Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-đam gọi vợ là Ê-va, vì là mẹ của cả loài người.
  • 新标点和合本 - 亚当给他妻子起名叫夏娃,因为她是众生之母。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那人给他妻子起名叫夏娃,因为她是众生之母 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那人给他妻子起名叫夏娃,因为她是众生之母 。
  • 当代译本 - 亚当给他的妻子取名叫夏娃,因为她是众生之母。
  • 圣经新译本 - 亚当给他的妻子起名叫夏娃,因为她是众生之母。
  • 中文标准译本 - 那人给他妻子起名为夏娃,因为她是众生之母。
  • 现代标点和合本 - 亚当给他妻子起名叫夏娃,因为她是众生之母。
  • 和合本(拼音版) - 亚当给他妻子起名叫夏娃,因为她是众生之母。
  • New International Version - Adam named his wife Eve, because she would become the mother of all the living.
  • New International Reader's Version - Adam named his wife Eve. She would become the mother of every living person.
  • English Standard Version - The man called his wife’s name Eve, because she was the mother of all living.
  • New Living Translation - Then the man—Adam—named his wife Eve, because she would be the mother of all who live.
  • The Message - The Man, known as Adam, named his wife Eve because she was the mother of all the living.
  • Christian Standard Bible - The man named his wife Eve because she was the mother of all the living.
  • New American Standard Bible - Now the man named his wife Eve, because she was the mother of all the living.
  • New King James Version - And Adam called his wife’s name Eve, because she was the mother of all living.
  • Amplified Bible - The man named his wife Eve (life spring, life giver), because she was the mother of all the living.
  • American Standard Version - And the man called his wife’s name Eve; because she was the mother of all living.
  • King James Version - And Adam called his wife's name Eve; because she was the mother of all living.
  • New English Translation - The man named his wife Eve, because she was the mother of all the living.
  • World English Bible - The man called his wife Eve because she would be the mother of all the living.
  • 新標點和合本 - 亞當給他妻子起名叫夏娃,因為她是眾生之母。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那人給他妻子起名叫夏娃,因為她是眾生之母 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那人給他妻子起名叫夏娃,因為她是眾生之母 。
  • 當代譯本 - 亞當給他的妻子取名叫夏娃,因為她是眾生之母。
  • 聖經新譯本 - 亞當給他的妻子起名叫夏娃,因為她是眾生之母。
  • 呂振中譯本 - 那人給他的妻子起名叫 夏娃 ,因為她是眾生之母。
  • 中文標準譯本 - 那人給他妻子起名為夏娃,因為她是眾生之母。
  • 現代標點和合本 - 亞當給他妻子起名叫夏娃,因為她是眾生之母。
  • 文理和合譯本 - 其人名婦曰夏娃、以其為羣生之母也、
  • 文理委辦譯本 - 亞當名婦曰、夏娃、以其為群生之母也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞當 名其妻曰 夏娃 、 夏娃譯即生之義 以其為群生之母也、
  • Nueva Versión Internacional - El hombre llamó Eva a su mujer, porque ella sería la madre de todo ser viviente.
  • 현대인의 성경 - 아담은 자기 아내의 이름을 ‘이브’ 라고 지었는데 이것은 그녀가 온 인류의 어머니가 되었기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Адам назвал свою жену Ева , потому что она стала матерью всех живущих.
  • Восточный перевод - Адам назвал свою жену Ева («жизнь»), потому что она стала матерью всех живущих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Адам назвал свою жену Хава («жизнь»), потому что она стала матерью всех живущих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Адам назвал свою жену Ева («жизнь»), потому что она стала матерью всех живущих.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme nomma sa femme Eve (Vie) ; elle est devenue en effet la mère de toute vie humaine.
  • リビングバイブル - アダムは妻をエバ〔「いのちを与える者」の意〕と呼びました。彼女が全人類の母となるからです。
  • Nova Versão Internacional - Adão deu à sua mulher o nome de Eva, pois ela seria mãe de toda a humanidade.
