逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Y-sác cầu thay cho vợ mình đang son sẻ, xin Chúa Hằng Hữu cho nàng sinh con. Chúa Hằng Hữu nhậm lời nên Rê-bê-ca thụ thai.
- 新标点和合本 - 以撒因他妻子不生育,就为她祈求耶和华;耶和华应允他的祈求,他的妻子利百加就怀了孕。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以撒因他妻子不生育,就为她祈求耶和华。耶和华应允他的祈求,他的妻子利百加就怀了孕。
- 和合本2010(神版-简体) - 以撒因他妻子不生育,就为她祈求耶和华。耶和华应允他的祈求,他的妻子利百加就怀了孕。
- 当代译本 - 以撒因为利百加不生育,就为她祈求耶和华。耶和华应允了他的祈求,利百加就怀了孕。
- 圣经新译本 - 以撒因为自己的妻子不生育,就为她恳求耶和华。耶和华应允了他,他的妻子利百加就怀了孕。
- 中文标准译本 - 以撒因妻子不能生育就为她向耶和华祈求。耶和华应允了他的祈求,他的妻子莉百加就怀了孕。
- 现代标点和合本 - 以撒因他妻子不生育,就为她祈求耶和华。耶和华应允他的祈求,他的妻子利百加就怀了孕。
- 和合本(拼音版) - 以撒因他妻子不生育,就为她祈求耶和华。耶和华应允他的祈求,他的妻子利百加就怀了孕。
- New International Version - Isaac prayed to the Lord on behalf of his wife, because she was childless. The Lord answered his prayer, and his wife Rebekah became pregnant.
- New International Reader's Version - Rebekah couldn’t have children. So Isaac prayed to the Lord for her. And the Lord answered his prayer. His wife Rebekah became pregnant.
- English Standard Version - And Isaac prayed to the Lord for his wife, because she was barren. And the Lord granted his prayer, and Rebekah his wife conceived.
- New Living Translation - Isaac pleaded with the Lord on behalf of his wife, because she was unable to have children. The Lord answered Isaac’s prayer, and Rebekah became pregnant with twins.
- The Message - Isaac prayed hard to God for his wife because she was barren. God answered his prayer and Rebekah became pregnant. But the children tumbled and kicked inside her so much that she said, “If this is the way it’s going to be, why go on living?” She went to God to find out what was going on. God told her, Two nations are in your womb, two peoples butting heads while still in your body. One people will overpower the other, and the older will serve the younger.
- Christian Standard Bible - Isaac prayed to the Lord on behalf of his wife because she was childless. The Lord was receptive to his prayer, and his wife Rebekah conceived.
- New American Standard Bible - Isaac prayed to the Lord on behalf of his wife, because she was unable to have children; and the Lord answered him, and his wife Rebekah conceived.
- New King James Version - Now Isaac pleaded with the Lord for his wife, because she was barren; and the Lord granted his plea, and Rebekah his wife conceived.
- Amplified Bible - Isaac prayed to the Lord for his wife, because she was unable to conceive children; and the Lord granted his prayer and Rebekah his wife conceived [twins].
- American Standard Version - And Isaac entreated Jehovah for his wife, because she was barren: and Jehovah was entreated of him, and Rebekah his wife conceived.
- King James Version - And Isaac entreated the Lord for his wife, because she was barren: and the Lord was entreated of him, and Rebekah his wife conceived.
- New English Translation - Isaac prayed to the Lord on behalf of his wife because she was childless. The Lord answered his prayer, and his wife Rebekah became pregnant.
- World English Bible - Isaac entreated Yahweh for his wife, because she was barren. Yahweh was entreated by him, and Rebekah his wife conceived.
- 新標點和合本 - 以撒因他妻子不生育,就為她祈求耶和華;耶和華應允他的祈求,他的妻子利百加就懷了孕。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以撒因他妻子不生育,就為她祈求耶和華。耶和華應允他的祈求,他的妻子利百加就懷了孕。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以撒因他妻子不生育,就為她祈求耶和華。耶和華應允他的祈求,他的妻子利百加就懷了孕。
- 當代譯本 - 以撒因為利百加不生育,就為她祈求耶和華。耶和華應允了他的祈求,利百加就懷了孕。
- 聖經新譯本 - 以撒因為自己的妻子不生育,就為她懇求耶和華。耶和華應允了他,他的妻子利百加就懷了孕。
- 呂振中譯本 - 以撒 因為他妻子不能生育,就為她懇求永恆主;永恆主應允他的懇求,他的妻子 利伯加 就懷了孕。
- 中文標準譯本 - 以撒因妻子不能生育就為她向耶和華祈求。耶和華應允了他的祈求,他的妻子莉百加就懷了孕。
- 現代標點和合本 - 以撒因他妻子不生育,就為她祈求耶和華。耶和華應允他的祈求,他的妻子利百加就懷了孕。
- 文理和合譯本 - 以撒之妻不妊、以撒為之祈耶和華、耶和華允之、利百加遂懷妊、
- 文理委辦譯本 - 以撒之妻不妊、故以撒為之祈耶和華、耶和華許之、而利百加懷妊。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以撒 因妻不妊、為之祈禱主、主允之、其妻 利百加 懷妊、
- Nueva Versión Internacional - Isaac oró al Señor en favor de su esposa, porque era estéril. El Señor oyó su oración, y ella quedó embarazada.
