Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phán: “Hãy bắt Y-sác, đứa con một mà con yêu quý, đem đến vùng Mô-ri-a, và dâng nó làm tế lễ thiêu trên một ngọn núi Ta sẽ chỉ cho con.”
  • 新标点和合本 - 神说:“你带着你的儿子,就是你独生的儿子,你所爱的以撒,往摩利亚地去,在我所要指示你的山上,把他献为燔祭。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝说:“你要带你的儿子,就是你所爱的独子以撒,往摩利亚地去,在我指示你的一座山上,把他献为燔祭。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 神说:“你要带你的儿子,就是你所爱的独子以撒,往摩利亚地去,在我指示你的一座山上,把他献为燔祭。”
  • 当代译本 - 上帝说:“带着你的儿子,你的独生子,你疼爱的以撒前往摩利亚,在我指示你的山上把他献为燔祭。”
  • 圣经新译本 -  神说:“带着你的儿子,就是你所爱的独生子以撒,到摩利亚地去,在我所要指示你的一座山上,把他献为燔祭。”
  • 中文标准译本 - 神说:“带上你的儿子,就是你所爱的独生子以撒,往摩利亚地去;在我将要指示你的山上,把他献为燔祭。”
  • 现代标点和合本 - 神说:“你带着你的儿子,就是你独生的儿子,你所爱的以撒,往摩利亚地去,在我所要指示你的山上,把他献为燔祭。”
  • 和合本(拼音版) - 上帝说:“你带着你的儿子,就是你独生的儿子,你所爱的以撒,往摩利亚地去,在我所要指示你的山上,把他献为燔祭。”
  • New International Version - Then God said, “Take your son, your only son, whom you love—Isaac—and go to the region of Moriah. Sacrifice him there as a burnt offering on a mountain I will show you.”
  • New International Reader's Version - Then God said, “Take your son, your only son. He is the one you love. Take Isaac. Go to the place called Moriah. Give your son to me there as a burnt offering. Sacrifice him on the mountain I will show you.”
  • English Standard Version - He said, “Take your son, your only son Isaac, whom you love, and go to the land of Moriah, and offer him there as a burnt offering on one of the mountains of which I shall tell you.”
  • New Living Translation - “Take your son, your only son—yes, Isaac, whom you love so much—and go to the land of Moriah. Go and sacrifice him as a burnt offering on one of the mountains, which I will show you.”
  • The Message - He said, “Take your dear son Isaac whom you love and go to the land of Moriah. Sacrifice him there as a burnt offering on one of the mountains that I’ll point out to you.”
  • Christian Standard Bible - “Take your son,” he said, “your only son Isaac, whom you love, go to the land of Moriah, and offer him there as a burnt offering on one of the mountains I will tell you about.”
  • New American Standard Bible - Then He said, “Take now your son, your only son, whom you love, Isaac, and go to the land of Moriah, and offer him there as a burnt offering on one of the mountains of which I will tell you.”
  • New King James Version - Then He said, “Take now your son, your only son Isaac, whom you love, and go to the land of Moriah, and offer him there as a burnt offering on one of the mountains of which I shall tell you.”
  • Amplified Bible - God said, “Take now your son, your only son [of promise], whom you love, Isaac, and go to the region of Moriah, and offer him there as a burnt offering on one of the mountains of which I shall tell you.”
  • American Standard Version - And he said, Take now thy son, thine only son, whom thou lovest, even Isaac, and get thee into the land of Moriah; and offer him there for a burnt-offering upon one of the mountains which I will tell thee of.
  • King James Version - And he said, Take now thy son, thine only son Isaac, whom thou lovest, and get thee into the land of Moriah; and offer him there for a burnt offering upon one of the mountains which I will tell thee of.
  • New English Translation - God said, “Take your son – your only son, whom you love, Isaac – and go to the land of Moriah! Offer him up there as a burnt offering on one of the mountains which I will indicate to you.”
  • World English Bible - He said, “Now take your son, your only son, Isaac, whom you love, and go into the land of Moriah. Offer him there as a burnt offering on one of the mountains which I will tell you of.”
