Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Y-sác: “Con đừng xuống Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 耶和华向以撒显现,说:“你不要下埃及去,要住在我所指示你的地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华向以撒显现,说:“你不要下埃及去,要住在我所指示你的地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华向以撒显现,说:“你不要下埃及去,要住在我所指示你的地。
  • 当代译本 - 耶和华向以撒显现说:“不要下埃及去,要住在我指示你住的地方。
  • 圣经新译本 - 耶和华向以撒显现,说:“你不要下到埃及去,要住在我所指示你的地方。
  • 中文标准译本 - 耶和华向以撒显现,说:“你不要继续下埃及去,要住在我指示你的地方。
  • 现代标点和合本 - 耶和华向以撒显现,说:“你不要下埃及去,要住在我所指示你的地。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华向以撒显现,说:“你不要下埃及去,要住在我所指示你的地。
  • New International Version - The Lord appeared to Isaac and said, “Do not go down to Egypt; live in the land where I tell you to live.
  • New International Reader's Version - The Lord appeared to Isaac and said, “Do not go down to Egypt. Live in the land where I tell you to live.
  • English Standard Version - And the Lord appeared to him and said, “Do not go down to Egypt; dwell in the land of which I shall tell you.
  • New Living Translation - The Lord appeared to Isaac and said, “Do not go down to Egypt, but do as I tell you.
  • The Message - God appeared to him and said, “Don’t go down to Egypt; stay where I tell you. Stay here in this land and I’ll be with you and bless you. I’m giving you and your children all these lands, fulfilling the oath that I swore to your father Abraham. I’ll make your descendants as many as the stars in the sky and give them all these lands. All the nations of the Earth will get a blessing for themselves through your descendants. And why? Because Abraham obeyed my summons and kept my charge—my commands, my guidelines, my teachings.”
  • Christian Standard Bible - The Lord appeared to him and said, “Do not go down to Egypt. Live in the land that I tell you about;
  • New American Standard Bible - And the Lord appeared to him and said, “Do not go down to Egypt; stay in the land of which I shall tell you.
  • New King James Version - Then the Lord appeared to him and said: “Do not go down to Egypt; live in the land of which I shall tell you.
  • Amplified Bible - The Lord appeared to him and said, “Do not go down to Egypt; stay in the land of which I will tell you.
  • American Standard Version - And Jehovah appeared unto him, and said, Go not down into Egypt; dwell in the land which I shall tell thee of:
  • King James Version - And the Lord appeared unto him, and said, Go not down into Egypt; dwell in the land which I shall tell thee of:
  • New English Translation - The Lord appeared to Isaac and said, “Do not go down to Egypt; settle down in the land that I will point out to you.
  • World English Bible - Yahweh appeared to him, and said, “Don’t go down into Egypt. Live in the land I will tell you about.
  • 新標點和合本 - 耶和華向以撒顯現,說:「你不要下埃及去,要住在我所指示你的地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華向以撒顯現,說:「你不要下埃及去,要住在我所指示你的地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華向以撒顯現,說:「你不要下埃及去,要住在我所指示你的地。
  • 當代譯本 - 耶和華向以撒顯現說:「不要下埃及去,要住在我指示你住的地方。
  • 聖經新譯本 - 耶和華向以撒顯現,說:“你不要下到埃及去,要住在我所指示你的地方。
  • 呂振中譯本 - 永恆主向 以撒 顯現說:『你不要下 埃及 去,要在我給你說 明 之地居住。
  • 中文標準譯本 - 耶和華向以撒顯現,說:「你不要繼續下埃及去,要住在我指示你的地方。
  • 現代標點和合本 - 耶和華向以撒顯現,說:「你不要下埃及去,要住在我所指示你的地。
  • 文理和合譯本 - 耶和華顯見、諭以撒曰、毋往埃及、必居我所示之地、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華顯現、謂以撒曰、毋往埃及、必居我所示之地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主顯現於 以撒 謂之曰、毋下 伊及 、必居我所示爾之地、
  • Nueva Versión Internacional - Allí el Señor se le apareció y le dijo: «No vayas a Egipto. Quédate en la región de la que te he hablado.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 그에게 나타나 말씀하셨다. “너는 이집트로 내려가지 말고 내가 지시하는 대로 이 땅에 머물러 있거라.
  • Новый Русский Перевод - Господь явился Исааку и сказал: – Не иди в Египет; живи на той земле, где Я скажу тебе жить.
