Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
30:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời nhớ lại Ra-chên, nhậm lời cầu nguyện của nàng, và cho nàng sinh nở.
  • 新标点和合本 - 神顾念拉结,应允了她,使她能生育。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝顾念拉结,应允她,使她能生育。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神顾念拉结,应允她,使她能生育。
  • 当代译本 - 上帝眷顾拉结,听了她的祷告,使她可以生育。
  • 圣经新译本 -  神顾念拉结,垂听了她的祷告,使她能生育。
  • 中文标准译本 - 神也记念拉结,听允了她,使她能生育 。
  • 现代标点和合本 - 神顾念拉结,应允了她,使她能生育。
  • 和合本(拼音版) - 上帝顾念拉结,应允了她,使她能生育。
  • New International Version - Then God remembered Rachel; he listened to her and enabled her to conceive.
  • New International Reader's Version - Then God listened to Rachel. He showed concern for her. He made it possible for her to have children.
  • English Standard Version - Then God remembered Rachel, and God listened to her and opened her womb.
  • New Living Translation - Then God remembered Rachel’s plight and answered her prayers by enabling her to have children.
  • The Message - And then God remembered Rachel. God listened to her and opened her womb. She became pregnant and had a son. She said, “God has taken away my humiliation.” She named him Joseph (Add), praying, “May God add yet another son to me.” * * *
  • Christian Standard Bible - Then God remembered Rachel. He listened to her and opened her womb.
  • New American Standard Bible - Then God remembered Rachel, and God listened to her and opened her womb.
  • New King James Version - Then God remembered Rachel, and God listened to her and opened her womb.
  • Amplified Bible - Then God remembered [the prayers of] Rachel, and God thought of her and opened her womb [so that she would conceive].
  • American Standard Version - And God remembered Rachel, and God hearkened to her, and opened her womb.
  • King James Version - And God remembered Rachel, and God hearkened to her, and opened her womb.
  • New English Translation - Then God took note of Rachel. He paid attention to her and enabled her to become pregnant.
  • World English Bible - God remembered Rachel, and God listened to her, and opened her womb.
  • 新標點和合本 - 神顧念拉結,應允了她,使她能生育。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝顧念拉結,應允她,使她能生育。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神顧念拉結,應允她,使她能生育。
  • 當代譯本 - 上帝眷顧拉結,聽了她的禱告,使她可以生育。
  • 聖經新譯本 -  神顧念拉結,垂聽了她的禱告,使她能生育。
  • 呂振中譯本 - 上帝懷念着 拉結 , 垂 聽了她,就開她的子宮 使她受孕 。
  • 中文標準譯本 - 神也記念拉結,聽允了她,使她能生育 。
  • 現代標點和合本 - 神顧念拉結,應允了她,使她能生育。
  • 文理和合譯本 - 上帝眷念拉結、俯聽其祈、使之誕育、
  • 文理委辦譯本 - 上帝眷念拉結、俯聽其祈、使之誕育、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主眷念 拉結 、使其生育、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Dios también se acordó de Raquel; la escuchó y le quitó la esterilidad.
  • 현대인의 성경 - 그때 하나님은 라헬을 기억하시고 그녀의 기도를 들으셔서 아이를 가질 수 있게 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Бог вспомнил Рахиль; Он услышал ее и открыл ей утробу.
  • Восточный перевод - Тогда Всевышний вспомнил Рахилю. Он услышал её и открыл ей утробу:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Аллах вспомнил Рахилю. Он услышал её и открыл ей утробу:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Всевышний вспомнил Рахилю. Он услышал её и открыл ей утробу:
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Dieu intervint finalement en faveur de Rachel, il l’exauça et lui accorda la possibilité d’avoir des enfants.
  • リビングバイブル - 神はラケルを忘れてはいませんでした。ラケルの苦しみを見て、祈りに答え、男の子をお与えになりました。
  • Nova Versão Internacional - Então Deus lembrou-se de Raquel. Deus ouviu o seu clamor e a tornou fértil.
  • Hoffnung für alle - Gott dachte nun auch an Rahel und erhörte ihre Gebete.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเจ้าทรงระลึกถึงราเชล พระองค์ทรงฟังนางและให้นางมีบุตร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​เจ้า​นึก​ถึง​ราเชล พระ​องค์​ได้ยิน​นาง และ​เปิด​ครรภ์​ของ​นาง
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 21:1 - Chúa Hằng Hữu thăm viếng Sa-ra như lời Ngài đã hứa.