  • 新標點和合本 - 神說:「你帶着你的兒子,就是你獨生的兒子,你所愛的以撒,往摩利亞地去,在我所要指示你的山上,把他獻為燔祭。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝說:「你要帶你的兒子,就是你所愛的獨子以撒,往摩利亞地去,在我指示你的一座山上,把他獻為燔祭。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神說:「你要帶你的兒子,就是你所愛的獨子以撒,往摩利亞地去,在我指示你的一座山上,把他獻為燔祭。」
  • 當代譯本 - 上帝說:「帶著你的兒子,你的獨生子,你疼愛的以撒前往摩利亞,在我指示你的山上把他獻為燔祭。」
  • 聖經新譯本 -  神說:“帶著你的兒子,就是你所愛的獨生子以撒,到摩利亞地去,在我所要指示你的一座山上,把他獻為燔祭。”
  • 呂振中譯本 - 上帝說:『你帶着你兒子,你獨生的兒子、你所愛的 以撒 、到 摩利亞 地,在我所要對你說明的一個山上、把他獻上來做燔祭。』
  • 中文標準譯本 - 神說:「帶上你的兒子,就是你所愛的獨生子以撒,往摩利亞地去;在我將要指示你的山上,把他獻為燔祭。」
  • 現代標點和合本 - 神說:「你帶著你的兒子,就是你獨生的兒子,你所愛的以撒,往摩利亞地去,在我所要指示你的山上,把他獻為燔祭。」
  • 文理和合譯本 - 曰、攜汝所愛獨生之子以撒、往摩利亞地、在我所示之山、獻為燔祭、
  • 文理委辦譯本 - 曰、爾嫡所出、惟一以撒、爾所鍾愛者、可攜之往摩哩地、在我所示之山、燔之以獻。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、可攜爾所愛獨子 以撒 、往 摩利亞 地、我將示爾一山、在彼獻之為火焚祭、
  • Nueva Versión Internacional - Y Dios le ordenó: —Toma a tu hijo, el único que tienes y al que tanto amas, y ve a la región de Moria. Una vez allí, ofrécelo como holocausto en el monte que yo te indicaré.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 아브라함에게 말씀하셨다. “너는 사랑하는 네 외아들 이삭을 데리고 모리아 땅으로 가 내가 지시하는 산에서 그를 나에게 제물로 바쳐라.”
  • Новый Русский Перевод - Бог сказал: – Возьми сына, своего единственного сына Исаака, которого ты любишь, иди в землю Мориа и принеси его там в жертву всесожжения на горе, на которую Я укажу тебе.
  • Восточный перевод - Всевышний сказал: – Возьми сына, своего единственного обещанного Мной сына Исхака, которого ты любишь, иди в землю Мория и принеси его там в жертву всесожжения на горе, на которую Я укажу тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах сказал: – Возьми сына, своего единственного обещанного Мной сына Исхака, которого ты любишь, иди в землю Мория и принеси его там в жертву всесожжения на горе, на которую Я укажу тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний сказал: – Возьми сына, своего единственного обещанного Мной сына Исхока, которого ты любишь, иди в землю Мория и принеси его там в жертву всесожжения на горе, на которую Я укажу тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Prends Isaac, ton fils unique, que tu aimes, lui dit Dieu, et va au pays de Moriya. Là, tu me l’offriras en sacrifice sur l’une des collines, celle que je t’indiquerai .
  • リビングバイブル - 「あなたのひとり息子を連れてモリヤへ行きなさい。そう、愛するイサクを連れて行くのだ。そして、わたしが指定する山の上で、完全に焼き尽くすいけにえとしてイサクをささげなさい。」
  • Nova Versão Internacional - Então disse Deus: “Tome seu filho, seu único filho, Isaque, a quem você ama, e vá para a região de Moriá. Sacrifique-o ali como holocausto num dos montes que lhe indicarei”.