  • Восточный перевод - Вечный явился Исхаку и сказал: – Не иди в Египет; живи на той земле, где Я скажу тебе жить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный явился Исхаку и сказал: – Не иди в Египет; живи на той земле, где Я скажу тебе жить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный явился Исхоку и сказал: – Не иди в Египет; живи на той земле, где Я скажу тебе жить.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, l’Eternel lui était apparu et lui avait dit : Ne descends pas en Egypte  ! Fixe-toi dans le pays que je te désignerai.
  • リビングバイブル - 神はそこでイサクに現れました。「エジプトへ行ってはいけない。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor apareceu a Isaque e disse: “Não desça ao Egito; procure estabelecer-se na terra que eu lhe indicar.
  • Hoffnung für alle - Dort erschien ihm der Herr. »Geh nicht nach Ägypten«, sagte er, »sondern bleib in diesem Land! Ich werde dir immer beistehen und dich segnen. Noch bist du hier ein Fremder, aber dir und deinen Nachkommen werde ich das ganze Land Kanaan schenken, denn ich halte mein Versprechen, das ich deinem Vater Abraham gegeben habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงปรากฏแก่อิสอัคและตรัสว่า “อย่าลงไปอียิปต์ จงอยู่ในแผ่นดินนี้อย่างที่เราบอกเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ปรากฏ​แก่​อิสอัค​และ​กล่าว​ว่า “อย่า​ลง​ไป​ยัง​ประเทศ​อียิปต์ แต่​จง​ตั้ง​ค่าย​อยู่​ใน​แผ่นดิน​ที่​เรา​จะ​บอก​ให้​เจ้า​รู้
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 18:10 - Một vị bảo: “Độ một năm nữa, Ta sẽ trở lại đây thăm con; khi đó, Sa-ra, vợ con, sẽ có một con trai!” Sa-ra đứng sau lưng vị ấy tại cửa trại, nên nghe rõ lời hứa này.
  • Sáng Thế Ký 18:11 - Áp-ra-ham và Sa-ra đều già yếu. Sa-ra không còn hy vọng sinh con được nữa.
  • Sáng Thế Ký 18:12 - Nghe Chúa hứa, Sa-ra cười thầm và tự bảo: “Già cả như tôi, đâu còn được niềm vui làm mẹ nữa! Tuổi chồng tôi cũng đã quá cao!”
  • Sáng Thế Ký 18:13 - Chúa Hằng Hữu hỏi Áp-ra-ham: “Tại sao Sa-ra cười và tự hỏi: ‘Già cả như tôi mà còn sinh sản được sao?’
  • Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
  • Sáng Thế Ký 18:15 - Sa-ra sợ hãi và chối: “Con có dám cười đâu!” Chúa Hằng Hữu đáp: “Thật, con đã cười.”
  • Sáng Thế Ký 18:16 - Ba vị đứng dậy lên đường qua Sô-đôm. Áp-ra-ham theo tiễn chân một quãng đường.
  • Sáng Thế Ký 18:17 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Ta có nên giấu Áp-ra-ham chương trình Ta sắp thực hiện không?
  • Sáng Thế Ký 18:18 - Vì Áp-ra-ham sẽ thành một dân tộc lớn và cường thịnh, và sẽ làm nguồn phước cho các dân tộc trên thế giới.
  • Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
  • Sáng Thế Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ra-ham: “Ta đã nghe tiếng ai oán từ Sô-đôm và Gô-mô-rơ, vì tội ác của chúng thật nặng nề.
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 18:1 - Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện cùng Áp-ra-ham tại cánh đồng Mam-rê. Áp-ra-ham đang ngồi tại cửa trại dưới tàng cây sồi trong lúc trời nắng nóng.
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Sáng Thế Ký 12:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Hãy lìa quê cha đất tổ, bỏ họ hàng thân thuộc, rời gia đình mình và đi đến xứ Ta sẽ chỉ định.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Y-sác: “Con đừng xuống Ai Cập.
  • 新标点和合本 - 耶和华向以撒显现,说:“你不要下埃及去,要住在我所指示你的地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶和华向以撒显现,说:“你不要下埃及去,要住在我所指示你的地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶和华向以撒显现,说:“你不要下埃及去,要住在我所指示你的地。
  • 当代译本 - 耶和华向以撒显现说:“不要下埃及去,要住在我指示你住的地方。
  • 圣经新译本 - 耶和华向以撒显现,说:“你不要下到埃及去,要住在我所指示你的地方。
  • 中文标准译本 - 耶和华向以撒显现,说:“你不要继续下埃及去,要住在我指示你的地方。
  • 现代标点和合本 - 耶和华向以撒显现,说:“你不要下埃及去,要住在我所指示你的地。
  • 和合本(拼音版) - 耶和华向以撒显现,说:“你不要下埃及去,要住在我所指示你的地。
  • New International Version - The Lord appeared to Isaac and said, “Do not go down to Egypt; live in the land where I tell you to live.
