逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chủ tôi buộc tôi thề không được cưới cho cậu một người nào trong số các thiếu nữ Ca-na-an, là xứ chủ tôi trú ngụ,
- 新标点和合本 - 我主人叫我起誓说:‘你不要为我儿子娶迦南地的女子为妻。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我主人叫我起誓说:‘不要为我儿子娶我所居住的迦南地的女子为妻。
- 和合本2010(神版-简体) - 我主人叫我起誓说:‘不要为我儿子娶我所居住的迦南地的女子为妻。
- 当代译本 - 主人要我起誓,他说,‘你不可给我的儿子娶我居住的迦南当地女子为妻,
- 圣经新译本 - 我主人要我起誓,说:‘你不可从我现在居住的迦南地中,为我的儿子娶迦南的女子为妻。
- 中文标准译本 - 我主人要我起誓,说:‘你不可从我所住的迦南人之地,为我的儿子娶他们的女儿为妻;
- 现代标点和合本 - 我主人叫我起誓说:‘你不要为我儿子娶迦南地的女子为妻。
- 和合本(拼音版) - 我主人叫我起誓说:‘你不要为我儿子娶迦南地的女子为妻,
- New International Version - And my master made me swear an oath, and said, ‘You must not get a wife for my son from the daughters of the Canaanites, in whose land I live,
- New International Reader's Version - My master made me promise him. He said, ‘I’m living in the land of the people of Canaan. But promise me that you won’t get a wife for my son from their daughters.
- English Standard Version - My master made me swear, saying, ‘You shall not take a wife for my son from the daughters of the Canaanites, in whose land I dwell,
- New Living Translation - And my master made me take an oath. He said, ‘Do not allow my son to marry one of these local Canaanite women.
- Christian Standard Bible - My master put me under this oath: ‘You will not take a wife for my son from the daughters of the Canaanites in whose land I live
- New American Standard Bible - My master made me swear, saying, ‘You shall not take a wife for my son from the daughters of the Canaanites, in whose land I live;
- New King James Version - Now my master made me swear, saying, ‘You shall not take a wife for my son from the daughters of the Canaanites, in whose land I dwell;
- Amplified Bible - My master made me swear [an oath], saying, ‘You must not take a wife for my son from the daughters of the Canaanites, in whose land I live;
- American Standard Version - And my master made me swear, saying, Thou shalt not take a wife for my son of the daughters of the Canaanites, in whose land I dwell:
- King James Version - And my master made me swear, saying, Thou shalt not take a wife to my son of the daughters of the Canaanites, in whose land I dwell:
- New English Translation - My master made me swear an oath. He said, ‘You must not acquire a wife for my son from the daughters of the Canaanites, among whom I am living,
- World English Bible - My master made me swear, saying, ‘You shall not take a wife for my son from the daughters of the Canaanites, in whose land I live,
- 新標點和合本 - 我主人叫我起誓說:『你不要為我兒子娶迦南地的女子為妻。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我主人叫我起誓說:『不要為我兒子娶我所居住的迦南地的女子為妻。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我主人叫我起誓說:『不要為我兒子娶我所居住的迦南地的女子為妻。
- 當代譯本 - 主人要我起誓,他說,『你不可給我的兒子娶我居住的迦南當地女子為妻,
- 聖經新譯本 - 我主人要我起誓,說:‘你不可從我現在居住的迦南地中,為我的兒子娶迦南的女子為妻。
- 呂振中譯本 - 我主人叫我起誓說:「我住在 迦南 人之地;你不要從 迦南 人的女子中給我兒子娶妻,
- 中文標準譯本 - 我主人要我起誓,說:『你不可從我所住的迦南人之地,為我的兒子娶他們的女兒為妻;
- 現代標點和合本 - 我主人叫我起誓說:『你不要為我兒子娶迦南地的女子為妻。
- 文理和合譯本 - 吾主令我誓曰、余居迦南、勿娶其女、為我子婦、
- 文理委辦譯本 - 主令我誓云、我居迦南、其地之女、勿妻吾子。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主人令我誓云、毋為我子娶我所居 迦南 地之女為妻、 或作我居迦南地毋為我子娶其地之女為妻
- Nueva Versión Internacional - Mi amo me hizo jurar, y me dijo: “No tomarás para mi hijo una mujer de entre las hijas de los cananeos, en cuyo país habito.