  • Hoffnung für alle - »Geh mit deinem einzigen Sohn Isaak, den du so sehr liebst, in die Gegend von Morija. Dort zeige ich dir einen Berg. Auf ihm sollst du deinen Sohn Isaak töten und als Opfer für mich verbrennen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเจ้าตรัสว่า “ขอเจ้าจงพาลูกชายของเจ้า ลูกชายเพียงคนเดียวของเจ้า ผู้ที่เจ้ารัก คืออิสอัค ไปยังแคว้นโมริยาห์ จงถวายเขาเป็นเครื่องเผาบูชาบนภูเขาแห่งหนึ่งซึ่งเราจะสำแดงแก่เจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​ว่า “จง​พา​บุตร​ชาย​ของ​เจ้า อิสอัค​บุตร​คน​เดียว​ของ​เจ้า​ที่​เจ้า​รัก ไป​ยัง​ดินแดน​ของ​โมริยาห์ และ​มอบ​อิสอัค​เพื่อ​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​บน​เขา​แห่ง​หนึ่ง​ซึ่ง​เรา​จะ​แสดง​ให้​เห็น”
交叉引用
  • Mi-ca 6:7 - Chúng ta có thể dâng lên Ngài hàng nghìn chiên đực hay hàng vạn suối dầu ô-liu không? Chúng ta có thể dâng con trưởng nam hoặc tế lễ bằng sinh mạng con cái để chuộc tội không?
  • Sáng Thế Ký 21:12 - Đức Chúa Trời phán cùng Áp-ra-ham: “Con đừng buồn vì đứa con hay vì A-ga. Cứ làm như Sa-ra nói, Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.
  • 2 Sử Ký 3:1 - Sa-lô-môn khởi công xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem trên Núi Mô-ri-a là nơi Chúa Hằng Hữu đã hiện ra gặp Đa-vít, cha vua. Đền Thờ được xây cất ngay tại khuôn viên mà Đa-vít đã chuẩn bị—tức là sân đạp lúa của Ọt-nan, người Giê-bu.
  • Thẩm Phán 11:39 - Sau hai tháng, cô trở về gặp cha. Ông thực hiện lời đã thề nguyện. Như thế, cô sống trọn đời trinh nữ. Từ đó trong Ít-ra-ên có tục lệ,
  • Rô-ma 5:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã chứng tỏ tình yêu thương Ngài đối với chúng ta, khi Chúa Cứu Thế chịu chết thay chúng ta là người tội lỗi.
  • 2 Các Vua 3:27 - Túng thế, vua Mô-áp bắt trưởng nam của mình là người sẽ lên ngôi kế vị đem lên tường thành tế sống. Quân Ít-ra-ên cảm thấy ghê rợn nên rút về nước.
  • Thẩm Phán 11:31 - thì lúc trở về, tôi sẽ dâng tế lễ thiêu lên Chúa bất kỳ người hay vật nào từ trong nhà ra đón tôi trước tiên.”
  • Sáng Thế Ký 22:12 - Thiên sứ bảo: “Đừng giết đứa trẻ, cũng đừng làm gì nó cả. Vì bây giờ Ta biết ngươi kính sợ Đức Chúa Trời và không tiếc con ngươi với Ta, dù là con một của ngươi!”
  • Sáng Thế Ký 17:19 - Đức Chúa Trời đáp: “Sa-ra, vợ con sẽ sinh con trai. Con sẽ đặt tên nó là Y-sác. Ta sẽ lập giao ước với nó và hậu tự nó đời đời.
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • 1 Giăng 4:9 - Đức Chúa Trời biểu lộ tình yêu khi sai Con Ngài xuống thế chịu chết để đem lại cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
  • 1 Giăng 4:10 - Nhìn hành động đó, chúng ta hiểu được đâu là tình yêu đích thực: Không phải chúng ta yêu Đức Chúa Trời trước, nhưng Đức Chúa Trời đã yêu chúng ta, sai Con Ngài đến hy sinh chuộc tội chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 11:17 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham dâng con là Y-sác làm sinh tế khi được Đức Chúa Trời thử nghiệm. Ông sẵn sàng dâng hiến đứa con một đã nhận được theo lời hứa,
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa phán: “Hãy bắt Y-sác, đứa con một mà con yêu quý, đem đến vùng Mô-ri-a, và dâng nó làm tế lễ thiêu trên một ngọn núi Ta sẽ chỉ cho con.”