  • New International Reader's Version - The Lord appeared to Isaac and said, “Do not go down to Egypt. Live in the land where I tell you to live.
  • English Standard Version - And the Lord appeared to him and said, “Do not go down to Egypt; dwell in the land of which I shall tell you.
  • New Living Translation - The Lord appeared to Isaac and said, “Do not go down to Egypt, but do as I tell you.
  • The Message - God appeared to him and said, “Don’t go down to Egypt; stay where I tell you. Stay here in this land and I’ll be with you and bless you. I’m giving you and your children all these lands, fulfilling the oath that I swore to your father Abraham. I’ll make your descendants as many as the stars in the sky and give them all these lands. All the nations of the Earth will get a blessing for themselves through your descendants. And why? Because Abraham obeyed my summons and kept my charge—my commands, my guidelines, my teachings.”
  • Christian Standard Bible - The Lord appeared to him and said, “Do not go down to Egypt. Live in the land that I tell you about;
  • New American Standard Bible - And the Lord appeared to him and said, “Do not go down to Egypt; stay in the land of which I shall tell you.
  • New King James Version - Then the Lord appeared to him and said: “Do not go down to Egypt; live in the land of which I shall tell you.
  • Amplified Bible - The Lord appeared to him and said, “Do not go down to Egypt; stay in the land of which I will tell you.
  • American Standard Version - And Jehovah appeared unto him, and said, Go not down into Egypt; dwell in the land which I shall tell thee of:
  • King James Version - And the Lord appeared unto him, and said, Go not down into Egypt; dwell in the land which I shall tell thee of:
  • New English Translation - The Lord appeared to Isaac and said, “Do not go down to Egypt; settle down in the land that I will point out to you.
  • World English Bible - Yahweh appeared to him, and said, “Don’t go down into Egypt. Live in the land I will tell you about.
  • 新標點和合本 - 耶和華向以撒顯現,說:「你不要下埃及去,要住在我所指示你的地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶和華向以撒顯現,說:「你不要下埃及去,要住在我所指示你的地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶和華向以撒顯現,說:「你不要下埃及去,要住在我所指示你的地。
  • 當代譯本 - 耶和華向以撒顯現說:「不要下埃及去,要住在我指示你住的地方。
  • 聖經新譯本 - 耶和華向以撒顯現,說:“你不要下到埃及去,要住在我所指示你的地方。
  • 呂振中譯本 - 永恆主向 以撒 顯現說:『你不要下 埃及 去,要在我給你說 明 之地居住。
  • 中文標準譯本 - 耶和華向以撒顯現,說:「你不要繼續下埃及去,要住在我指示你的地方。
  • 現代標點和合本 - 耶和華向以撒顯現,說:「你不要下埃及去,要住在我所指示你的地。
  • 文理和合譯本 - 耶和華顯見、諭以撒曰、毋往埃及、必居我所示之地、
  • 文理委辦譯本 - 耶和華顯現、謂以撒曰、毋往埃及、必居我所示之地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主顯現於 以撒 謂之曰、毋下 伊及 、必居我所示爾之地、
  • Nueva Versión Internacional - Allí el Señor se le apareció y le dijo: «No vayas a Egipto. Quédate en la región de la que te he hablado.
  • 현대인의 성경 - 그때 여호와께서 그에게 나타나 말씀하셨다. “너는 이집트로 내려가지 말고 내가 지시하는 대로 이 땅에 머물러 있거라.
  • Новый Русский Перевод - Господь явился Исааку и сказал: – Не иди в Египет; живи на той земле, где Я скажу тебе жить.
  • Восточный перевод - Вечный явился Исхаку и сказал: – Не иди в Египет; живи на той земле, где Я скажу тебе жить.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечный явился Исхаку и сказал: – Не иди в Египет; живи на той земле, где Я скажу тебе жить.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечный явился Исхоку и сказал: – Не иди в Египет; живи на той земле, где Я скажу тебе жить.
  • La Bible du Semeur 2015 - En effet, l’Eternel lui était apparu et lui avait dit : Ne descends pas en Egypte  ! Fixe-toi dans le pays que je te désignerai.
  • リビングバイブル - 神はそこでイサクに現れました。「エジプトへ行ってはいけない。
  • Nova Versão Internacional - O Senhor apareceu a Isaque e disse: “Não desça ao Egito; procure estabelecer-se na terra que eu lhe indicar.