- 현대인의 성경 - 리브가가 아이를 낳지 못하여 이삭이 여호와께 기도하자 여호와께서 그 기도를 들어주셨다. 그래서 리브가가 임신하게 되었는데
- Новый Русский Перевод - Исаак молил Господа за жену, потому что она была бесплодна. Господь ответил на его молитву, и его жена Ревекка забеременела.
- Восточный перевод - Исхак молил Вечного за жену, потому что она была бесплодна. Вечный ответил на его молитву, и его жена Рабига забеременела.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Исхак молил Вечного за жену, потому что она была бесплодна. Вечный ответил на его молитву, и его жена Рабига забеременела.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исхок молил Вечного за жену, потому что она была бесплодна. Вечный ответил на его молитву, и его жена Рабига забеременела.
- La Bible du Semeur 2015 - Isaac implora l’Eternel au sujet de sa femme, car elle était stérile. L’Eternel exauça sa prière et Rébecca sa femme devint enceinte.
- リビングバイブル - イサクは、リベカに子どもが与えられるようにと、主に祈りました。結婚して何年もたつのに、なかなか子どもが生まれなかったからです。主はその祈りを聞き、ようやく彼女は妊娠しました。
- Nova Versão Internacional - Isaque orou ao Senhor em favor de sua mulher, porque era estéril. O Senhor respondeu à sua oração, e Rebeca, sua mulher, engravidou.
- Hoffnung für alle - Rebekka blieb kinderlos. Isaak betete für sie zum Herrn, und der Herr erhörte seine Bitte. Rebekka wurde schwanger.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อิสอัคอธิษฐานต่อองค์พระผู้เป็นเจ้าเพื่อภรรยาเพราะนางเป็นหมัน และองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงตอบคำอธิษฐานของเขา นางเรเบคาห์ผู้เป็นภรรยาก็ได้ตั้งครรภ์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อิสอัคอธิษฐานต่อพระผู้เป็นเจ้าให้ภรรยาของตน เพราะนางเป็นหมัน และพระผู้เป็นเจ้าก็ตอบคำอธิษฐานของท่าน เรเบคาห์ภรรยาของท่านจึงตั้งครรภ์
交叉引用
- 1 Sa-mu-ên 1:11 - Nàng khấn nguyện: “Lạy Chúa Hằng Hữu Vạn Quân, nếu Ngài thấy nỗi khổ đau của con, không quên con, và cho con có một đứa con trai, thì con sẽ dâng nó cho Chúa. Trọn đời nó sẽ thuộc về Ngài, tóc nó sẽ không bao giờ bị cạo.”
- Thi Thiên 127:3 - Con cái là phần cơ nghiệp Chúa Hằng Hữu cho; bông trái của lòng mẹ là phần thưởng.
- 1 Sa-mu-ên 1:27 - Tôi đã cầu xin Chúa Hằng Hữu cho tôi một đứa con, và Ngài đã chấp nhận lời tôi cầu xin.
- Lu-ca 1:7 - Họ không có con vì Ê-li-sa-bét hiếm muộn, và cả hai đều đã cao tuổi.
- Sáng Thế Ký 17:16 - Ta sẽ ban phước lành cho người và cho người sinh con trai kế nghiệp. Phải, Ta sẽ ban phước lành dồi dào cho Sa-ra, cho người làm tổ mẫu nhiều dân tộc; và hậu tự người gồm nhiều vua chúa.”
- Sáng Thế Ký 17:17 - Áp-ra-ham sấp mình xuống đất, cười thầm, và tự nhủ: “Trăm tuổi mà có con được sao? Sa-ra đã chín mươi còn sinh nở được ư?”
- Sáng Thế Ký 17:18 - Kế đó, Áp-ra-ham thưa với Đức Chúa Trời: “Ước gì Ích-ma-ên được sống dưới ơn phước của Ngài!”
