“在耶和华的山上必有预备。”
  • 圣经新译本 - 亚伯拉罕给那地方起名叫“耶和华以勒”。直到今日,人还说:“在耶和华的山上必有预备。”
  • 中文标准译本 - 亚伯拉罕给那地方起名为“耶和华以勒”;因此直到今日,人们还说:“在耶和华的山上必有预备 。”
  • 现代标点和合本 - 亚伯拉罕给那地方起名叫耶和华以勒 ,直到今日人还说:“在耶和华的山上必有预备。”
  • 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕给那地方起名叫耶和华以勒 ,直到今日人还说:“在耶和华的山上必有预备。”
  • New International Version - So Abraham called that place The Lord Will Provide. And to this day it is said, “On the mountain of the Lord it will be provided.”
  • New International Reader's Version - So Abraham named that place The Lord Will Provide. To this day people say, “It will be provided on the mountain of the Lord.”
  • English Standard Version - So Abraham called the name of that place, “The Lord will provide”; as it is said to this day, “On the mount of the Lord it shall be provided.”
  • New Living Translation - Abraham named the place Yahweh-Yireh (which means “the Lord will provide”). To this day, people still use that name as a proverb: “On the mountain of the Lord it will be provided.”
  • The Message - Abraham named that place God-Yireh (God-Sees-to-It). That’s where we get the saying, “On the mountain of God, he sees to it.”
  • Christian Standard Bible - And Abraham named that place The Lord Will Provide, so today it is said, “It will be provided on the Lord’s mountain.”
  • New American Standard Bible - And Abraham named that place The Lord Will Provide, as it is said to this day, “On the mountain of the Lord it will be provided.”
  • New King James Version - And Abraham called the name of the place, The-Lord-Will-Provide; as it is said to this day, “In the Mount of the Lord it shall be provided.”
  • Amplified Bible - So Abraham named that place The Lord Will Provide. And it is said to this day, “On the mountain of the Lord it will be seen and provided.”
  • American Standard Version - And Abraham called the name of that place Jehovah-jireh: as it is said to this day, In the mount of Jehovah it shall be provided.
  • King James Version - And Abraham called the name of that place Jehovah–jireh: as it is said to this day, In the mount of the Lord it shall be seen.
  • New English Translation - And Abraham called the name of that place “The Lord provides.” It is said to this day, “In the mountain of the Lord provision will be made.”
  • World English Bible - Abraham called the name of that place “Yahweh Will Provide”. As it is said to this day, “On Yahweh’s mountain, it will be provided.”
  • 新標點和合本 - 亞伯拉罕給那地方起名叫「耶和華以勒」(就是耶和華必預備的意思),直到今日人還說:「在耶和華的山上必有預備。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯拉罕給那地方起名叫「耶和華以勒」 。直到今日人還說:「在耶和華的山上必有預備。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯拉罕給那地方起名叫「耶和華以勒」 。直到今日人還說:「在耶和華的山上必有預備。」
  • 當代譯本 - 亞伯拉罕稱那地方為「耶和華以勒」 。直到今天人們還說:「在耶和華的山上必有預備。」
  • 聖經新譯本 - 亞伯拉罕給那地方起名叫“耶和華以勒”。直到今日,人還說:“在耶和華的山上必有預備。”
  • 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 給那地方起名叫『 永恆主以勒 』;今日人還說:『在永恆主山上、必有所顧到的。』
  • 中文標準譯本 - 亞伯拉罕給那地方起名為「耶和華以勒」;因此直到今日,人們還說:「在耶和華的山上必有預備 。」
  • 現代標點和合本 - 亞伯拉罕給那地方起名叫耶和華以勒 ,直到今日人還說:「在耶和華的山上必有預備。」
  • 文理和合譯本 - 稱其地曰耶和華亦勒、迄今尚有人云、在耶和華山必預備也、
  • 文理委辦譯本 - 稱其地曰、耶和華必預備。越至於今、人常云、在耶和華山、必預備也。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 稱其地、曰 耶和華亦列 、至今尚有人云、於主之山可見、
  • Nueva Versión Internacional - A ese sitio Abraham le puso por nombre: «El Señor provee». Por eso hasta el día de hoy se dice: «En un monte provee el Señor».
