逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ê-sau năn nỉ Gia-cốp: “Chao ôi, đói quá! Em cho anh ăn món súp đo đỏ đó với!” (Do đó mà Ê-sau có biệt danh là Ê-đôm, nghĩa là “đỏ.”)
- 新标点和合本 - 以扫对雅各说:“我累昏了,求你把这红汤给我喝。”因此以扫又叫以东(“以东”就是“红”的意思)。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以扫对雅各说:“我累死了,请你让我吃这红的,这红的汤吧!”因此以扫又叫以东 。
- 和合本2010(神版-简体) - 以扫对雅各说:“我累死了,请你让我吃这红的,这红的汤吧!”因此以扫又叫以东 。
- 当代译本 - 以扫对雅各说:“我要累死了,给我一些红汤喝吧!”因此,以扫又叫以东 。
- 圣经新译本 - 以扫对雅各说:“求你把这红豆汤给我喝吧,因为我疲乏得很。”因此,以扫的名字又叫以东。
- 中文标准译本 - 以扫就对雅各说:“请你让我喝一些红汤,就这红汤;我已筋疲力尽了!”因此他的名字又称为以东。
- 现代标点和合本 - 以扫对雅各说:“我累昏了,求你把这红汤给我喝。”因此以扫又叫以东 。
- 和合本(拼音版) - 以扫对雅各说:“我累昏了,求你把这红汤给我喝。”因此以扫又叫以东 。
- New International Version - He said to Jacob, “Quick, let me have some of that red stew! I’m famished!” (That is why he was also called Edom. )
- New International Reader's Version - He said to Jacob, “Quick! I’m very hungry! Let me have some of that red stew!” That’s why he was also named Edom.
- English Standard Version - And Esau said to Jacob, “Let me eat some of that red stew, for I am exhausted!” (Therefore his name was called Edom. )
- New Living Translation - Esau said to Jacob, “I’m starved! Give me some of that red stew!” (This is how Esau got his other name, Edom, which means “red.”)
- Christian Standard Bible - He said to Jacob, “Let me eat some of that red stuff, because I’m exhausted.” That is why he was also named Edom.
- New American Standard Bible - and Esau said to Jacob, “Please let me have a mouthful of that red stuff there, for I am exhausted.” Therefore he was called Edom by name.
- New King James Version - And Esau said to Jacob, “Please feed me with that same red stew, for I am weary.” Therefore his name was called Edom.
- Amplified Bible - and Esau said to Jacob, “Please, let me have a quick swallow of that red stuff there, because I am exhausted and famished.” For that reason Esau was [also] called Edom (Red).
- American Standard Version - and Esau said to Jacob, Feed me, I pray thee, with that same red pottage; for I am faint: therefore was his name called Edom.
- King James Version - And Esau said to Jacob, Feed me, I pray thee, with that same red pottage; for I am faint: therefore was his name called Edom.
- New English Translation - So Esau said to Jacob, “Feed me some of the red stuff – yes, this red stuff – because I’m starving!” (That is why he was also called Edom.)
- World English Bible - Esau said to Jacob, “Please feed me with some of that red stew, for I am famished.” Therefore his name was called Edom.
- 新標點和合本 - 以掃對雅各說:「我累昏了,求你把這紅湯給我喝。」因此以掃又叫以東(就是紅的意思)。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以掃對雅各說:「我累死了,請你讓我吃這紅的,這紅的湯吧!」因此以掃又叫以東 。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以掃對雅各說:「我累死了,請你讓我吃這紅的,這紅的湯吧!」因此以掃又叫以東 。
- 當代譯本 - 以掃對雅各說:「我要累死了,給我一些紅湯喝吧!」因此,以掃又叫以東 。
- 聖經新譯本 - 以掃對雅各說:“求你把這紅豆湯給我喝吧,因為我疲乏得很。”因此,以掃的名字又叫以東。
- 呂振中譯本 - 以掃 對 雅各 說:『那紅的那紅的、給我嘓點兒吧;我疲乏極了。』因此 以掃 的名字也叫 以東 。
- 中文標準譯本 - 以掃就對雅各說:「請你讓我喝一些紅湯,就這紅湯;我已筋疲力盡了!」因此他的名字又稱為以東。
- 現代標點和合本 - 以掃對雅各說:「我累昏了,求你把這紅湯給我喝。」因此以掃又叫以東 。
- 文理和合譯本 - 謂雅各曰、我憊矣、以此紅者食我、緣是、以掃又名以東、
- 文理委辦譯本 - 謂雅各曰、我憊矣、以此紅湯食我。自此以掃亦名以東、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以撒 謂 雅各 曰、我憊矣、請以此紅者食我、自此 以掃 、亦名 以東 、 以東 譯即紅之義
- Nueva Versión Internacional - —Dame de comer de ese guiso rojizo, porque estoy muy cansado. (Por eso a Esaú se le llamó Edom).
- 현대인의 성경 - 야곱에게 “배가 고파 죽겠으니 그 붉은 죽을 좀 다오” 하였다 (그래서 에서에게는 붉다는 뜻을 지닌 ‘에돔’ 이라는 별명이 붙게 되었다).
