逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Quản gia cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, chủ con: Xin cho cô ấy gặp con hôm nay, để chứng tỏ lòng nhân từ của Chúa đối với Áp-ra-ham.
- 新标点和合本 - 他说:“耶和华我主人亚伯拉罕的 神啊,求你施恩给我主人亚伯拉罕,使我今日遇见好机会。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“耶和华—我主人亚伯拉罕的上帝啊,求你施恩给我的主人亚伯拉罕,让我今日就遇见吧!
- 和合本2010(神版-简体) - 他说:“耶和华—我主人亚伯拉罕的 神啊,求你施恩给我的主人亚伯拉罕,让我今日就遇见吧!
- 当代译本 - 然后祷告说:“我主人亚伯拉罕的上帝耶和华啊,求你施恩给我家主人亚伯拉罕,让事情今天能够成就。
- 圣经新译本 - 然后祷告说:“耶和华我主人亚伯拉罕的 神啊,求你今日使我遇见好机会,施慈爱给我的主人亚伯拉罕。
- 中文标准译本 - 他说:“耶和华——我主人亚伯拉罕的神哪,求你向我主人亚伯拉罕施慈爱,今天就成全我。
- 现代标点和合本 - 他说:“耶和华我主人亚伯拉罕的神啊,求你施恩给我主人亚伯拉罕,使我今日遇见好机会。
- 和合本(拼音版) - 他说:“耶和华我主人亚伯拉罕的上帝啊,求你施恩给我主人亚伯拉罕,使我今日遇见好机会。
- New International Version - Then he prayed, “Lord, God of my master Abraham, make me successful today, and show kindness to my master Abraham.
- New International Reader's Version - Then he prayed, “Lord, you are the God of my master Abraham. Make me successful today. Be kind to my master Abraham.
- English Standard Version - And he said, “O Lord, God of my master Abraham, please grant me success today and show steadfast love to my master Abraham.
- New Living Translation - “O Lord, God of my master, Abraham,” he prayed. “Please give me success today, and show unfailing love to my master, Abraham.
- Christian Standard Bible - “Lord, God of my master Abraham,” he prayed, “make this happen for me today, and show kindness to my master Abraham.
- New American Standard Bible - And he said, “Lord, God of my master Abraham, please grant me success today, and show kindness to my master Abraham.
- New King James Version - Then he said, “O Lord God of my master Abraham, please give me success this day, and show kindness to my master Abraham.
- Amplified Bible - And he said, “O Lord, God of my master Abraham, please grant me success today, and show lovingkindness (faithfulness) to my master Abraham.
- American Standard Version - And he said, O Jehovah, the God of my master Abraham, send me, I pray thee, good speed this day, and show kindness unto my master Abraham.
- King James Version - And he said, O Lord God of my master Abraham, I pray thee, send me good speed this day, and shew kindness unto my master Abraham.
- New English Translation - He prayed, “O Lord, God of my master Abraham, guide me today. Be faithful to my master Abraham.
- World English Bible - He said, “Yahweh, the God of my master Abraham, please give me success today, and show kindness to my master Abraham.
- 新標點和合本 - 他說:「耶和華-我主人亞伯拉罕的神啊,求你施恩給我主人亞伯拉罕,使我今日遇見好機會。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「耶和華-我主人亞伯拉罕的上帝啊,求你施恩給我的主人亞伯拉罕,讓我今日就遇見吧!
- 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「耶和華—我主人亞伯拉罕的 神啊,求你施恩給我的主人亞伯拉罕,讓我今日就遇見吧!
- 當代譯本 - 然後禱告說:「我主人亞伯拉罕的上帝耶和華啊,求你施恩給我家主人亞伯拉罕,讓事情今天能夠成就。
- 聖經新譯本 - 然後禱告說:“耶和華我主人亞伯拉罕的 神啊,求你今日使我遇見好機會,施慈愛給我的主人亞伯拉罕。
- 呂振中譯本 - 他 心裏禱告 說:『永恆主我主人 亞伯拉罕 的上帝啊,叫我今天遇見好機會吧;求你施慈愛給我主人 亞伯拉罕 。
- 中文標準譯本 - 他說:「耶和華——我主人亞伯拉罕的神哪,求你向我主人亞伯拉罕施慈愛,今天就成全我。
- 現代標點和合本 - 他說:「耶和華我主人亞伯拉罕的神啊,求你施恩給我主人亞伯拉罕,使我今日遇見好機會。
- 文理和合譯本 - 曰、吾主亞伯拉罕之上帝耶和華歟、祈施恩於我主亞伯拉罕、使我今日所遇順適、
- 文理委辦譯本 - 曰、求吾主亞伯拉罕之上帝耶和華施恩於我主亞伯拉罕、使我今日適逢其會、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 禱曰、求我主人 亞伯拉罕 之天主耶和華施恩於我主人 亞伯拉罕 、使我今日適逢其會、
- Nueva Versión Internacional - Entonces comenzó a orar: «Señor, Dios de mi amo Abraham, te ruego que hoy me vaya bien, y que demuestres el amor que le tienes a mi amo.