  • Hoffnung für alle - Adam gab seiner Frau den Namen Eva (»Leben«), denn sie sollte die Stammmutter aller Menschen werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาดัม ตั้งชื่อภรรยาของตนว่าเอวา เพราะนางเป็นมารดาของผู้มีชีวิตทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาดัม​ตั้ง​ชื่อ​ภรรยา​ของ​เขา​ว่า เอวา เพราะ​ว่า​นาง​เป็น​มารดา​ของ​มนุษยชาติ​ทั้ง​ปวง
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • 1 Sa-mu-ên 1:20 - và đến kỳ sinh nở, nàng sinh một con trai. Nàng đặt tên là Sa-mu-ên, vì nàng nói: “Tôi đã cầu xin nó nơi Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 2:10 - Khi đứa trẻ đã khôn lớn, bà dẫn nó vào cung, công chúa Ai Cập nhận làm con, đặt tên là Môi-se, vì nói rằng đã vớt nó ra khỏi nước.
  • Sáng Thế Ký 35:18 - Ra-chên đang hấp hối và cố gắng đặt tên con là Bên-ô-ni (nghĩa là con trai tôi sinh trong sự đau đớn). Gia-cốp đổi tên con là Bên-gia-min (nghĩa là “con trai tay hữu ta”).
  • Sáng Thế Ký 29:32 - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
  • Sáng Thế Ký 29:33 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ nhì, đặt tên là Si-mê-ôn và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã nghe rằng tôi bị ghét bỏ, nên ban nó cho tôi.”
  • Sáng Thế Ký 29:34 - Lê-a thụ thai lần thứ ba, sinh con trai, đặt tên là Lê-vi, và giải thích: “Bây giờ, chồng tôi sẽ khắng khít với tôi, vì tôi sinh được ba con trai cho người.”
  • Sáng Thế Ký 29:35 - Lần thứ tư, Lê-a thụ thai, sinh con trai, đặt tên là Giu-đa, và giải thích: “Bây giờ, tôi ca ngợi Chúa Hằng Hữu!” Sau đó, nàng thôi sinh nở một thời gian.
  • Sáng Thế Ký 5:29 - Ông đặt tên con là Nô-ê, và nói: “Nó sẽ an ủi chúng ta lúc lao động và nhọc nhằn, vì đất đã bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa, bắt tay ta phải làm.”
  • Sáng Thế Ký 16:11 - Thiên sứ nói thêm: “Con đang mang thai và sẽ sinh con trai. Hãy đặt tên nó là Ích-ma-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời nghe’), vì Chúa Hằng Hữu đã đoái thương cảnh khốn khổ của con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:26 - Chúa tạo nên loài người, sinh thành mọi chủng tộc khắp mặt đất cùng một dòng máu, ấn định thời gian và ranh giới lãnh thổ cho họ sinh hoạt.
  • Sáng Thế Ký 2:20 - Vậy, A-đam đặt tên cho tất cả loài gia súc, loài chim trời, và loài thú rừng, nhưng A-đam chẳng tìm thấy người giúp đỡ thích hợp cho mình.
  • Sáng Thế Ký 2:23 - A-đam nói: “Đây là xương của xương tôi, thịt của thịt tôi, nên được gọi là ‘người nữ’ vì từ người nam mà ra.”
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-đam gọi vợ là Ê-va, vì là mẹ của cả loài người.
  • 新标点和合本 - 亚当给他妻子起名叫夏娃,因为她是众生之母。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那人给他妻子起名叫夏娃,因为她是众生之母 。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那人给他妻子起名叫夏娃,因为她是众生之母 。
  • 当代译本 - 亚当给他的妻子取名叫夏娃,因为她是众生之母。
  • 圣经新译本 - 亚当给他的妻子起名叫夏娃,因为她是众生之母。
  • 中文标准译本 - 那人给他妻子起名为夏娃,因为她是众生之母。
  • 现代标点和合本 - 亚当给他妻子起名叫夏娃,因为她是众生之母。
  • 和合本(拼音版) - 亚当给他妻子起名叫夏娃,因为她是众生之母。
  • New International Version - Adam named his wife Eve, because she would become the mother of all the living.