  • 新标点和合本 - 神说:“你带着你的儿子,就是你独生的儿子,你所爱的以撒,往摩利亚地去,在我所要指示你的山上,把他献为燔祭。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝说:“你要带你的儿子,就是你所爱的独子以撒,往摩利亚地去,在我指示你的一座山上,把他献为燔祭。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 神说:“你要带你的儿子,就是你所爱的独子以撒,往摩利亚地去,在我指示你的一座山上,把他献为燔祭。”
  • 当代译本 - 上帝说:“带着你的儿子,你的独生子,你疼爱的以撒前往摩利亚,在我指示你的山上把他献为燔祭。”
  • 圣经新译本 -  神说:“带着你的儿子,就是你所爱的独生子以撒,到摩利亚地去,在我所要指示你的一座山上,把他献为燔祭。”
  • 中文标准译本 - 神说:“带上你的儿子,就是你所爱的独生子以撒,往摩利亚地去;在我将要指示你的山上,把他献为燔祭。”
  • 现代标点和合本 - 神说:“你带着你的儿子,就是你独生的儿子,你所爱的以撒,往摩利亚地去,在我所要指示你的山上,把他献为燔祭。”
  • 和合本(拼音版) - 上帝说:“你带着你的儿子,就是你独生的儿子,你所爱的以撒,往摩利亚地去,在我所要指示你的山上,把他献为燔祭。”
  • New International Version - Then God said, “Take your son, your only son, whom you love—Isaac—and go to the region of Moriah. Sacrifice him there as a burnt offering on a mountain I will show you.”
  • New International Reader's Version - Then God said, “Take your son, your only son. He is the one you love. Take Isaac. Go to the place called Moriah. Give your son to me there as a burnt offering. Sacrifice him on the mountain I will show you.”
  • English Standard Version - He said, “Take your son, your only son Isaac, whom you love, and go to the land of Moriah, and offer him there as a burnt offering on one of the mountains of which I shall tell you.”
  • New Living Translation - “Take your son, your only son—yes, Isaac, whom you love so much—and go to the land of Moriah. Go and sacrifice him as a burnt offering on one of the mountains, which I will show you.”
  • The Message - He said, “Take your dear son Isaac whom you love and go to the land of Moriah. Sacrifice him there as a burnt offering on one of the mountains that I’ll point out to you.”
  • Christian Standard Bible - “Take your son,” he said, “your only son Isaac, whom you love, go to the land of Moriah, and offer him there as a burnt offering on one of the mountains I will tell you about.”
  • New American Standard Bible - Then He said, “Take now your son, your only son, whom you love, Isaac, and go to the land of Moriah, and offer him there as a burnt offering on one of the mountains of which I will tell you.”
  • New King James Version - Then He said, “Take now your son, your only son Isaac, whom you love, and go to the land of Moriah, and offer him there as a burnt offering on one of the mountains of which I shall tell you.”
  • Amplified Bible - God said, “Take now your son, your only son [of promise], whom you love, Isaac, and go to the region of Moriah, and offer him there as a burnt offering on one of the mountains of which I shall tell you.”
  • American Standard Version - And he said, Take now thy son, thine only son, whom thou lovest, even Isaac, and get thee into the land of Moriah; and offer him there for a burnt-offering upon one of the mountains which I will tell thee of.
  • King James Version - And he said, Take now thy son, thine only son Isaac, whom thou lovest, and get thee into the land of Moriah; and offer him there for a burnt offering upon one of the mountains which I will tell thee of.
  • New English Translation - God said, “Take your son – your only son, whom you love, Isaac – and go to the land of Moriah! Offer him up there as a burnt offering on one of the mountains which I will indicate to you.”
  • World English Bible - He said, “Now take your son, your only son, Isaac, whom you love, and go into the land of Moriah. Offer him there as a burnt offering on one of the mountains which I will tell you of.”