- Новый Русский Перевод - Он сказал Иакову: – Скорее, дай мне поесть немного того красного, что ты готовишь! Я умираю от голода! (Вот почему ему также дали имя Эдом ).
- Восточный перевод - Он сказал Якубу: – Скорее, дай мне поесть немного того красного, что ты готовишь! Я умираю от голода! (Вот почему ему также дали имя Эдом («красный»).)
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он сказал Якубу: – Скорее, дай мне поесть немного того красного, что ты готовишь! Я умираю от голода! (Вот почему ему также дали имя Эдом («красный»).)
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он сказал Якубу: – Скорее, дай мне поесть немного того красного, что ты готовишь! Я умираю от голода! (Вот почему ему также дали имя Эдом («красный»).)
- La Bible du Semeur 2015 - Il lui dit : Laisse-moi manger de ce roux, de ce roux-là ! Car je n’en peux plus ! – D’où le nom Edom (le Roux) qu’on lui donna.
- リビングバイブル - 「ああ、腹ぺこで死にそうだ。その赤いシチューを一口くれないか」と言ったので、このことから、エサウは「エドム」〔「赤いもの」の意〕とも呼ばれるようになりました。
- Nova Versão Internacional - e pediu-lhe: “Dê-me um pouco desse ensopado vermelho aí. Estou faminto!” Por isso também foi chamado Edom .
- Hoffnung für alle - »Lass mich schnell etwas von der roten Mahlzeit da essen, ich bin ganz erschöpft!«, rief er. Darum bekam er auch den Beinamen Edom (»Roter«).
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขากล่าวกับยาโคบว่า “เร็วเข้า ให้ฉันกินอะไรแดงๆ ที่ต้มอยู่นั่นสักหน่อย! ฉันหิวจะตายอยู่แล้ว!” (เขาจึงมีอีกชื่อหนึ่งว่าเอโดม )
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เอซาวจึงพูดกับยาโคบว่า “ขอกินสตูแดงบ้าง เพราะฉันหิวเหลือเกิน” (เขาจึงมีอีกชื่อหนึ่งว่า เอโดม )
交叉引用
- Dân Số Ký 20:14 - Sau đó, Môi-se sai sứ giả đi từ Ca-đe đến yêu cầu vua nước Ê-đôm rằng: “Chúng tôi là con cháu Ít-ra-ên, vào hàng em của vua. Chắc vua đã biết qua nỗi gian khổ của chúng tôi rồi.
- Dân Số Ký 20:15 - Tổ phụ chúng tôi đã xuống Ai Cập và ở lại đó lâu ngày; người Ai Cập cư xử với chúng tôi rất bạo tàn.
- Dân Số Ký 20:16 - Chúng tôi kêu đến Chúa Hằng Hữu; Ngài nghe, sai thiên sứ đem chúng tôi ra khỏi Ai Cập, và bây giờ chúng tôi đang ở Ca-đe, một thị trấn ở ngay biên giới quý quốc.
- Dân Số Ký 20:17 - Xin cho chúng tôi đi nhờ qua đất của vua. Chúng tôi sẽ đi tránh đồng ruộng, vườn nho, cũng không múc nước dưới giếng mà uống. Chúng tôi sẽ đi trên đường cái, không rời khỏi chính lộ cho đến khi ra khỏi biên giới.”
- Dân Số Ký 20:18 - Nhưng vua Ê-đôm đáp: “Không được đi qua đất nước ta. Nếu không nghe, ta sẽ đem quân ra đánh!”
- Dân Số Ký 20:19 - Sứ giả Ít-ra-ên thưa: “Chúng tôi chỉ đi trên đường cái. Dù nước cũng không uống, nếu uống chúng tôi xin trả tiền. Chỉ xin cho chúng tôi đi qua, ngoài ra chúng tôi không xin gì khác.”
- Dân Số Ký 20:20 - Vua Ê-đôm đáp cách cương quyết: “Không được! Các ngươi không được đi qua vùng đất của ta.” Rồi Ê-đôm kéo quân đội hùng hậu ra ngăn chặn Ít-ra-ên.
- Dân Số Ký 20:21 - Vì Ê-đôm từ chối không cho Ít-ra-ên đi qua đất mình, nên Ít-ra-ên tránh đi nơi khác.
- Sáng Thế Ký 36:9 - Đây là hậu tự của Ê-sau, tức là người Ê-đôm, sinh tại núi Sê-i-rơ:
- Sáng Thế Ký 36:43 - Mác-đi-ên, và Y-ram. Tất cả các đại tộc ấy đều là dòng dõi của Ê-sau, tổ phụ của người Ê-đôm.
- Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 23:7 - Đối với người Ê-đôm, không được khinh ghét, vì họ là anh em của anh em. Cũng đừng khinh ghét người Ai Cập, vì anh em đã kiều ngụ trong nước họ.
- Sáng Thế Ký 36:1 - Đây là dòng dõi của Ê-sau (tức Ê-đôm):
- 2 Các Vua 8:20 - Trong đời Giô-ram, người Ê-đôm nổi dậy chống chính quyền Giu-đa, tôn lên cho mình một vua.