- 현대인의 성경 - 거기서 그는 이렇게 기도하였다. “우리 주인 아브라함의 하나님 여호와여, 내가 맡은 일을 성공적으로 수행할 수 있게 하셔서 나의 주인 아브라함에게 은혜를 베푸소서.
- Новый Русский Перевод - Он сказал: – О Господи, Бог моего господина Авраама! Дай мне сегодня успех и яви милость моему господину Аврааму.
- Восточный перевод - Он сказал: – О Вечный, Бог моего господина Ибрахима, дай мне сегодня успех и яви милость моему господину Ибрахиму.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал: – О Вечный, Бог моего господина Ибрахима, дай мне сегодня успех и яви милость моему господину Ибрахиму.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал: – О Вечный, Бог моего господина Иброхима, дай мне сегодня успех и яви милость моему господину Иброхиму.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors il pria : Eternel, Dieu d’Abraham mon maître, veuille témoigner ta bonté à mon maître en me faisant rencontrer aujourd’hui celle que je cherche.
- リビングバイブル - 彼は祈りました。「私の主人アブラハムの神様、どうぞご主人様に恵みをお与えください。また、私がこの旅の目的を果たせますよう、お助けください。
- Nova Versão Internacional - Então orou: “Senhor, Deus do meu senhor Abraão, dá-me neste dia bom êxito e seja bondoso com o meu senhor Abraão.
- Hoffnung für alle - »Ach, Herr, du Gott meines Herrn Abraham«, betete er, »sei gut zu meinem Herrn und erfülle seinen Wunsch! Bitte lass doch meinen Plan gelingen!
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเขาอธิษฐานว่า “ข้าแต่พระยาห์เวห์พระเจ้าของอับราฮัมนายของข้าพระองค์ ขอประทานความสำเร็จแก่ข้าพระองค์ในวันนี้ และขอทรงเมตตาอับราฮัมนายของข้าพระองค์ตามที่ทรงสัญญาไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้วเขาพูดว่า “โอ พระผู้เป็นเจ้า พระเจ้าของอับราฮัมนายของข้าพเจ้า โปรดให้ข้าพเจ้าได้พบความสำเร็จในวันนี้เถิด ข้าพเจ้าอธิษฐานต่อพระองค์ ขอพระองค์แสดงความรักอันมั่นคงต่ออับราฮัมนายข้าพเจ้าเถิด
交叉引用
- Nê-hê-mi 2:4 - Vua hỏi: “Ngươi muốn xin điều gì?” Tôi vội cầu nguyện thầm với Đức Chúa Trời trên trời,
- Sáng Thế Ký 17:7 - Ta lập giao ước này với con và hậu tự con từ đời này sang đời khác. Giao ước này còn mãi đời đời: Ta sẽ luôn là Đức Chúa Trời của con và Đức Chúa Trời của hậu tự con.
- Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
- Sáng Thế Ký 43:14 - Cầu Đức Chúa Trời Toàn Năng cho các con được ông ấy thương xót, để tha cho Si-mê-ôn và Bên-gia-min về với các con. Còn cha nếu phải mất con, cũng đành chịu chứ biết sao.”
- Sáng Thế Ký 27:10 - và con đem mời cha. Ăn xong, cha sẽ chúc phước lành cho con trước khi cha qua đời.”
- Thi Thiên 37:5 - Hãy giao phó mọi việc cho Chúa Hằng Hữu. Hết lòng tin cậy Ngài, Ngài sẽ giúp đỡ ngươi.
- Thi Thiên 90:16 - Nguyện công việc Chúa được giãi bày cho các đầy tớ Chúa; và con cháu họ được chiêm ngưỡng vinh quang Chúa.
- Thi Thiên 90:17 - Nguyện ân sủng Chúa, Đức Chúa Trời chúng con, đổ trên chúng con, và cho việc của tay chúng con được vững bền. Phải, xin cho việc của tay chúng con được vững bền!
- Châm Ngôn 3:6 - Trong các việc làm của con, hãy cầu xin Ngài, và Ngài sẽ hướng dẫn con trong các nẻo con đi.
- Thi Thiên 122:6 - Hãy cầu hòa bình cho Giê-ru-sa-lem. Nguyện ai yêu ngươi sẽ được hưng thịnh.
- Thi Thiên 118:25 - Lạy Chúa Hằng Hữu, con xin Ngài giải cứu. Lạy Chúa Hằng Hữu, xin cho con thành công.
- 1 Các Vua 18:36 - Đến giờ dâng sinh tế buổi chiều, Tiên tri Ê-li đến bên bàn thờ và cầu nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, hôm nay xin chứng minh cho mọi người biết Chúa là Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên, cho họ biết con là đầy tớ Ngài, và con làm những việc này theo lệnh Chúa.
