逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Kết quả là bầy gia súc của Gia-cốp gia tăng nhanh chóng. Gia-cốp ngày càng giàu; ông mua được nhiều nô lệ, lạc đà, lừa, và trở thành cự phú.
- 新标点和合本 - 于是雅各极其发大,得了许多的羊群、仆婢、骆驼,和驴。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是这人极其发达,拥有许多的羊群、奴仆、婢女、骆驼和驴。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是这人极其发达,拥有许多的羊群、奴仆、婢女、骆驼和驴。
- 当代译本 - 因此,雅各变得极其富有,拥有很多羊、骆驼、驴和仆婢。
- 圣经新译本 - 于是,雅各变得非常富有,拥有很多羊群、仆婢、骆驼和驴。
- 中文标准译本 - 于是雅各变得极其昌盛,拥有许多羊群、婢女、男仆、骆驼和驴子。
- 现代标点和合本 - 于是雅各极其发达,得了许多的羊群、仆婢、骆驼和驴。
- 和合本(拼音版) - 于是雅各极其发大,得了许多的羊群、仆婢、骆驼和驴。
- New International Version - In this way the man grew exceedingly prosperous and came to own large flocks, and female and male servants, and camels and donkeys.
- New International Reader's Version - That’s how Jacob became very rich. He became the owner of large flocks. He also had many male and female servants. And he had many camels and donkeys.
- English Standard Version - Thus the man increased greatly and had large flocks, female servants and male servants, and camels and donkeys.
- New Living Translation - As a result, Jacob became very wealthy, with large flocks of sheep and goats, female and male servants, and many camels and donkeys.
- The Message - The man got richer and richer, acquiring huge flocks, lots and lots of servants, not to mention camels and donkeys.
- Christian Standard Bible - And the man became very rich. He had many flocks, female and male slaves, and camels and donkeys.
- New American Standard Bible - So the man became exceedingly prosperous, and had large flocks, and female and male servants, and camels and donkeys.
- New King James Version - Thus the man became exceedingly prosperous, and had large flocks, female and male servants, and camels and donkeys.
- Amplified Bible - So Jacob became exceedingly prosperous, and had large flocks [of sheep and goats], and female and male servants, and camels and donkeys.
- American Standard Version - And the man increased exceedingly, and had large flocks, and maid-servants and men-servants, and camels and asses.
- King James Version - And the man increased exceedingly, and had much cattle, and maidservants, and menservants, and camels, and asses.
- New English Translation - In this way Jacob became extremely prosperous. He owned large flocks, male and female servants, camels, and donkeys.
- World English Bible - The man increased exceedingly, and had large flocks, female servants and male servants, and camels and donkeys.
- 新標點和合本 - 於是雅各極其發大,得了許多的羊羣、僕婢、駱駝,和驢。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是這人極其發達,擁有許多的羊羣、奴僕、婢女、駱駝和驢。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是這人極其發達,擁有許多的羊羣、奴僕、婢女、駱駝和驢。
- 當代譯本 - 因此,雅各變得極其富有,擁有很多羊、駱駝、驢和僕婢。
- 聖經新譯本 - 於是,雅各變得非常富有,擁有很多羊群、僕婢、駱駝和驢。
- 呂振中譯本 - 於是 雅各 那個人就突破限量大大 發達起來 了,他擁有着很多羊羣、又有婢女、奴僕、駱駝和驢。
- 中文標準譯本 - 於是雅各變得極其昌盛,擁有許多羊群、婢女、男僕、駱駝和驢子。
- 現代標點和合本 - 於是雅各極其發達,得了許多的羊群、僕婢、駱駝和驢。
- 文理和合譯本 - 雅各遂大興盛、多有羊羣、僕婢駝驢、
- 文理委辦譯本 - 且生息繁多、牲畜奴婢駝驢、不可悉數、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是 雅各 甚富、多有羊群奴婢駝驢焉、
- Nueva Versión Internacional - De esta manera Jacob prosperó muchísimo y llegó a tener muchos rebaños, criados y criadas, camellos y asnos.
- 현대인의 성경 - 이렇게 해서 야곱은 순식간에 부자가 되어 많은 남녀 종들을 거느리고 수많은 양과 낙타와 나귀를 소유하게 되었다.
- Новый Русский Перевод - Иаков начал богатеть, у него теперь были большие стада, а также служанки, слуги, верблюды и ослы.
- Восточный перевод - Якуб начал богатеть, у него теперь были большие стада, а также служанки, слуги, верблюды и ослы.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Якуб начал богатеть, у него теперь были большие стада, а также служанки, слуги, верблюды и ослы.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Якуб начал богатеть, у него теперь были большие стада, а также служанки, слуги, верблюды и ослы.
- La Bible du Semeur 2015 - De cette manière, ce dernier s’enrichit considérablement, il posséda de nombreux troupeaux, des servantes et des serviteurs, des chameaux et des ânes.