- 현대인의 성경 - 주인은 나에게 맹세까지 시키며 이렇게 말했습니다. ‘너는 내 아들의 신부감을 가나안 여자 중에서 구하지 말고
- Новый Русский Перевод - Мой господин велел мне поклясться и сказал: «Не бери жены для моего сына из дочерей хананеев, в чьей земле я живу,
- Восточный перевод - Мой господин велел мне поклясться и сказал: «Не бери жены для моего сына из дочерей хананеев, в чьей земле я живу,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Мой господин велел мне поклясться и сказал: «Не бери жены для моего сына из дочерей хананеев, в чьей земле я живу,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Мой господин велел мне поклясться и сказал: «Не бери жены для моего сына из дочерей ханонеев, в чьей земле я живу,
- La Bible du Semeur 2015 - Or, mon maître m’a fait prêter serment en disant : « Tu ne feras pas épouser à mon fils une Cananéenne du pays où j’habite.
- リビングバイブル - ところで、主人が申しますには、息子イサク様をカナンの地の女と結婚させてはならない、というのでございます。
- Nova Versão Internacional - E meu senhor fez-me jurar, dizendo: ‘Você não buscará mulher para meu filho entre as filhas dos cananeus, em cuja terra estou vivendo,
- Hoffnung für alle - Nun will mein Herr, dass sein Sohn Isaak keine Kanaaniterin zur Frau nimmt aus dem Land, in dem er wohnt. Ich musste ihm schwören, dass ich das nicht zulassen werde.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วนายก็ให้ข้าพเจ้าสาบานและกล่าวว่า ‘เจ้าจะต้องไม่หาลูกสาวของชาวคานาอันซึ่งเป็นเจ้าของดินแดนที่เราอาศัยอยู่นี้มาเป็นภรรยาของลูกชายเรา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - นายข้าพเจ้าให้ข้าพเจ้าสาบานว่า ‘เจ้าจะไม่หาลูกสาวจากชาวคานาอันมาเป็นภรรยาลูกชายของเรา เราเองก็อาศัยอยู่ท่ามกลางพวกเขา
交叉引用
- Sáng Thế Ký 6:2 - Các con trai Đức Chúa Trời thấy con gái loài người xinh đẹp, họ liền cưới những người họ ưa thích.
- Sáng Thế Ký 24:2 - Áp-ra-ham bảo người quản gia, một nô bộc lớn tuổi nhất trong nhà: “Con hãy đặt tay con trên đùi ta.
- Sáng Thế Ký 24:3 - Ta muốn con nhân danh Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, mà thề rằng con sẽ không cưới người Ca-na-an làm vợ cho con ta là Y-sác, dù ta kiều ngụ trong xứ họ;
- Sáng Thế Ký 24:4 - con sẽ đi về quê hương ta, cưới cho Y-sác, con ta, một người vợ trong vòng bà con ta.”
- Sáng Thế Ký 24:5 - Quản gia đáp: “Con chỉ ngại không có cô nào chịu bỏ quê hương để đi đến xứ này lấy chồng. Con có nên đưa Y-sác về quê vợ không?”
- Sáng Thế Ký 24:6 - Áp-ra-ham quả quyết: “Tuyệt đối không! Con không bao giờ được đem Y-sác trở lại xứ ấy.
- Sáng Thế Ký 24:7 - Chúa Hằng Hữu, Chủ Tể trời đất, đã đem ta ra khỏi nhà cha ta, nơi chôn nhau cắt rốn, đã phán dạy ta, và thề với ta: ‘Ta sẽ cho dòng giống con đất này.’ Chúa sẽ sai thiên sứ Ngài đi trước, dẫn dắt con qua đó để cưới vợ cho Y-sác.
- Sáng Thế Ký 24:8 - Nếu cô dâu nhất định không theo con về đây, con sẽ khỏi mắc lời thề này. Dù sao, tuyệt đối không bao giờ được đem con ta về xứ ấy.”
- Sáng Thế Ký 24:9 - Quản gia đặt tay lên đùi Áp-ra-ham và thề nguyện như lời chủ dặn.
- E-xơ-ra 9:1 - Một hôm, các nhà lãnh đạo Do Thái đến nói với tôi: “Có những người Ít-ra-ên, ngay cả một số thầy tế lễ và người Lê-vi, bắt chước các thói tục xấu xa của những dân tộc nước ngoài sống trong lãnh thổ người Ca-na-an, Hê-tít, Phê-rết, Giê-bu, Am-môn, Mô-áp, Ai Cập, và A-mô-rít.
- E-xơ-ra 9:2 - Họ cưới con gái của người ngoại giáo cho chính mình hoặc cho con mình, làm cho dòng giống thánh bị pha trộn. Những người phạm tội trước tiên lại là một số các lãnh đạo nòng cốt.”
- E-xơ-ra 9:3 - Nghe thế, tôi xé cả áo trong lẫn áo ngoài, nhổ tóc bứt râu, ngồi xuống, lòng bàng hoàng.
- Sáng Thế Ký 27:46 - Rồi Rê-bê-ca nói với Y-sác: “Tôi đã chán ngấy mấy đứa con dâu người Hê-tít! Nếu Gia-cốp cưới một người vợ ngang ngược như thế, tôi thà chết còn hơn.”