  • Sáng Thế Ký 21:2 - Sa-ra thụ thai và sinh cho Áp-ra-ham một con trai trong tuổi già nua, đúng thời gian Đức Chúa Trời đã báo trước.
  • Sáng Thế Ký 25:21 - Y-sác cầu thay cho vợ mình đang son sẻ, xin Chúa Hằng Hữu cho nàng sinh con. Chúa Hằng Hữu nhậm lời nên Rê-bê-ca thụ thai.
  • Thi Thiên 113:9 - Chúa ban con cái cho người hiếm muộn, cho họ làm người mẹ hạnh phúc. Chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 105:42 - Lời hứa thánh Chúa luôn ghi nhớ với Áp-ra-ham, đầy tớ Ngài.
  • Thi Thiên 127:3 - Con cái là phần cơ nghiệp Chúa Hằng Hữu cho; bông trái của lòng mẹ là phần thưởng.
  • Sáng Thế Ký 30:2 - Gia-cốp nổi giận và quát: “Anh có thay quyền Đức Chúa Trời được đâu. Chỉ một mình Ngài có quyền cho em có con.”
  • Sáng Thế Ký 8:1 - Đức Chúa Trời không quên Nô-ê và các loài sinh vật ở với ông trong tàu. Ngài khiến cơn gió thổi ngang qua mặt nước, nước lụt liền rút xuống.
  • 1 Sa-mu-ên 1:19 - Hôm sau cả gia đình dậy sớm, lên Đền Tạm thờ phụng Chúa Hằng Hữu. Xong lễ, họ trở về nhà tại Ra-ma. Ên-ca-na ăn ở với An-ne, Chúa Hằng Hữu đoái thương đến lời thỉnh cầu của nàng,
  • 1 Sa-mu-ên 1:20 - và đến kỳ sinh nở, nàng sinh một con trai. Nàng đặt tên là Sa-mu-ên, vì nàng nói: “Tôi đã cầu xin nó nơi Chúa Hằng Hữu.”
  • Sáng Thế Ký 29:31 - Chúa Hằng Hữu thấy Lê-a bị ghét, Ngài bèn cho nàng sinh sản; còn Ra-chên phải son sẻ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đức Chúa Trời nhớ lại Ra-chên, nhậm lời cầu nguyện của nàng, và cho nàng sinh nở.
  • 新标点和合本 - 神顾念拉结,应允了她,使她能生育。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 上帝顾念拉结,应允她,使她能生育。
  • 和合本2010(神版-简体) - 神顾念拉结,应允她,使她能生育。
  • 当代译本 - 上帝眷顾拉结,听了她的祷告,使她可以生育。
  • 圣经新译本 -  神顾念拉结,垂听了她的祷告,使她能生育。
  • 中文标准译本 - 神也记念拉结,听允了她,使她能生育 。
  • 现代标点和合本 - 神顾念拉结,应允了她,使她能生育。
  • 和合本(拼音版) - 上帝顾念拉结,应允了她,使她能生育。
  • New International Version - Then God remembered Rachel; he listened to her and enabled her to conceive.
  • New International Reader's Version - Then God listened to Rachel. He showed concern for her. He made it possible for her to have children.
  • English Standard Version - Then God remembered Rachel, and God listened to her and opened her womb.
  • New Living Translation - Then God remembered Rachel’s plight and answered her prayers by enabling her to have children.
  • The Message - And then God remembered Rachel. God listened to her and opened her womb. She became pregnant and had a son. She said, “God has taken away my humiliation.” She named him Joseph (Add), praying, “May God add yet another son to me.” * * *
  • Christian Standard Bible - Then God remembered Rachel. He listened to her and opened her womb.
  • New American Standard Bible - Then God remembered Rachel, and God listened to her and opened her womb.
  • New King James Version - Then God remembered Rachel, and God listened to her and opened her womb.
  • Amplified Bible - Then God remembered [the prayers of] Rachel, and God thought of her and opened her womb [so that she would conceive].
  • American Standard Version - And God remembered Rachel, and God hearkened to her, and opened her womb.
  • King James Version - And God remembered Rachel, and God hearkened to her, and opened her womb.
  • New English Translation - Then God took note of Rachel. He paid attention to her and enabled her to become pregnant.
  • World English Bible - God remembered Rachel, and God listened to her, and opened her womb.