  • 현대인의 성경 - 아브라함이 그 곳 이름을 ‘여호와 – 이레’ 라고 불렀으므로 오늘날까지도 사람들이 ‘여호와의 산에서 준비될 것이다’ 라는 말을 하고 있다.
  • Новый Русский Перевод - Авраам назвал то место «Господь усмотрит» , и оттого доныне говорится: «На горе Господа усмотрится».
  • Восточный перевод - Ибрахим назвал то место «Вечный усмотрит» , и оттого и доныне говорится: «На горе Вечного усмотрится» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ибрахим назвал то место «Вечный усмотрит» , и оттого и доныне говорится: «На горе Вечного усмотрится» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Иброхим назвал то место «Вечный усмотрит» , и оттого и доныне говорится: «На горе Вечного усмотрится» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Abraham appela ce lieu-là : Yahvé-Yireéh (L’Eternel pourvoira). C’est pourquoi on dit aujourd’hui : Sur la montagne de l’Eternel, il sera pourvu.
  • リビングバイブル - このことがあってから、アブラハムはそこをアドナイ・イルエ〔「神は用意してくださる」の意〕と呼びました。現在でも、そう呼ばれています。
  • Nova Versão Internacional - Abraão deu àquele lugar o nome de “O Senhor Proverá”. Por isso até hoje se diz: “No monte do Senhor se proverá”.
  • Hoffnung für alle - Den Ort nannte er: »Der Herr versorgt.« Noch heute sagt man darum: »Auf dem Berg des Herrn ist vorgesorgt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นอับราฮัมจึงเรียกสถานที่นั้นว่า “พระยาห์เวห์จะทรงจัดเตรียมไว้” อย่างที่พูดกันทุกวันนี้ว่า “จะจัดเตรียมไว้บนภูเขาของพระยาห์เวห์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดังนั้น​อับราฮัม​เรียก​ชื่อ​สถาน​ที่​นั้น​ว่า “พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​จะ​จัดหา​ให้” ตาม​ที่​พูด​กัน​อยู่​ทุก​วัน​นี้​ว่า “จะ​จัดหา​ให้​บน​ภูเขา​ของ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า”
  • Mi-ca 4:10 - Hỡi dân cư của Giê-ru-sa-lem, hãy quặn thắt kêu la như đàn bà sinh nở, vì bây giờ ngươi sẽ rời thành, chạy ra ngoài đồng. Ngươi sẽ bị đày qua Ba-by-lôn. Nhưng Chúa Hằng Hữu sẽ giải cứu nơi đó; Ngài chuộc các ngươi khỏi tay quân thù.
  • 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Đa-ni-ên 3:17 - Nếu vua ném chúng tôi vào lò lửa, Đức Chúa Trời mà chúng tôi phục vụ thừa khả năng giải cứu chúng tôi khỏi lò lửa và khỏi tay vua.
  • Đa-ni-ên 3:18 - Dù Chúa quyết định không giải cứu lần này, chúng tôi cũng giữ vững ý định quyết không thờ lạy các thần của vua và pho tượng vàng vua đã dựng. Kính xin vua biết cho điều ấy.”
  • Đa-ni-ên 3:19 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa vô cùng giận dữ, biến sắc mặt, nhìn Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô với thái độ đổi hẳn. Vua ra lệnh thêm nhiên liệu cho lò lửa tăng nhiệt độ gấp bảy lần,
  • Đa-ni-ên 3:20 - và thét bảo các chiến sĩ mạnh nhất trong quân đội trói chặt Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, quăng ngay xuống lò lửa cháy hực.
  • Đa-ni-ên 3:21 - Ba người ấy bị trói luôn với áo lớn, áo choàng, khăn xếp và các triều phục khác, rồi bị ném vào giữa lò lửa nóng kinh khiếp.
  • Đa-ni-ên 3:22 - Vì nhà vua ra lệnh phải thi hành tối khẩn và lò lửa lại nóng quá độ, nên trong khi hấp tấp tuân lệnh, những người lính ném ba người ấy cũng bị lửa táp mà chết.
  • Đa-ni-ên 3:23 - Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô rơi xuống ngay giữa lò lửa hừng.
  • Đa-ni-ên 3:24 - Thình lình, Vua Nê-bu-cát-nết-sa đứng phắt dậy, vô cùng sửng sốt nói với các quân sư: “Có phải chúng ta chỉ ném ba người bị trói vào lò lửa hay không?” Quân sư thưa: “Muôn tâu, đúng là ba người.”