- Sáng Thế Ký 17:19 - Đức Chúa Trời đáp: “Sa-ra, vợ con sẽ sinh con trai. Con sẽ đặt tên nó là Y-sác. Ta sẽ lập giao ước với nó và hậu tự nó đời đời.
- Thi Thiên 145:19 - Chúa làm cho những người kính sợ Chúa thỏa nguyện; Ngài nghe họ kêu xin và giải cứu.
- Thi Thiên 91:15 - Khi họ kêu cầu Ta, Ta sẽ đáp lời; trong cơn hoạn nạn, Ta sẽ ở cùng họ, Ta sẽ giải cứu và cho họ được vinh dự.
- Sáng Thế Ký 15:2 - Áp-ram thổ lộ: “Thưa Chúa Hằng Hữu, Chúa sẽ cho con điều chi? Vì không con nối dõi, con phải cho Ê-li-ê-se ở Đa-mách làm người kế nghiệp!”
- Sáng Thế Ký 15:3 - Áp-ram tiếp: “Chúa chẳng ban cho con cái, nên một đầy tớ sinh trong nhà con sẽ nối nghiệp con!”
- Y-sai 65:24 - Ta sẽ nhậm lời họ trước khi kêu cầu Ta. Trong khi họ đang nói về những nhu cầu của mình, Ta đã nghe và trả lời sự cầu xin của họ!
- Sáng Thế Ký 16:2 - Bà bảo Áp-ram: “Vì Chúa Hằng Hữu không cho tôi có con, nên ông hãy ăn ở với nó, có lẽ tôi sẽ nhờ nó mà có con.” Áp-ram nghe theo lời vợ.
- 1 Sa-mu-ên 1:2 - Ên-ca-na có hai vợ, An-ne và Phê-ni-a. Phê-ni-a có con, còn An-ne thì son sẻ.
- Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
- Thi Thiên 65:2 - vì Chúa nghe lời cầu nguyện. Nhân loại sẽ đến với Ngài.
- Châm Ngôn 10:24 - Người ác ghét của nào bị trao của ấy; người tin kính nhận lấy điều mình ước ao.
- Y-sai 45:11 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu— Đấng Thánh của Ít-ra-ên và là Đấng Sáng Tạo của ngươi, phán: “Có phải ngươi hỏi Ta làm gì cho con cái Ta? Có phải ngươi truyền lệnh về công việc của tay Ta không?
- Rô-ma 9:10 - Con trai này là Y-sác, tổ phụ chúng ta. Khi Y-sác cưới Rê-bê-ca, nàng có thai song sinh.
- Rô-ma 9:11 - Trước khi hai con chưa sinh ra, chưa biết làm điều tốt hay điều xấu, thì người mẹ đã nhận sứ điệp từ Đức Chúa Trời. (Sứ điệp cho biết Đức Chúa Trời lựa chọn theo ý muốn của Ngài;
- Rô-ma 9:12 - Ngài chọn người của Ngài không theo việc làm tốt hay xấu của họ). Chúa phán bảo Rê-bê-ca: “Đứa lớn sẽ phục dịch đứa nhỏ.”
- Sáng Thế Ký 11:30 - Sa-rai son sẻ, không có con.
- Y-sai 58:9 - Lúc ấy, ngươi cầu xin, Chúa Hằng Hữu sẽ trả lời. Chúa liền đáp ứng: ‘Có Ta đây!’ Hãy ngừng áp bức người cô thế. Đừng đặt điều vu cáo, không rỉ tai nói xấu, nói hành!
- Lu-ca 1:13 - Thiên sứ nói: “Xa-cha-ri, đừng sợ! Tôi đến báo tin Đức Chúa Trời đã nghe lời ông cầu nguyện. Ê-li-sa-bét, vợ ông sẽ sinh con trai, hãy đặt tên con trẻ ấy là Giăng.
- 1 Sử Ký 5:20 - Họ kêu cầu Đức Chúa Trời suốt trận chiến và được Ngài giúp đỡ vì họ có đức tin. Họ đánh bại người Ha-ga-rít và liên minh địch.
- E-xơ-ra 8:23 - Vì thế chúng tôi kiêng ăn để cầu xin Chúa cho thượng lộ bình an, và Đức Chúa Trời đã nhậm lời.
- 2 Sử Ký 33:13 - Khi vua cầu nguyện, Chúa Hằng Hữu nhậm lời, lắng nghe lời van nài của vua. Vậy, Chúa Hằng Hữu đem vua về Giê-ru-sa-lem và vương quốc của vua. Ma-na-se nhìn biết rằng chỉ có Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời!