逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Y-sác qua đời, hưởng thọ 180 tuổi, được hai con trai là Ê-sau và Gia-cốp an táng.
- 新标点和合本 - 以撒年纪老迈,日子满足,气绝而死,归到他列祖(原文作“本民”)那里。他两个儿子以扫、雅各把他埋葬了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 以撒年纪老迈,安享天年,息劳而终,归到他祖先 那里。他两个儿子以扫和雅各把他安葬了。
- 和合本2010(神版-简体) - 以撒年纪老迈,安享天年,息劳而终,归到他祖先 那里。他两个儿子以扫和雅各把他安葬了。
- 当代译本 - 年纪老迈,寿终正寝,归到他祖先那里。他的儿子以扫和雅各把他安葬了。
- 圣经新译本 - 以撒年纪老迈,享尽天年,就气绝而死,归到他的亲族那里去了;他儿子以扫和雅各把他葬了。
- 中文标准译本 - 以撒年纪老迈,尽享天年,气绝而死,归到他的先人那里。他的儿子以扫和雅各把他安葬了。
- 现代标点和合本 - 以撒年纪老迈,日子满足,气绝而死,归到他列祖 那里。他两个儿子以扫、雅各把他埋葬了。
- 和合本(拼音版) - 以撒年纪老迈,日子满足,气绝而死,归到他列祖 那里。他两个儿子以扫、雅各把他埋葬了。
- New International Version - Then he breathed his last and died and was gathered to his people, old and full of years. And his sons Esau and Jacob buried him.
- New International Reader's Version - Then he took his last breath and died. He was very old when he joined the members of his family who had already died. His sons Esau and Jacob buried him.
- English Standard Version - And Isaac breathed his last, and he died and was gathered to his people, old and full of days. And his sons Esau and Jacob buried him.
- New Living Translation - Then he breathed his last and died at a ripe old age, joining his ancestors in death. And his sons, Esau and Jacob, buried him.
- Christian Standard Bible - He took his last breath and died, and was gathered to his people, old and full of days. His sons Esau and Jacob buried him.
- New American Standard Bible - Then Isaac breathed his last and died, and was gathered to his people, an old man of ripe age; and his sons Esau and Jacob buried him.
- New King James Version - So Isaac breathed his last and died, and was gathered to his people, being old and full of days. And his sons Esau and Jacob buried him.
- Amplified Bible - Isaac’s spirit departed and he died and was gathered to his people [who had preceded him in death], an old man full of days (satisfied, fulfilled); his sons Esau and Jacob buried him [in the cave of Machpelah with his parents Abraham and Sarah].
- American Standard Version - And Isaac gave up the ghost, and died, and was gathered unto his people, old and full of days: and Esau and Jacob his sons buried him.
- King James Version - And Isaac gave up the ghost, and died, and was gathered unto his people, being old and full of days: and his sons Esau and Jacob buried him.
- New English Translation - Then Isaac breathed his last and joined his ancestors. He died an old man who had lived a full life. His sons Esau and Jacob buried him.
- World English Bible - Isaac gave up the spirit and died, and was gathered to his people, old and full of days. Esau and Jacob, his sons, buried him.
- 新標點和合本 - 以撒年紀老邁,日子滿足,氣絕而死,歸到他列祖(原文是本民)那裏。他兩個兒子以掃、雅各把他埋葬了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 以撒年紀老邁,安享天年,息勞而終,歸到他祖先 那裏。他兩個兒子以掃和雅各把他安葬了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 以撒年紀老邁,安享天年,息勞而終,歸到他祖先 那裏。他兩個兒子以掃和雅各把他安葬了。
- 當代譯本 - 年紀老邁,壽終正寢,歸到他祖先那裡。他的兒子以掃和雅各把他安葬了。
- 聖經新譯本 - 以撒年紀老邁,享盡天年,就氣絕而死,歸到他的親族那裡去了;他兒子以掃和雅各把他葬了。
- 呂振中譯本 - 以撒 年紀老邁,歲數滿足,氣絕而死,被收殮歸他 先 族人;他的兒子 以掃 雅各 把他埋葬了。
- 中文標準譯本 - 以撒年紀老邁,盡享天年,氣絕而死,歸到他的先人那裡。他的兒子以掃和雅各把他安葬了。
- 現代標點和合本 - 以撒年紀老邁,日子滿足,氣絕而死,歸到他列祖 那裡。他兩個兒子以掃、雅各把他埋葬了。
- 文理和合譯本 - 壽高年邁、氣絕而終、歸於列祖、其子以掃 雅各葬之、
- 文理委辦譯本 - 壽高年邁、氣絕而終、以返其本、其子以掃 雅各葬之。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 壽高年邁、氣絕而終、歸於列祖、其二子 以掃 雅各 葬之、
- Nueva Versión Internacional - cuando se reunió con sus antepasados. Era ya muy anciano cuando murió, y lo sepultaron sus hijos Esaú y Jacob.
- 현대인의 성경 - 그가 나이 많아 노쇠하여 죽자 그의 아들 에서와 야곱이 그를 장사하였다.
- Новый Русский Перевод - Исаак испустил дух, умер и отошел к своим предкам, старым и насытившимся жизнью. Его сыновья Исав и Иаков похоронили его.