  • New International Reader's Version - Adam named his wife Eve. She would become the mother of every living person.
  • English Standard Version - The man called his wife’s name Eve, because she was the mother of all living.
  • New Living Translation - Then the man—Adam—named his wife Eve, because she would be the mother of all who live.
  • The Message - The Man, known as Adam, named his wife Eve because she was the mother of all the living.
  • Christian Standard Bible - The man named his wife Eve because she was the mother of all the living.
  • New American Standard Bible - Now the man named his wife Eve, because she was the mother of all the living.
  • New King James Version - And Adam called his wife’s name Eve, because she was the mother of all living.
  • Amplified Bible - The man named his wife Eve (life spring, life giver), because she was the mother of all the living.
  • American Standard Version - And the man called his wife’s name Eve; because she was the mother of all living.
  • King James Version - And Adam called his wife's name Eve; because she was the mother of all living.
  • New English Translation - The man named his wife Eve, because she was the mother of all the living.
  • World English Bible - The man called his wife Eve because she would be the mother of all the living.
  • 新標點和合本 - 亞當給他妻子起名叫夏娃,因為她是眾生之母。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那人給他妻子起名叫夏娃,因為她是眾生之母 。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那人給他妻子起名叫夏娃,因為她是眾生之母 。
  • 當代譯本 - 亞當給他的妻子取名叫夏娃,因為她是眾生之母。
  • 聖經新譯本 - 亞當給他的妻子起名叫夏娃,因為她是眾生之母。
  • 呂振中譯本 - 那人給他的妻子起名叫 夏娃 ,因為她是眾生之母。
  • 中文標準譯本 - 那人給他妻子起名為夏娃,因為她是眾生之母。
  • 現代標點和合本 - 亞當給他妻子起名叫夏娃,因為她是眾生之母。
  • 文理和合譯本 - 其人名婦曰夏娃、以其為羣生之母也、
  • 文理委辦譯本 - 亞當名婦曰、夏娃、以其為群生之母也。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞當 名其妻曰 夏娃 、 夏娃譯即生之義 以其為群生之母也、
  • Nueva Versión Internacional - El hombre llamó Eva a su mujer, porque ella sería la madre de todo ser viviente.
  • 현대인의 성경 - 아담은 자기 아내의 이름을 ‘이브’ 라고 지었는데 이것은 그녀가 온 인류의 어머니가 되었기 때문이다.
  • Новый Русский Перевод - Адам назвал свою жену Ева , потому что она стала матерью всех живущих.
  • Восточный перевод - Адам назвал свою жену Ева («жизнь»), потому что она стала матерью всех живущих.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Адам назвал свою жену Хава («жизнь»), потому что она стала матерью всех живущих.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Адам назвал свою жену Ева («жизнь»), потому что она стала матерью всех живущих.
  • La Bible du Semeur 2015 - L’homme nomma sa femme Eve (Vie) ; elle est devenue en effet la mère de toute vie humaine.
  • リビングバイブル - アダムは妻をエバ〔「いのちを与える者」の意〕と呼びました。彼女が全人類の母となるからです。
  • Nova Versão Internacional - Adão deu à sua mulher o nome de Eva, pois ela seria mãe de toda a humanidade.
  • Hoffnung für alle - Adam gab seiner Frau den Namen Eva (»Leben«), denn sie sollte die Stammmutter aller Menschen werden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาดัม ตั้งชื่อภรรยาของตนว่าเอวา เพราะนางเป็นมารดาของผู้มีชีวิตทั้งปวง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาดัม​ตั้ง​ชื่อ​ภรรยา​ของ​เขา​ว่า เอวา เพราะ​ว่า​นาง​เป็น​มารดา​ของ​มนุษยชาติ​ทั้ง​ปวง
  • Ma-thi-ơ 1:21 - Cô ấy sẽ sinh con trai, và ngươi hãy đặt tên là Giê-xu, vì Ngài sẽ cứu dân Ngài khỏi tội lỗi.”