  • Đa-ni-ên 3:25 - Nhà vua nói lớn: “Đây, ta lại thấy bốn người không bị trói đi giữa lò lửa hừng, không ai bị cháy cả. Hình dáng người thứ tư giống như một vị thần linh!”
  • Sáng Thế Ký 32:30 - Gia-cốp gọi địa điểm này là Phê-niên (có nghĩa là “Đức Chúa Trời hiện diện”) và giải thích rằng ông đã đối diện cùng Đức Chúa Trời mà vẫn còn sống.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 32:36 - Chúa sẽ xét xử dân Ngài cách công minh, xót thương tôi trai tớ gái mình khi thấy năng lực họ tàn tắt, người tự do lẫn nô lệ.
  • 1 Sa-mu-ên 7:12 - Sa-mu-ên lấy một tảng đá dựng quãng giữa Mích-pa và Sen, đặt tên đá là Ê-bên-ê-xe, (nghĩa là “đá giúp đỡ”), vì ông nói: “Chúa Hằng Hữu đã cứu giúp chúng ta.”
  • Ê-xê-chi-ên 48:35 - Chu vi thành được 9.600 mét. Và từ đó, tên của thành sẽ là ‘Chúa Hằng Hữu Ngự Tại Đó.’ ”
  • 2 Cô-rinh-tô 1:8 - Thưa anh chị em, thiết tưởng anh chị em nên biết nỗi gian khổ của chúng tôi tại Tiểu Á. Chúng tôi bị áp lực nặng nề quá mức, không còn hy vọng sống nữa.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:9 - Chúng tôi cảm thấy như bị lên án tử hình, nên không dám cậy mình, chỉ biết ủy thác mọi việc trong tay Đức Chúa Trời, Đấng khiến người chết sống lại.
  • 2 Cô-rinh-tô 1:10 - Ngài đã giải cứu chúng tôi thoát chết trong đường tơ kẻ tóc. Chúng tôi tin chắc Ngài sẽ tiếp tục giải cứu chúng tôi.
  • Sáng Thế Ký 28:19 - và đặt tên địa điểm này là Bê-tên (Nhà Chân Thần), thay tên cũ là Lu-xơ.
  • Sáng Thế Ký 16:13 - A-ga gọi Chúa Hằng Hữu, Đấng dạy nàng là “Đức Chúa Trời Thấy Rõ.” Nàng tự nhủ: “Tôi đã thấy Chúa là Đấng đoái xem tôi!”
  • Sáng Thế Ký 16:14 - Nàng đặt tên suối nước là La-chai-roi nghĩa là “Suối của Đấng Hằng Sống đã đoái xem tôi.” Dòng suối ấy chảy giữa Ca-đe và Bê-rết.
  • Thi Thiên 22:4 - Các tổ phụ ngày xưa tin tưởng Chúa. Ngài đưa tay giải thoát lúc nguy nan.
  • Thi Thiên 22:5 - Họ kêu xin liền được Ngài cứu giúp. Tin cậy Chúa chẳng thất vọng bao giờ.
  • Thẩm Phán 6:24 - Ghi-đê-ôn xây một bàn thờ tại nơi ấy cho Chúa Hằng Hữu và đặt tên là Giê-hô-va Sa-lôm (nghĩ là “Chúa Hằng Hữu Bình An”). Đến nay, bàn thờ này vẫn còn ở Óp-ra, trong đất A-bi-ê-xe.
  • Sáng Thế Ký 22:8 - Áp-ra-ham đáp: “Con ơi, Đức Chúa Trời sẽ cung ứng chiên con làm tế lễ thiêu.” Hai cha con tiếp tục đi với nhau.
  • Xuất Ai Cập 17:15 - Môi-se xây một bàn thờ, đặt tên là “Chúa Hằng Hữu Ni-xi” (nghĩa là “Chúa Hằng Hữu, ngọn cờ của tôi”).
  • Sáng Thế Ký 22:13 - Áp-ra-ham ngước mắt nhìn thấy một con chiên đực, sừng đang mắc vào bụi gai rậm phía sau mình. Ông liền bắt nó dâng tế lễ thiêu thay thế con trai mình.
圣经
资源
计划
奉献