逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Đây là các cháu nội của Ê-sau trở thành đại tộc trưởng: Các đại tộc là hậu tự của Ê-li-pha, con trưởng nam của Ê-sau và A-đa: Đại tộc Thê-man, đại tộc Ô-ma, đại tộc Xê-phô, đại tộc Kê-na,
- 新标点和合本 - 以扫子孙中作族长的记在下面。以扫的长子以利法的子孙中,有提幔族长、阿抹族长、洗玻族长、基纳斯族长、
- 和合本2010(上帝版-简体) - 这是以扫子孙中作族长的:以扫的长子以利法的子孙中,有提幔族长、阿抹族长、洗玻族长、基纳斯族长、
- 和合本2010(神版-简体) - 这是以扫子孙中作族长的:以扫的长子以利法的子孙中,有提幔族长、阿抹族长、洗玻族长、基纳斯族长、
- 当代译本 - 以下是以扫子孙中的族长。 以扫的长子以利法的子孙中有提幔族长、阿抹族长、洗玻族长、基纳斯族长、
- 圣经新译本 - 以下是以扫子孙中的族长:以扫的长子以利法的子孙中,有提幔族长、阿抹族长、洗玻族长、基纳斯族长、
- 中文标准译本 - 以下是以扫子孙中的族长。 以扫的长子以利法的子孙中有: 提幔族长、阿抹族长、洗玻族长、基纳斯族长、
- 现代标点和合本 - 以扫子孙中做族长的记在下面。以扫的长子以利法的子孙中,有提幔族长、阿抹族长、洗玻族长、基纳斯族长、
- 和合本(拼音版) - 以扫子孙中作族长的,记在下面:以扫的长子,以利法的子孙中,有提幔族长、阿抹族长、洗玻族长、基纳斯族长、
- New International Version - These were the chiefs among Esau’s descendants: The sons of Eliphaz the firstborn of Esau: Chiefs Teman, Omar, Zepho, Kenaz,
- New International Reader's Version - Here are the chiefs among Esau’s sons. Eliphaz was Esau’s oldest son. The sons of Eliphaz were Chiefs Teman, Omar, Zepho, Kenaz,
- English Standard Version - These are the chiefs of the sons of Esau. The sons of Eliphaz the firstborn of Esau: the chiefs Teman, Omar, Zepho, Kenaz,
- New Living Translation - These are the descendants of Esau who became the leaders of various clans: The descendants of Esau’s oldest son, Eliphaz, became the leaders of the clans of Teman, Omar, Zepho, Kenaz,
- The Message - These are the chieftains in Esau’s family tree. From the sons of Eliphaz, Esau’s firstborn, came the chieftains Teman, Omar, Zepho, Kenaz, Korah, Gatam, and Amalek—the chieftains of Eliphaz in the land of Edom; all of them sons of Adah.
- Christian Standard Bible - These are the chiefs among Esau’s sons: the sons of Eliphaz, Esau’s firstborn: chief Teman, chief Omar, chief Zepho, chief Kenaz,
- New American Standard Bible - These are the chiefs of the sons of Esau. The sons of Eliphaz, the firstborn of Esau, are chief Teman, chief Omar, chief Zepho, chief Kenaz,
- New King James Version - These were the chiefs of the sons of Esau. The sons of Eliphaz, the firstborn son of Esau, were Chief Teman, Chief Omar, Chief Zepho, Chief Kenaz,
- Amplified Bible - These are the tribal chiefs of the sons of Esau: The sons of Eliphaz, the firstborn of Esau: Chiefs Teman, Omar, Zepho, Kenaz,
- American Standard Version - These are the chiefs of the sons of Esau: the sons of Eliphaz the first-born of Esau: chief Teman, chief Omar, chief Zepho, chief Kenaz,
- King James Version - These were dukes of the sons of Esau: the sons of Eliphaz the firstborn son of Esau; duke Teman, duke Omar, duke Zepho, duke Kenaz,
- New English Translation - These were the chiefs among the descendants of Esau, the sons of Eliphaz, Esau’s firstborn: chief Teman, chief Omar, chief Zepho, chief Kenaz,
- World English Bible - These are the chiefs of the sons of Esau: the sons of Eliphaz the firstborn of Esau: chief Teman, chief Omar, chief Zepho, chief Kenaz,
- 新標點和合本 - 以掃子孫中作族長的記在下面。以掃的長子以利法的子孫中,有提幔族長、阿抹族長、洗玻族長、基納斯族長、
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 這是以掃子孫中作族長的:以掃的長子以利法的子孫中,有提幔族長、阿抹族長、洗玻族長、基納斯族長、
- 和合本2010(神版-繁體) - 這是以掃子孫中作族長的:以掃的長子以利法的子孫中,有提幔族長、阿抹族長、洗玻族長、基納斯族長、
- 當代譯本 - 以下是以掃子孫中的族長。 以掃的長子以利法的子孫中有提幔族長、阿抹族長、洗玻族長、基納斯族長、
- 聖經新譯本 - 以下是以掃子孫中的族長:以掃的長子以利法的子孫中,有提幔族長、阿抹族長、洗玻族長、基納斯族長、
- 呂振中譯本 - 以掃 子孫中做族系長的是 以下 這些人: 以掃 長子 以利法 的子孫中有 提幔 族系長、 阿抹 族系長、 洗玻 族系長、 基納斯 族系長、
- 中文標準譯本 - 以下是以掃子孫中的族長。 以掃的長子以利法的子孫中有: 提幔族長、阿抹族長、洗玻族長、基納斯族長、
- 現代標點和合本 - 以掃子孫中做族長的記在下面。以掃的長子以利法的子孫中,有提幔族長、阿抹族長、洗玻族長、基納斯族長、
- 文理和合譯本 - 以掃胤中、有為族長者、其畧如左、以掃冢子以利法子孫中、有提幔族長、阿抹族長、洗玻族長、基納斯族長、
- 文理委辦譯本 - 以掃眾子中有伯爵者、其畧如左、以掃冢子以利法子孫中有提慢伯、阿抹伯、西波伯、基納伯、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以掃 後裔中為族長者如左、 以掃 長子 以利法 子孫中有 提幔 族長、 俄抹 族長、 洗玻 族長、 基納 族長、
- Nueva Versión Internacional - Estos fueron los jefes de los descendientes de Esaú: De los hijos de Elifaz, primogénito de Esaú, los jefes fueron Temán, Omar, Zefo, Quenaz,
- 현대인의 성경 - 에서의 자손 가운데 족장들은 다음과 같다: 에서의 장남 엘리바스의 아들인 데만, 오말, 스보, 그나스,
- Новый Русский Перевод - Вот вожди среди потомков Исава. Сыновья Элифаза, первенца Исава: вожди Теман, Омар, Цефо, Кеназ,
- Восточный перевод - Вот вожди среди потомков Есава. Сыновья Елифаза, первенца Есава: вожди Теман, Омар, Цефо, Кеназ,
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вот вожди среди потомков Есава. Сыновья Елифаза, первенца Есава: вожди Теман, Омар, Цефо, Кеназ,
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вот вожди среди потомков Эсова. Сыновья Елифаза, первенца Эсова: вожди Теман, Омар, Цефо, Кеназ,
- La Bible du Semeur 2015 - Voici les chefs des familles des fils d’Esaü. Fils d’Eliphaz, premier-né d’Esaü : les chefs Témân, Omar, Tsepho, Qenaz,
- リビングバイブル - エサウの孫はそれぞれの氏族の長となりました。次のとおりです。テマン族、オマル族、ツェフォ族、ケナズ族、コラ族、ガタム族、アマレク族。以上は、エサウの長男エリファズの子孫です。
- Nova Versão Internacional - Foram estes os chefes dentre os descendentes de Esaú: Os filhos de Elifaz, filho mais velho de Esaú: Temã, Omar, Zefô, Quenaz,
- Hoffnung für alle - Esaus Söhne wurden zu Oberhäuptern verschiedener Stämme. Von Esaus ältestem Sohn Elifas stammen die Fürsten Teman, Omar, Zefo, Kenas, Korach, Gatam und Amalek. Sie gehen auf Esaus Frau Ada zurück.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อไปนี้เป็นรายชื่อหัวหน้าตระกูลในหมู่ลูกหลานของเอซาว บุตรของเอลีฟัส ผู้เป็นบุตรหัวปีของเอซาวได้แก่ หัวหน้าเทมาน โอมาร์ เศโฟ เคนัส
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ต่อไปนี้เป็นบรรดาต้นตระกูลที่สืบเชื้อสายจากเอซาว เอลีฟัสบุตรคนแรกของเอซาว เป็นบรรพบุรุษของตระกูลต่อไปนี้คือ เทมาน โอมาร์ เศโฟ เคนัส
交叉引用
- Sáng Thế Ký 36:4 - A-đa sinh Ê-li-pha cho Ê-sau. Bách-mát sinh Rê-u-ên.
- A-mốt 1:12 - Vì thế, Ta sẽ giáng lửa trên Thê-man, và các chiến lũy của Bốt-ra cũng sẽ bị thiêu hủy.”
- 1 Sử Ký 1:45 - Khi Giô-báp chết, Hu-sam, người xứ Thê-man, kế vị Giô-báp.
- Giê-rê-mi 49:7 - Sứ điệp này tiên tri về Ê-đôm. Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Trong Thê-man không còn người khôn ngoan sao? Người mưu trí mất hết mưu lược rồi sao?
- Gióp 4:1 - Ê-li-pha, người Thê-man, đáp lời Gióp:
- Áp-đia 1:9 - Các dũng sĩ can trường của Thê-man sẽ hoang mang sợ hãi, và mọi người trên núi Ê-sau đều sẽ bỏ mạng trong cuộc tàn sát.”
- Xuất Ai Cập 15:15 - Các lãnh đạo Ê-đôm kinh hoảng; các dũng sĩ Mô-áp cũng run lay. Người Ca-na-an hồn vía lên mây.
- Ê-xê-chi-ên 25:13 - Vì thế, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, Ta sẽ đưa tay đoán phạt Ê-đôm. Ta sẽ quét sạch cả người lẫn các bầy súc vật bằng gươm. Ta sẽ khiến mọi thứ hoang tàn từ Thê-man đến Đê-đan.
- 1 Sử Ký 1:51 - Sau đó Ha-đát băng hà. Ê-đôm có các trưởng tộc là Thim-na, Anh-va, Giê-hết,
- 1 Sử Ký 1:52 - Ô-hô-li-ba-ma, Ê-la, Phi-nôn,
- 1 Sử Ký 1:53 - Kê-na, Thê-man, Míp-xa,
- 1 Sử Ký 1:54 - Mác-đi-ên, và Y-ram. Đó là các trưởng tộc của Ê-đôm.
- 1 Sử Ký 1:35 - Con trai của Ê-sau là Ê-li-pha, Rê-u-ên, Giê-úc, Gia-lam, và Cô-ra.
- 1 Sử Ký 1:36 - Con trai của Ê-li-pha là Thê-man, Ô-ma, Xê-phô, Ga-tam, Kê-na, và A-ma-léc. A-ma-léc do Thim-na sinh ra.
- Sáng Thế Ký 36:18 - Các đại tộc thuộc dòng thứ ba, là các con trai của Ê-sau và Ô-hô-li-ba-ma, con gái A-na: Đại tộc Giê-úc, đại tộc Gia-lam, và đại tộc Cô-ra.
- Ha-ba-cúc 3:3 - Đức Chúa Trời ngự đến từ Thê-man. Đấng Chí Thánh từ Núi Pha-ran giáng xuống. Vinh quang Ngài phủ các tầng trời. Tiếng ngợi ca vang lừng khắp đất.
- Thi Thiên 37:35 - Ta đã chứng kiến người độc ác, bạo tàn thịnh vượng như cây xanh tươi trong đất tốt
- Gióp 21:8 - Chính mắt chúng được chứng kiến rõ ràng, con cháu đông đúc và cường thịnh.
- Giê-rê-mi 49:20 - Hãy nghe kế hoạch của Chúa Hằng Hữu chống lại Ê-đôm và cư dân Thê-man. Dù trẻ nhỏ cũng sẽ bị kéo khỏi như những chiên non, và nơi họ ở thành chốn hoang tàn.
- Sáng Thế Ký 36:11 - Con trai của Ê-li-pha là Thê-man, Ô-ma, Xê-phô, Ga-tam, và Kê-na.
- Sáng Thế Ký 36:12 - Thim-na, vợ lẽ của Ê-li-pha sinh A-ma-léc. Đó là các cháu của A-đa, vợ Ê-sau.
- Gióp 2:11 - Khi ba bạn của Gióp nghe tin ông bị tai họa, họ liền họp lại rồi từ quê nhà đến thăm để chia buồn và an ủi ông. Ba người đó là Ê-li-pha, người Thê-man, Binh-đát, người Su-a, và Sô-pha, người Na-a-ma.