- Восточный перевод - и Исхак испустил дух, умер и отошёл к своим предкам, будучи старым и насытившимся жизнью. Его сыновья Есав и Якуб похоронили его.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и Исхак испустил дух, умер и отошёл к своим предкам, будучи старым и насытившимся жизнью. Его сыновья Есав и Якуб похоронили его.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и Исхок испустил дух, умер и отошёл к своим предкам, будучи старым и насытившимся жизнью. Его сыновья Эсов и Якуб похоронили его.
- La Bible du Semeur 2015 - puis il rendit son dernier soupir et mourut. Il rejoignit ses ancêtres, âgé et comblé de jours. Ses fils Esaü et Jacob l’ensevelirent.
- Nova Versão Internacional - Morreu em idade bem avançada e foi reunido aos seus antepassados. E seus filhos, Esaú e Jacó, o sepultaram.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วอิสอัคก็สิ้นลมหายใจและถูกรวมไว้กับบรรพบุรุษของเขา เขาสิ้นชีวิตเมื่อชรามากแล้ว เอซาวกับยาโคบผู้เป็นบุตรก็จัดการฝังศพบิดา
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และเมื่ออิสอัคหมดลมหายใจ ท่านสิ้นชีวิตและก็ถูกบรรจุศพรวมไว้กับญาติพี่น้องที่ล่วงลับไปแล้ว ท่านชราและมีอายุยืนนาน เอซาวและยาโคบบุตรทั้งสองก็บรรจุศพท่าน
交叉引用
- Gióp 5:26 - Anh sẽ vào phần mộ lúc tuổi cao, như bó lúa gặt hái đúng hạn kỳ!
- Sáng Thế Ký 3:19 - Con phải đổi mồ hôi lấy miếng ăn, cho đến ngày con trở về đất, mà con đã được tạc nơi đó. Vì con là bụi đất, nên con sẽ trở về bụi đất.”
- Sáng Thế Ký 25:17 - Ích-ma-ên hưởng thọ 137 tuổi, qua đời, và về với tổ phụ.
- Sáng Thế Ký 27:1 - Y-sác tuổi cao, mắt lòa và không thấy được nữa, ông gọi Ê-sau, con trưởng nam, và nói: “Ê-sau, con!” “Dạ!” Ê-sau trả lời.
- Sáng Thế Ký 27:2 - Y-sác bảo: “Cha đã già cả rồi, không còn sống được bao nhiêu ngày nữa.
- Sáng Thế Ký 25:7 - Áp-ra-ham hưởng thọ 175 tuổi.
- Sáng Thế Ký 25:8 - Áp-ra-ham trút hơi thở cuối cùng và qua đời khi tuổi đã cao, được mãn nguyện trong cuộc sống; và ông trở về với tổ phụ mình
- Sáng Thế Ký 25:9 - Y-sác và Ích-ma-ên, hai con trai người, an táng người trong hang Mạc-bê-la, gần Mam-rê, thuộc cánh đồng của Ép-rôn, con trai Xô-ha, người Hê-tít
- Sáng Thế Ký 23:19 - Áp-ra-ham an táng vợ, là Sa-rai, tại Ca-na-an, trong hang núi Mạc-bê-la, gần Mam-rê (còn gọi là Hếp-rôn).
- Sáng Thế Ký 23:20 - Như vậy, Áp-ra-ham sử dụng khu đất và hang núi mua từ người Hê-tít để làm nghĩa trang cho dòng họ.
- Sáng Thế Ký 27:41 - Từ đó, Ê-sau ghen ghét Gia-cốp, vì Gia-cốp đã lập mưu cướp phước lành của mình. Ê-sau tự nhủ: “Cha ta gần qua đời rồi; chôn cất cha xong, ta sẽ giết Gia-cốp!”
- Truyền Đạo 12:5 - Hãy nhớ đến Chúa trước khi con lo sợ té ngã và lo lắng về những nguy hiểm trên đường; trước khi tóc con chuyển bạc như cây hạnh nhân trổ hoa, và con lê bước nặng nề như cào cào sắp chết, cùng những dục vọng không còn thôi thúc nữa. Hãy nhớ đến Chúa trước khi con vào phần mộ, là nơi ở đời đời của con, lúc những người đưa đám sẽ than khóc trong tang lễ của con.
- Truyền Đạo 12:6 - Vâng, hãy nhớ đến Đấng Tạo Hóa trong khi còn thanh xuân, trước khi dây bạc đứt và bát vàng bể. Đừng đợi đến khi vò vỡ ra bên suối và bánh xe gãy bên giếng.
- Truyền Đạo 12:7 - Vì khi ấy, tro bụi trở về cùng đất, còn linh hồn quay về với Đức Chúa Trời, là Đấng đã ban nó cho.
- Sáng Thế Ký 49:31 - Người ta đã an táng Áp-ra-ham và Sa-ra, Y-sác, và Rê-bê-ca, và cha cũng đã chôn Lê-a tại đó.
- Sáng Thế Ký 49:33 - Gia-cốp dứt lời, nằm xuống giường, và nhắm mắt tắt hơi.
- Sáng Thế Ký 15:15 - Còn con sẽ được về với tổ phụ bình an và được chôn cất sau khi sống một đời trường thọ.