  • 1 Sa-mu-ên 1:20 - và đến kỳ sinh nở, nàng sinh một con trai. Nàng đặt tên là Sa-mu-ên, vì nàng nói: “Tôi đã cầu xin nó nơi Chúa Hằng Hữu.”
  • Xuất Ai Cập 2:10 - Khi đứa trẻ đã khôn lớn, bà dẫn nó vào cung, công chúa Ai Cập nhận làm con, đặt tên là Môi-se, vì nói rằng đã vớt nó ra khỏi nước.
  • Sáng Thế Ký 35:18 - Ra-chên đang hấp hối và cố gắng đặt tên con là Bên-ô-ni (nghĩa là con trai tôi sinh trong sự đau đớn). Gia-cốp đổi tên con là Bên-gia-min (nghĩa là “con trai tay hữu ta”).
  • Sáng Thế Ký 29:32 - Lê-a thụ thai, sinh con trai đầu lòng, đặt tên là Ru-bên, và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã lưu ý nỗi khó khăn của tôi. Bây giờ, chồng tôi sẽ yêu tôi.”
  • Sáng Thế Ký 29:33 - Lê-a thụ thai nữa, sinh con trai thứ nhì, đặt tên là Si-mê-ôn và giải thích: “Chúa Hằng Hữu đã nghe rằng tôi bị ghét bỏ, nên ban nó cho tôi.”
  • Sáng Thế Ký 29:34 - Lê-a thụ thai lần thứ ba, sinh con trai, đặt tên là Lê-vi, và giải thích: “Bây giờ, chồng tôi sẽ khắng khít với tôi, vì tôi sinh được ba con trai cho người.”
  • Sáng Thế Ký 29:35 - Lần thứ tư, Lê-a thụ thai, sinh con trai, đặt tên là Giu-đa, và giải thích: “Bây giờ, tôi ca ngợi Chúa Hằng Hữu!” Sau đó, nàng thôi sinh nở một thời gian.
  • Sáng Thế Ký 5:29 - Ông đặt tên con là Nô-ê, và nói: “Nó sẽ an ủi chúng ta lúc lao động và nhọc nhằn, vì đất đã bị Chúa Hằng Hữu nguyền rủa, bắt tay ta phải làm.”
  • Sáng Thế Ký 16:11 - Thiên sứ nói thêm: “Con đang mang thai và sẽ sinh con trai. Hãy đặt tên nó là Ích-ma-ên (nghĩa là ‘Đức Chúa Trời nghe’), vì Chúa Hằng Hữu đã đoái thương cảnh khốn khổ của con.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 17:26 - Chúa tạo nên loài người, sinh thành mọi chủng tộc khắp mặt đất cùng một dòng máu, ấn định thời gian và ranh giới lãnh thổ cho họ sinh hoạt.
  • Sáng Thế Ký 2:20 - Vậy, A-đam đặt tên cho tất cả loài gia súc, loài chim trời, và loài thú rừng, nhưng A-đam chẳng tìm thấy người giúp đỡ thích hợp cho mình.
  • Sáng Thế Ký 2:23 - A-đam nói: “Đây là xương của xương tôi, thịt của thịt tôi, nên được gọi là ‘người nữ’ vì từ người nam mà ra.”
  • Ma-thi-ơ 1:23 - “Này! Một trinh nữ sẽ chịu thai! Người sẽ sinh hạ một Con trai, họ sẽ gọi Ngài là Em-ma-nu-ên, nghĩa là ‘Đức Chúa Trời ở với chúng ta.’”
圣经
资源
计划
奉献