  • Hoffnung für alle - Dort erschien ihm der Herr. »Geh nicht nach Ägypten«, sagte er, »sondern bleib in diesem Land! Ich werde dir immer beistehen und dich segnen. Noch bist du hier ein Fremder, aber dir und deinen Nachkommen werde ich das ganze Land Kanaan schenken, denn ich halte mein Versprechen, das ich deinem Vater Abraham gegeben habe.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - องค์พระผู้เป็นเจ้าทรงปรากฏแก่อิสอัคและตรัสว่า “อย่าลงไปอียิปต์ จงอยู่ในแผ่นดินนี้อย่างที่เราบอกเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​ปรากฏ​แก่​อิสอัค​และ​กล่าว​ว่า “อย่า​ลง​ไป​ยัง​ประเทศ​อียิปต์ แต่​จง​ตั้ง​ค่าย​อยู่​ใน​แผ่นดิน​ที่​เรา​จะ​บอก​ให้​เจ้า​รู้
  • Sáng Thế Ký 18:10 - Một vị bảo: “Độ một năm nữa, Ta sẽ trở lại đây thăm con; khi đó, Sa-ra, vợ con, sẽ có một con trai!” Sa-ra đứng sau lưng vị ấy tại cửa trại, nên nghe rõ lời hứa này.
  • Sáng Thế Ký 18:11 - Áp-ra-ham và Sa-ra đều già yếu. Sa-ra không còn hy vọng sinh con được nữa.
  • Sáng Thế Ký 18:12 - Nghe Chúa hứa, Sa-ra cười thầm và tự bảo: “Già cả như tôi, đâu còn được niềm vui làm mẹ nữa! Tuổi chồng tôi cũng đã quá cao!”
  • Sáng Thế Ký 18:13 - Chúa Hằng Hữu hỏi Áp-ra-ham: “Tại sao Sa-ra cười và tự hỏi: ‘Già cả như tôi mà còn sinh sản được sao?’
  • Sáng Thế Ký 18:14 - Có điều nào Chúa Hằng Hữu làm không được? Đúng kỳ ấn định, trong một năm nữa, Ta sẽ trở lại thăm con; lúc ấy, Sa-ra sẽ có một con trai.”
  • Sáng Thế Ký 18:15 - Sa-ra sợ hãi và chối: “Con có dám cười đâu!” Chúa Hằng Hữu đáp: “Thật, con đã cười.”
  • Sáng Thế Ký 18:16 - Ba vị đứng dậy lên đường qua Sô-đôm. Áp-ra-ham theo tiễn chân một quãng đường.
  • Sáng Thế Ký 18:17 - Chúa Hằng Hữu hỏi: “Ta có nên giấu Áp-ra-ham chương trình Ta sắp thực hiện không?
  • Sáng Thế Ký 18:18 - Vì Áp-ra-ham sẽ thành một dân tộc lớn và cường thịnh, và sẽ làm nguồn phước cho các dân tộc trên thế giới.
  • Sáng Thế Ký 18:19 - Ta đã chọn Áp-ra-ham để người dạy dỗ con cháu và gia nhân vâng giữ đạo Ta, làm điều công chính và cương trực; nhờ đó, Ta có thể thực thi các lời Chúa Hằng Hữu đã hứa với Áp-ra-ham.”
  • Sáng Thế Ký 18:20 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ra-ham: “Ta đã nghe tiếng ai oán từ Sô-đôm và Gô-mô-rơ, vì tội ác của chúng thật nặng nề.
  • Thi Thiên 37:3 - Hãy tin cậy Chúa Hằng Hữu và làm điều thiện. Hãy ở trong xứ và vui hưởng cỏ xanh yên lành.
  • Sáng Thế Ký 12:7 - Chúa Hằng Hữu hiện ra và phán cùng Áp-ram: “Ta sẽ cho dòng dõi con xứ này.” Áp-ram lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu.
  • Sáng Thế Ký 18:1 - Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện cùng Áp-ra-ham tại cánh đồng Mam-rê. Áp-ra-ham đang ngồi tại cửa trại dưới tàng cây sồi trong lúc trời nắng nóng.
  • Sáng Thế Ký 17:1 - Khi Áp-ram chín mươi chín tuổi, Chúa Hằng Hữu lại xuất hiện và phán: “Ta là Đức Chúa Trời Toàn Năng, con hãy sống một cuộc đời hoàn hảo trước mặt Ta.
  • Sáng Thế Ký 12:1 - Chúa Hằng Hữu phán cùng Áp-ram: “Hãy lìa quê cha đất tổ, bỏ họ hàng thân thuộc, rời gia đình mình và đi đến xứ Ta sẽ chỉ định.
圣经
资源
计划
奉献