逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ông cũng cho các con thứ mỗi người một số phẩm vật và bảo họ đi qua đông phương, ở cách xa Y-sác.
- 新标点和合本 - 亚伯拉罕把财物分给他庶出的众子,趁着自己还在世的时候打发他们离开他的儿子以撒,往东方去。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 至于亚伯拉罕妾的儿子,亚伯拉罕趁着自己还活着的时候把财物分给他们,打发他们离开他的儿子以撒,往东方去,直到东方之地。
- 和合本2010(神版-简体) - 至于亚伯拉罕妾的儿子,亚伯拉罕趁着自己还活着的时候把财物分给他们,打发他们离开他的儿子以撒,往东方去,直到东方之地。
- 当代译本 - 他趁自己还在世的时候,把一些财物送给他的妾所生的儿子们,让他们离开他的儿子以撒到东方去。
- 圣经新译本 - 亚伯拉罕把礼物分给他庶出的众子,在自己还活着的时候,就打发他们离开他的儿子以撒,向东面行,往东方的地去。
- 中文标准译本 - 至于亚伯拉罕众妾的儿子,亚伯拉罕也给了他们礼物,在自己还活着的时候,就打发他们离开他的儿子以撒往东,到东方之地去。
- 现代标点和合本 - 亚伯拉罕把财物分给他庶出的众子,趁着自己还在世的时候,打发他们离开他的儿子以撒往东方去。
- 和合本(拼音版) - 亚伯拉罕把财物分给他庶出的众子,趁着自己还在世的时候,打发他们离开他的儿子以撒,往东方去。
- New International Version - But while he was still living, he gave gifts to the sons of his concubines and sent them away from his son Isaac to the land of the east.
- New International Reader's Version - But while he was still living, he gave gifts to the sons of his concubines. Then he sent them away from his son Isaac. He sent them to the land of the east.
- English Standard Version - But to the sons of his concubines Abraham gave gifts, and while he was still living he sent them away from his son Isaac, eastward to the east country.
- New Living Translation - But before he died, he gave gifts to the sons of his concubines and sent them off to a land in the east, away from Isaac.
- Christian Standard Bible - But Abraham gave gifts to the sons of his concubines, and while he was still alive he sent them eastward, away from his son Isaac, to the land of the East.
- New American Standard Bible - but to the sons of his concubines, Abraham gave gifts while he was still living, and sent them away from his son Isaac eastward, to the land of the east.
- New King James Version - But Abraham gave gifts to the sons of the concubines which Abraham had; and while he was still living he sent them eastward, away from Isaac his son, to the country of the east.
- Amplified Bible - but to the sons of his concubines [Hagar and Keturah], Abraham gave gifts while he was still living and he sent them to the east country, away from Isaac his son [of promise].
- American Standard Version - But unto the sons of the concubines, that Abraham had, Abraham gave gifts; and he sent them away from Isaac his son, while he yet lived, eastward, unto the east country.
- King James Version - But unto the sons of the concubines, which Abraham had, Abraham gave gifts, and sent them away from Isaac his son, while he yet lived, eastward, unto the east country.
- New English Translation - But while he was still alive, Abraham gave gifts to the sons of his concubines and sent them off to the east, away from his son Isaac.
- World English Bible - but Abraham gave gifts to the sons of Abraham’s concubines. While he still lived, he sent them away from Isaac his son, eastward, to the east country.
- 新標點和合本 - 亞伯拉罕把財物分給他庶出的眾子,趁着自己還在世的時候打發他們離開他的兒子以撒,往東方去。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 至於亞伯拉罕妾的兒子,亞伯拉罕趁着自己還活着的時候把財物分給他們,打發他們離開他的兒子以撒,往東方去,直到東方之地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 至於亞伯拉罕妾的兒子,亞伯拉罕趁着自己還活着的時候把財物分給他們,打發他們離開他的兒子以撒,往東方去,直到東方之地。
- 當代譯本 - 他趁自己還在世的時候,把一些財物送給他的妾所生的兒子們,讓他們離開他的兒子以撒到東方去。
- 聖經新譯本 - 亞伯拉罕把禮物分給他庶出的眾子,在自己還活著的時候,就打發他們離開他的兒子以撒,向東面行,往東方的地去。
- 呂振中譯本 - 亞伯拉罕 把禮物給了他所有的妾的兒子們,趁着自己還活着的時候、打發他們離開他的兒子 以撒 、向東走、到東方之地去。
- 中文標準譯本 - 至於亞伯拉罕眾妾的兒子,亞伯拉罕也給了他們禮物,在自己還活著的時候,就打發他們離開他的兒子以撒往東,到東方之地去。
- 現代標點和合本 - 亞伯拉罕把財物分給他庶出的眾子,趁著自己還在世的時候,打發他們離開他的兒子以撒往東方去。
- 文理和合譯本 - 眾妾之子、貺以財物、當其存時、遣往東方、以避以撒、
- 文理委辦譯本 - 當其存日、眾庶子各有所予、使往東方、以避以撒。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯拉罕 尚在之時、以物予眾庶子、遣往東方、使離其子 以撒 、
- Nueva Versión Internacional - A los hijos de sus concubinas les hizo regalos y, mientras él todavía estaba con vida, los separó de su hijo Isaac, enviándolos a las regiones orientales.
- 현대인의 성경 - 자기 서자들에게도 재물을 주어 그들이 이삭을 떠나 동쪽 지방에 가서 살게 하였다.
- Новый Русский Перевод - Сыновьям наложниц он еще при жизни дал подарки и отослал их от своего сына Исаака на восток, в восточную землю.
- Восточный перевод - Сыновей наложниц он щедро одарил и ещё при жизни своей отослал их от своего сына Исхака на восток, в восточную землю.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сыновей наложниц он щедро одарил и ещё при жизни своей отослал их от своего сына Исхака на восток, в восточную землю.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сыновей наложниц он щедро одарил и ещё при жизни своей отослал их от своего сына Исхока на восток, в восточную землю.
- La Bible du Semeur 2015 - Il fit des donations aux fils qu’il avait eus par ses épouses de second rang ; mais, de son vivant, il les éloigna de son fils Isaac en les envoyant à l’est, vers un pays d’Orient.
- リビングバイブル - しかし、そばめの子どもたちを放っておいたわけではありません。それぞれに贈り物を与えて東の国へ行かせ、イサクから遠く引き離したのです。
- Nova Versão Internacional - Mas para os filhos de suas concubinas deu presentes; e, ainda em vida, enviou-os para longe de Isaque, para a terra do oriente.
- Hoffnung für alle - den anderen Söhnen, die er von den Nebenfrauen hatte, gab er Geschenke und schickte sie noch zu seinen Lebzeiten in den Osten, damit sie sich nicht in Isaaks Nähe ansiedelten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่ขณะที่ยังมีชีวิตอยู่ เขาก็ได้ให้ของบางอย่างแก่บุตรทั้งหลายที่เกิดจากบรรดาภรรยาน้อย และส่งคนเหล่านั้นออกไปยังดินแดนทางทิศตะวันออก แยกไปจากอิสอัคบุตรของเขา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่อับราฮัมให้ของขวัญแก่บรรดาบุตรของภรรยาน้อยของท่าน และขณะที่ท่านมีชีวิตอยู่ ท่านให้พวกเขาไปอยู่ในที่ซึ่งห่างไกลจากอิสอัคบุตรของท่าน ไปทางทิศตะวันออกยังดินแดนของชาติตะวันออก
交叉引用
- Sáng Thế Ký 30:9 - Trong khi đó, Lê-a thấy mình thôi sinh nở; nàng liền giao nữ tì Xinh-ba để làm vợ cho chồng mình Gia-cốp.
- Sáng Thế Ký 16:3 - Thế là sau mười năm kiều ngụ tại xứ Ca-na-an, Sa-rai đưa A-ga, nữ tì Ai Cập, làm hầu cho Áp-ram.
- Gióp 1:1 - Có một người tên Gióp sống tại đất U-xơ. Ông là người không chê trách vào đâu được—một người hoàn toàn chính trực. Ông kính sợ Đức Chúa Trời và tránh xa tội ác.
- Thẩm Phán 19:1 - Trong thời kỳ Ít-ra-ên chưa có vua. Một người từ đại tộc Lê-vi đến ngụ tại một vùng xa xôi hẻo lánh thuộc vùng núi Ép-ra-im. Người này cưới vợ bé quê ở Bết-lê-hem thuộc Giu-đa.
- Thẩm Phán 19:2 - Người vợ bé ngoại tình, rồi bỏ về Bết-lê-hem, sống tại nhà cha. Sau bốn tháng,
- Thi Thiên 17:14 - Lạy Chúa, bằng quyền năng của tay Ngài, hủy diệt những ai mong đợi thế gian này làm phần thưởng họ. Nhưng cho những ai đói trông của cải Ngài được thỏa mãn. Nguyện con cái họ được sung túc, thừa hưởng gia tài của tổ tiên.
- Thi Thiên 17:15 - Về phần con, nhờ công chính, sẽ nhìn thấy Thiên nhan. Khi thức giấc, con sẽ đối mặt với Ngài và được thỏa lòng.
- Sáng Thế Ký 25:1 - Áp-ra-ham tái hôn và cưới Kê-tu-ra.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 14:17 - Nhưng Ngài vẫn luôn luôn chứng tỏ sự hiện hữu của Ngài bằng những phước lành như mưa móc từ trời, mùa màng dư dật, thực phẩm dồi dào, tâm hồn vui thỏa.”
- Thẩm Phán 19:4 - Ông ép con rể ở lại, nên người này nán lại ba ngày, mọi người cùng nhau ăn uống vui vẻ.
- Sáng Thế Ký 35:22 - Trong thời gian ở đó, Ru-bên vào ngủ với Bi-la, vợ lẽ của cha mình. Có người báo lại cho Gia-cốp. Đây là tên mười hai con trai của Gia-cốp:
- Ma-thi-ơ 5:45 - Có như thế, các con mới xứng đáng làm con cái Cha trên trời. Vì Ngài ban nắng cho người ác lẫn người thiện, ban mưa cho người công chính lẫn người bất chính.
- Sáng Thế Ký 32:22 - Giữa đêm khuya, Gia-cốp thức dậy, đưa hai vợ, hai nữ tì, và mười một con trai qua suối Gia-bốc.
- Gióp 1:3 - Tài sản gồm 7.000 chiên, 3.000 lạc đà, 500 cặp bò, và 500 lừa cái. Ông có rất nhiều đầy tớ. Ông là người giàu có nhất Đông phương.
- Lu-ca 11:11 - Có người cha nào khi con mình xin bánh mà cho đá, xin cá mà cho rắn.
- Lu-ca 11:12 - Hay xin trứng lại cho bò cạp không?
- Lu-ca 11:13 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con ở trên trời chẳng ban Chúa Thánh Linh cho người cầu xin Ngài sao?”
- Sáng Thế Ký 30:4 - Vậy, Ra-chên giao nữ tì Bi-la cho Gia-cốp làm hầu thiếp, và ông đi lại với nàng.
- Thẩm Phán 6:3 - Khi người Ít-ra-ên đi ra gieo giống, người Ma-đi-an, người A-ma-léc, và các dân ở miền đông kéo lên tấn công.
- Sáng Thế Ký 21:14 - Sáng hôm sau, Áp-ra-ham dậy sớm, gói thức ăn và một bầu nước trao cho A-ga, đặt trên vai nàng, và bảo mẹ con lên đường. A-ga dắt con đi lang thang trong hoang mạc miền Bê-e-sê-ba.