- リビングバイブル - 当然、ヤコブの群れはどんどん増え、らくだやろばも増えました。彼は召使も大ぜいかかえ、たいへんな資産家となりました。
- Nova Versão Internacional - Assim o homem ficou extremamente rico, tornando-se dono de grandes rebanhos e de servos e servas, camelos e jumentos.
- Hoffnung für alle - So wurde Jakobs Viehherde immer größer, außerdem besaß er Kamele und Esel sowie Sklaven und Sklavinnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ด้วยวิธีนี้เอง เขาจึงร่ำรวยขึ้นอย่างมากและกลายเป็นเจ้าของสัตว์ฝูงใหญ่ มีคนรับใช้ชายหญิงจำนวนมาก และมีอูฐมีลาอีกมากมาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้นยาโคบจึงมั่งมียิ่งๆ ขึ้น และมีแพะแกะฝูงใหญ่ อูฐ ลา และผู้รับใช้ทั้งหญิงและชาย
交叉引用
- Ê-xê-chi-ên 39:10 - Dân chúng không cần phải lên rừng đốn củi, vì những khí giới này sẽ cho chúng đủ củi cần dùng. Chúng sẽ cưỡng đoạt những người đã cưỡng đoạt chúng, sẽ cướp giựt những người đã cướp giựt chúng, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
- Sáng Thế Ký 31:7 - còn cha cứ lường gạt anh, hết gạt tiền công lại lừa đảo giao kèo, liên tiếp cả mười lần. Dù vậy, Đức Chúa Trời đâu có để cha hại anh.
- Sáng Thế Ký 31:8 - Cha lập giao kèo cho anh các chiên nào có đốm để cấn trừ tiền công; thế là chiên cứ đẻ con có đốm. Cha hủy giao kèo, bảo chiên nào có sọc anh mới được bắt; thế là chiên cứ đẻ con có sọc.
- Sáng Thế Ký 36:7 - vì cả hai anh em đều có quá nhiều tài sản nên không thể sống chung được nữa; và xứ họ đang cư ngụ cũng không cung ứng nỗi các nhu cầu của hai gia đình đông đúc ấy.
- Sáng Thế Ký 28:15 - Này, Ta ở cùng con luôn, con đi đâu, Ta sẽ theo gìn giữ đó và đem con về xứ này, vì Ta không bao giờ bỏ con cho đến khi Ta hoàn thành lời Ta đã hứa với con.”
- Sáng Thế Ký 32:10 - Thật ra, con chẳng xứng đáng gì, nhưng Chúa đã thương xót và giữ đúng tất cả lời Ngài hứa. Khi con ra đi, và khi qua sông Giô-đan chỉ có hai bàn tay trắng; mà nay con có hai đoàn người này với bao nhiêu tài sản.
- Sáng Thế Ký 31:42 - Nếu cháu không được sự phù hộ của Đức Chúa Trời của cha cháu, Chân Thần của Áp-ra-ham và Y-sác mà cha cháu kính thờ, chắc hẳn bây giờ cậu đuổi cháu đi với hai bàn tay trắng. Đức Chúa Trời đã thấy rõ nỗi đau khổ của cháu và nhìn nhận công khó của cháu, nên đêm qua Ngài đã xét xử công minh rồi.”
- Truyền Đạo 2:7 - Tôi lại mua nhiều nô lệ, cả nam lẫn nữ, và có nhiều nô lệ đã sinh trong nhà tôi. Tôi cũng làm chủ nhiều bầy súc vật và bầy chiên, nhiều hơn những vua đã sống trước tôi tại Giê-ru-sa-lem.
- Sáng Thế Ký 12:16 - Nhờ bà, vua hậu đãi Áp-ram, cho ông nhiều chiên, bò, lừa, lạc đà, và đầy tớ nam nữ.
- Sáng Thế Ký 33:11 - Xin anh nhận lễ vật em dâng hiến, vì Đức Chúa Trời đã hậu đãi em và cho em đầy đủ mọi thứ.” Gia-cốp nài nỉ mãi cho đến khi Ê-sau nhận các lễ vật ấy.
- Sáng Thế Ký 13:2 - (Áp-ram có rất nhiều súc vật, bạc, và vàng.)
- Sáng Thế Ký 26:13 - nên người trở nên giàu có; tài sản ngày càng gia tăng nhanh chóng.
- Sáng Thế Ký 26:14 - Y-sác có nhiều đầy tớ và rất nhiều bầy chiên, bầy dê, và bầy bò đông đảo. Người Phi-li-tin ganh tức,
- Sáng Thế Ký 30:30 - Trước ngày cháu đến, cậu chỉ có ít tài sản; bây giờ, súc vật cậu gia tăng gấp bội. Chúa Hằng Hữu đã ban phước lành dồi dào cho cậu qua mọi việc cháu làm. Còn phần cháu thì sao? Bao giờ cháu mới có tài sản để lo cho gia đình?”
- Sáng Thế Ký 24:35 - Chúa Hằng Hữu ban phước dồi dào cho chủ tôi, làm cho người ngày càng cường thịnh. Chúa Hằng Hữu cho người nhiều gia súc, bạc vàng, tôi trai tớ gái, lạc đà, và lừa.