  • 新標點和合本 - 神顧念拉結,應允了她,使她能生育。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 上帝顧念拉結,應允她,使她能生育。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 神顧念拉結,應允她,使她能生育。
  • 當代譯本 - 上帝眷顧拉結,聽了她的禱告,使她可以生育。
  • 聖經新譯本 -  神顧念拉結,垂聽了她的禱告,使她能生育。
  • 呂振中譯本 - 上帝懷念着 拉結 , 垂 聽了她,就開她的子宮 使她受孕 。
  • 中文標準譯本 - 神也記念拉結,聽允了她,使她能生育 。
  • 現代標點和合本 - 神顧念拉結,應允了她,使她能生育。
  • 文理和合譯本 - 上帝眷念拉結、俯聽其祈、使之誕育、
  • 文理委辦譯本 - 上帝眷念拉結、俯聽其祈、使之誕育、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 天主眷念 拉結 、使其生育、
  • Nueva Versión Internacional - Pero Dios también se acordó de Raquel; la escuchó y le quitó la esterilidad.
  • 현대인의 성경 - 그때 하나님은 라헬을 기억하시고 그녀의 기도를 들으셔서 아이를 가질 수 있게 하셨다.
  • Новый Русский Перевод - Тогда Бог вспомнил Рахиль; Он услышал ее и открыл ей утробу.
  • Восточный перевод - Тогда Всевышний вспомнил Рахилю. Он услышал её и открыл ей утробу:
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Аллах вспомнил Рахилю. Он услышал её и открыл ей утробу:
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Всевышний вспомнил Рахилю. Он услышал её и открыл ей утробу:
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Dieu intervint finalement en faveur de Rachel, il l’exauça et lui accorda la possibilité d’avoir des enfants.
  • リビングバイブル - 神はラケルを忘れてはいませんでした。ラケルの苦しみを見て、祈りに答え、男の子をお与えになりました。
  • Nova Versão Internacional - Então Deus lembrou-se de Raquel. Deus ouviu o seu clamor e a tornou fértil.
  • Hoffnung für alle - Gott dachte nun auch an Rahel und erhörte ihre Gebete.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพระเจ้าทรงระลึกถึงราเชล พระองค์ทรงฟังนางและให้นางมีบุตร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พระ​เจ้า​นึก​ถึง​ราเชล พระ​องค์​ได้ยิน​นาง และ​เปิด​ครรภ์​ของ​นาง
  • Sáng Thế Ký 21:1 - Chúa Hằng Hữu thăm viếng Sa-ra như lời Ngài đã hứa.
  • Sáng Thế Ký 21:2 - Sa-ra thụ thai và sinh cho Áp-ra-ham một con trai trong tuổi già nua, đúng thời gian Đức Chúa Trời đã báo trước.
  • Sáng Thế Ký 25:21 - Y-sác cầu thay cho vợ mình đang son sẻ, xin Chúa Hằng Hữu cho nàng sinh con. Chúa Hằng Hữu nhậm lời nên Rê-bê-ca thụ thai.
  • Thi Thiên 113:9 - Chúa ban con cái cho người hiếm muộn, cho họ làm người mẹ hạnh phúc. Chúc tôn Chúa Hằng Hữu!
  • Thi Thiên 105:42 - Lời hứa thánh Chúa luôn ghi nhớ với Áp-ra-ham, đầy tớ Ngài.
  • Thi Thiên 127:3 - Con cái là phần cơ nghiệp Chúa Hằng Hữu cho; bông trái của lòng mẹ là phần thưởng.
  • Sáng Thế Ký 30:2 - Gia-cốp nổi giận và quát: “Anh có thay quyền Đức Chúa Trời được đâu. Chỉ một mình Ngài có quyền cho em có con.”
  • Sáng Thế Ký 8:1 - Đức Chúa Trời không quên Nô-ê và các loài sinh vật ở với ông trong tàu. Ngài khiến cơn gió thổi ngang qua mặt nước, nước lụt liền rút xuống.
  • 1 Sa-mu-ên 1:19 - Hôm sau cả gia đình dậy sớm, lên Đền Tạm thờ phụng Chúa Hằng Hữu. Xong lễ, họ trở về nhà tại Ra-ma. Ên-ca-na ăn ở với An-ne, Chúa Hằng Hữu đoái thương đến lời thỉnh cầu của nàng,
  • 1 Sa-mu-ên 1:20 - và đến kỳ sinh nở, nàng sinh một con trai. Nàng đặt tên là Sa-mu-ên, vì nàng nói: “Tôi đã cầu xin nó nơi Chúa Hằng Hữu.”
  • Sáng Thế Ký 29:31 - Chúa Hằng Hữu thấy Lê-a bị ghét, Ngài bèn cho nàng sinh sản; còn Ra-chên phải son sẻ.
圣经
资源
计划
奉献