- 2 Các Vua 2:14 - vừa cầm áo đập xuống nước, vừa kêu lên: “Chúa Hằng Hữu, Thần của Ê-li ở đâu?” Nước sông rẽ ra hai bên và Ê-li-sê đi qua.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10 - Ngày đêm chúng tôi thiết tha cầu xin Chúa cho sớm gặp anh chị em để kiện toàn đức tin anh chị em.
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 3:11 - Cầu xin Đức Chúa Trời, Cha chúng ta và Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta mở đường cho chúng tôi đến thăm anh chị em.
- Sáng Thế Ký 32:9 - Gia-cốp cầu nguyện: “Lạy Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, ông nội con, và của Y-sác, Chúa Hằng Hữu, cha con! Chúa đã phán: ‘Con hãy trở về quê hương, sống với bà con thân thích. Ta sẽ hậu đãi con.’
- Sáng Thế Ký 15:1 - Sau đó, Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram trong giấc mộng: “Đừng sợ Áp-ram. Ta sẽ bảo vệ con và cho con phần thưởng lớn.”
- Thi Thiên 127:1 - Nếu Chúa Hằng Hữu không xây nhà, người xây cất tốn công vô ích. Nếu Chúa Hằng Hữu không giữ thành, người canh gác thức đêm hoài công.
- Ma-thi-ơ 22:32 - ‘Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Đức Chúa Trời của Y-sác, và Đức Chúa Trời của Gia-cốp.’ Ngài không phải là Đức Chúa Trời của người chết, nhưng Đức Chúa Trời của người sống.”
- Sáng Thế Ký 28:13 - Chúa Hằng Hữu đứng trên đầu thang và gọi Gia-cốp: “Ta là Đấng Tự Hữu Hằng Hữu, Chân Thần của ông nội con là Áp-ra-ham và của cha con là Y-sác. Đất con đang nằm đây thuộc về con. Ta ban miền đất này cho con và cho dòng dõi con.
- Sáng Thế Ký 27:20 - Y-sác hỏi Gia-cốp: “Sao con đi săn mau quá vậy?” “Thưa cha, nhờ Đức Chúa Trời Hằng Hữu của cha giúp con gặp ngay con mồi đó.”
- Sáng Thế Ký 31:42 - Nếu cháu không được sự phù hộ của Đức Chúa Trời của cha cháu, Chân Thần của Áp-ra-ham và Y-sác mà cha cháu kính thờ, chắc hẳn bây giờ cậu đuổi cháu đi với hai bàn tay trắng. Đức Chúa Trời đã thấy rõ nỗi đau khổ của cháu và nhìn nhận công khó của cháu, nên đêm qua Ngài đã xét xử công minh rồi.”
- Nê-hê-mi 1:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, xin lắng nghe lời cầu nguyện của con và của các đầy tớ Chúa vẫn hết lòng kính sợ Danh Ngài. Hôm nay, xin cho con được may mắn, được vua đoái thương.” Lúc ấy tôi là người dâng rượu cho vua.
- Phi-líp 4:6 - Đừng lo lắng chi cả, nhưng trong mọi việc hãy cầu nguyện, nài xin và cảm tạ trong khi trình bày các nhu cầu của mình cho Đức Chúa Trời.
- Sáng Thế Ký 24:42 - Chiều nay, khi đến giếng nước, tôi đã cầu nguyện: ‘Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, chủ con, nếu Chúa cho con thành công trong công tác này, xin Chúa hướng dẫn con:
- Sáng Thế Ký 24:48 - Tôi cúi đầu thờ phượng Chúa Hằng Hữu và ca ngợi Chân Thần của chủ tôi, Áp-ra-ham, vì Ngài đã hướng dẫn tôi đi đúng đường, để cưới con gái ông về cho con trai chủ tôi.
- Sáng Thế Ký 26:24 - Một đêm, Chúa Hằng Hữu xuất hiện và phán cùng Y-sác: “Ta là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, cha con. Con đừng sợ, vì Ta ở với con và ban phước lành cho con. Ta sẽ cho dòng dõi con gia tăng đông đảo vì cớ Áp-ra-ham, đầy tớ Ta!”
- Xuất Ai Cập 3:6 - Ta là Đức Chúa Trời của tổ tiên con, của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.” Môi-se liền lấy tay che mặt vì sợ nhìn thấy Đức Chúa Trời.
- Xuất Ai Cập 3:15 - Đức Chúa Trời phán tiếp cùng Môi-se: “Con nói với họ rằng: ‘Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của tổ tiên Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, đã sai tôi đến với anh em.’ Chúa Hằng Hữu là tên vĩnh viễn của Ta, tên được ghi tạc qua các thế hệ.”
- Sáng Thế Ký 24:27 - Ông nói: “Cảm tạ Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, chủ con. Cảm tạ Chúa vì lòng nhân từ, thành tín đối với người, khi Ngài dắt con đến đúng ngay gia đình bà con của Áp-ra-ham.”