  • 新標點和合本 - 神說:「你帶着你的兒子,就是你獨生的兒子,你所愛的以撒,往摩利亞地去,在我所要指示你的山上,把他獻為燔祭。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝說:「你要帶你的兒子,就是你所愛的獨子以撒,往摩利亞地去,在我指示你的一座山上,把他獻為燔祭。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神說:「你要帶你的兒子,就是你所愛的獨子以撒,往摩利亞地去,在我指示你的一座山上,把他獻為燔祭。」
  • 當代譯本 - 上帝說:「帶著你的兒子,你的獨生子,你疼愛的以撒前往摩利亞,在我指示你的山上把他獻為燔祭。」
  • 聖經新譯本 -  神說:“帶著你的兒子,就是你所愛的獨生子以撒,到摩利亞地去,在我所要指示你的一座山上,把他獻為燔祭。”
  • 呂振中譯本 - 上帝說:『你帶着你兒子,你獨生的兒子、你所愛的 以撒 、到 摩利亞 地,在我所要對你說明的一個山上、把他獻上來做燔祭。』
  • 中文標準譯本 - 神說:「帶上你的兒子,就是你所愛的獨生子以撒,往摩利亞地去;在我將要指示你的山上,把他獻為燔祭。」
  • 現代標點和合本 - 神說:「你帶著你的兒子,就是你獨生的兒子,你所愛的以撒,往摩利亞地去,在我所要指示你的山上,把他獻為燔祭。」
  • 文理和合譯本 - 曰、攜汝所愛獨生之子以撒、往摩利亞地、在我所示之山、獻為燔祭、
  • 文理委辦譯本 - 曰、爾嫡所出、惟一以撒、爾所鍾愛者、可攜之往摩哩地、在我所示之山、燔之以獻。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、可攜爾所愛獨子 以撒 、往 摩利亞 地、我將示爾一山、在彼獻之為火焚祭、
  • Nueva Versión Internacional - Y Dios le ordenó: —Toma a tu hijo, el único que tienes y al que tanto amas, y ve a la región de Moria. Una vez allí, ofrécelo como holocausto en el monte que yo te indicaré.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 아브라함에게 말씀하셨다. “너는 사랑하는 네 외아들 이삭을 데리고 모리아 땅으로 가 내가 지시하는 산에서 그를 나에게 제물로 바쳐라.”
  • Новый Русский Перевод - Бог сказал: – Возьми сына, своего единственного сына Исаака, которого ты любишь, иди в землю Мориа и принеси его там в жертву всесожжения на горе, на которую Я укажу тебе.
  • Восточный перевод - Всевышний сказал: – Возьми сына, своего единственного обещанного Мной сына Исхака, которого ты любишь, иди в землю Мория и принеси его там в жертву всесожжения на горе, на которую Я укажу тебе.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Аллах сказал: – Возьми сына, своего единственного обещанного Мной сына Исхака, которого ты любишь, иди в землю Мория и принеси его там в жертву всесожжения на горе, на которую Я укажу тебе.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Всевышний сказал: – Возьми сына, своего единственного обещанного Мной сына Исхока, которого ты любишь, иди в землю Мория и принеси его там в жертву всесожжения на горе, на которую Я укажу тебе.
  • La Bible du Semeur 2015 - – Prends Isaac, ton fils unique, que tu aimes, lui dit Dieu, et va au pays de Moriya. Là, tu me l’offriras en sacrifice sur l’une des collines, celle que je t’indiquerai .
  • リビングバイブル - 「あなたのひとり息子を連れてモリヤへ行きなさい。そう、愛するイサクを連れて行くのだ。そして、わたしが指定する山の上で、完全に焼き尽くすいけにえとしてイサクをささげなさい。」
  • Nova Versão Internacional - Então disse Deus: “Tome seu filho, seu único filho, Isaque, a quem você ama, e vá para a região de Moriá. Sacrifique-o ali como holocausto num dos montes que lhe indicarei”.
  • Hoffnung für alle - »Geh mit deinem einzigen Sohn Isaak, den du so sehr liebst, in die Gegend von Morija. Dort zeige ich dir einen Berg. Auf ihm sollst du deinen Sohn Isaak töten und als Opfer für mich verbrennen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเจ้าตรัสว่า “ขอเจ้าจงพาลูกชายของเจ้า ลูกชายเพียงคนเดียวของเจ้า ผู้ที่เจ้ารัก คืออิสอัค ไปยังแคว้นโมริยาห์ จงถวายเขาเป็นเครื่องเผาบูชาบนภูเขาแห่งหนึ่งซึ่งเราจะสำแดงแก่เจ้า”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​กล่าว​ว่า “จง​พา​บุตร​ชาย​ของ​เจ้า อิสอัค​บุตร​คน​เดียว​ของ​เจ้า​ที่​เจ้า​รัก ไป​ยัง​ดินแดน​ของ​โมริยาห์ และ​มอบ​อิสอัค​เพื่อ​เผา​เป็น​ของ​ถวาย​บน​เขา​แห่ง​หนึ่ง​ซึ่ง​เรา​จะ​แสดง​ให้​เห็น”
  • Mi-ca 6:7 - Chúng ta có thể dâng lên Ngài hàng nghìn chiên đực hay hàng vạn suối dầu ô-liu không? Chúng ta có thể dâng con trưởng nam hoặc tế lễ bằng sinh mạng con cái để chuộc tội không?
  • Sáng Thế Ký 21:12 - Đức Chúa Trời phán cùng Áp-ra-ham: “Con đừng buồn vì đứa con hay vì A-ga. Cứ làm như Sa-ra nói, Nhờ Y-sác mà dòng dõi con sẽ sinh sôi nẩy nở.
  • 2 Sử Ký 3:1 - Sa-lô-môn khởi công xây cất Đền Thờ Chúa Hằng Hữu tại Giê-ru-sa-lem trên Núi Mô-ri-a là nơi Chúa Hằng Hữu đã hiện ra gặp Đa-vít, cha vua. Đền Thờ được xây cất ngay tại khuôn viên mà Đa-vít đã chuẩn bị—tức là sân đạp lúa của Ọt-nan, người Giê-bu.
  • Thẩm Phán 11:39 - Sau hai tháng, cô trở về gặp cha. Ông thực hiện lời đã thề nguyện. Như thế, cô sống trọn đời trinh nữ. Từ đó trong Ít-ra-ên có tục lệ,
  • Rô-ma 5:8 - Nhưng Đức Chúa Trời đã chứng tỏ tình yêu thương Ngài đối với chúng ta, khi Chúa Cứu Thế chịu chết thay chúng ta là người tội lỗi.
  • 2 Các Vua 3:27 - Túng thế, vua Mô-áp bắt trưởng nam của mình là người sẽ lên ngôi kế vị đem lên tường thành tế sống. Quân Ít-ra-ên cảm thấy ghê rợn nên rút về nước.
  • Thẩm Phán 11:31 - thì lúc trở về, tôi sẽ dâng tế lễ thiêu lên Chúa bất kỳ người hay vật nào từ trong nhà ra đón tôi trước tiên.”
  • Sáng Thế Ký 22:12 - Thiên sứ bảo: “Đừng giết đứa trẻ, cũng đừng làm gì nó cả. Vì bây giờ Ta biết ngươi kính sợ Đức Chúa Trời và không tiếc con ngươi với Ta, dù là con một của ngươi!”
  • Sáng Thế Ký 17:19 - Đức Chúa Trời đáp: “Sa-ra, vợ con sẽ sinh con trai. Con sẽ đặt tên nó là Y-sác. Ta sẽ lập giao ước với nó và hậu tự nó đời đời.
  • Sáng Thế Ký 22:16 - mà bảo: “Ta đã lấy chính Ta mà thề—Chúa Hằng Hữu phán—vì con đã làm điều ấy, không tiếc sinh mạng đứa con, dù là con một,
  • 1 Giăng 4:9 - Đức Chúa Trời biểu lộ tình yêu khi sai Con Ngài xuống thế chịu chết để đem lại cho chúng ta sự sống vĩnh cửu.
  • 1 Giăng 4:10 - Nhìn hành động đó, chúng ta hiểu được đâu là tình yêu đích thực: Không phải chúng ta yêu Đức Chúa Trời trước, nhưng Đức Chúa Trời đã yêu chúng ta, sai Con Ngài đến hy sinh chuộc tội chúng ta.
  • Hê-bơ-rơ 11:17 - Bởi đức tin, Áp-ra-ham dâng con là Y-sác làm sinh tế khi được Đức Chúa Trời thử nghiệm. Ông sẵn sàng dâng hiến đứa con một đã nhận được theo lời hứa,
  • Rô-ma 8:32 - Đức Chúa Trời đã không tiếc chính Con Ngài, nhưng hy sinh Con để cứu chúng ta, hẳn Ngài cũng sẽ ban cho chúng ta mọi sự luôn với Con Ngài.
  • Giăng 3:16 - Vì Đức Chúa Trời yêu thương nhân loại đến nỗi hy sinh Con Một của Ngài, để tất cả những người tin nhận Con đều không bị hư vong nhưng được sự sống vĩnh cửu.
圣经
资源
计划
奉献