Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:1 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-cốp định cư tại xứ Ca-na-an, nơi cha mình đã cư ngụ.
  • 新标点和合本 - 雅各住在迦南地,就是他父亲寄居的地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各住在迦南地,就是他父亲寄居的地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各住在迦南地,就是他父亲寄居的地。
  • 当代译本 - 雅各住在他父亲寄居的迦南,
  • 圣经新译本 - 雅各住在他父亲寄居的地方,就是迦南地。
  • 中文标准译本 - 雅各住在他父亲的寄居之地,就是迦南地;
  • 现代标点和合本 - 雅各住在迦南地,就是他父亲寄居的地。
  • 和合本(拼音版) - 雅各住在迦南地,就是他父亲寄居的地。
  • New International Version - Jacob lived in the land where his father had stayed, the land of Canaan.
  • New International Reader's Version - Jacob lived in the land of Canaan. It’s the land where his father had stayed.
  • English Standard Version - Jacob lived in the land of his father’s sojournings, in the land of Canaan.
  • New Living Translation - So Jacob settled again in the land of Canaan, where his father had lived as a foreigner.
  • The Message - Meanwhile Jacob had settled down where his father had lived, the land of Canaan.
  • Christian Standard Bible - Jacob lived in the land where his father had stayed, the land of Canaan.
  • New American Standard Bible - Now Jacob lived in the land where his father had lived as a stranger, in the land of Canaan.
  • New King James Version - Now Jacob dwelt in the land where his father was a stranger, in the land of Canaan.
  • Amplified Bible - So Jacob (Israel) lived in the land where his father [Isaac] had been a stranger (sojourner, resident alien), in the land of Canaan.
  • American Standard Version - And Jacob dwelt in the land of his father’s sojournings, in the land of Canaan.
  • King James Version - And Jacob dwelt in the land wherein his father was a stranger, in the land of Canaan.
  • New English Translation - But Jacob lived in the land where his father had stayed, in the land of Canaan.
  • World English Bible - Jacob lived in the land of his father’s travels, in the land of Canaan.
  • 新標點和合本 - 雅各住在迦南地,就是他父親寄居的地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各住在迦南地,就是他父親寄居的地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各住在迦南地,就是他父親寄居的地。
  • 當代譯本 - 雅各住在他父親寄居的迦南,
  • 聖經新譯本 - 雅各住在他父親寄居的地方,就是迦南地。
  • 呂振中譯本 - 雅各 住在他父親寄居的地,就是在 迦南 地。
  • 中文標準譯本 - 雅各住在他父親的寄居之地,就是迦南地;
  • 現代標點和合本 - 雅各住在迦南地,就是他父親寄居的地。
  • 文理和合譯本 - 雅各居迦南、即父所旅之地、
  • 文理委辦譯本 - 雅各居迦南、即父所旅之地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 居 迦南 地、即其父所旅之地、 雅各 之家事、記列如左、
  • Nueva Versión Internacional - Jacob se estableció en la tierra de Canaán, donde su padre había residido como extranjero.
  • 현대인의 성경 - 야곱은 자기 아버지가 살던 가나안 땅에서 계속 살았다.
  • Новый Русский Перевод - Иаков жил в той земле, где странником жил его отец, в земле Ханаана.
  • Восточный перевод - Якуб жил в той земле, где странником жил его отец, в земле Ханаана.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Якуб жил в той земле, где странником жил его отец, в земле Ханаана.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Якуб жил в той земле, где странником жил его отец, в земле Ханона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jacob s’établit au pays de Canaan où son père avait séjourné.
  • リビングバイブル - ヤコブはまた、カナンの地に住むことになりました。かつて父イサクが住んでいた所です。
  • Nova Versão Internacional - Jacó habitou na terra de Canaã, onde seu pai tinha vivido como estrangeiro.
  • Hoffnung für alle - Jakob wurde im Land Kanaan sesshaft, in dem auch schon sein Vater Isaak als Fremder gelebt hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยาโคบตั้งถิ่นฐานในดินแดนที่บิดาของเขาเคยพักอยู่ คือดินแดนคานาอัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝ่าย​ยาโคบ​ก็​ตั้ง​ถิ่นฐาน​อยู่​ใน​ดินแดน​ที่​บิดา​ของ​ตน​ได้​อพยพ​ไป​อยู่​ที่​ดินแดน​คานาอัน
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 23:4 - “Tôi chỉ là một kiều dân, tuy sống giữa các anh, nhưng không có đất ruộng. Xin các anh bán cho tôi một miếng đất làm nghĩa trang để an táng vợ tôi.”
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
  • Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
  • Hê-bơ-rơ 11:15 - Vì nếu họ nhớ tiếc miền quê cũ, tất đã có ngày trở về.
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • Sáng Thế Ký 28:4 - Cầu Chúa cho con và dòng dõi con hưởng phước lành của Áp-ra-ham, cho con làm chủ miền đất con đang kiều ngụ mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông nội con.”
  • Sáng Thế Ký 36:7 - vì cả hai anh em đều có quá nhiều tài sản nên không thể sống chung được nữa; và xứ họ đang cư ngụ cũng không cung ứng nỗi các nhu cầu của hai gia đình đông đúc ấy.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Gia-cốp định cư tại xứ Ca-na-an, nơi cha mình đã cư ngụ.
  • 新标点和合本 - 雅各住在迦南地,就是他父亲寄居的地。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 雅各住在迦南地,就是他父亲寄居的地。
  • 和合本2010(神版-简体) - 雅各住在迦南地,就是他父亲寄居的地。
  • 当代译本 - 雅各住在他父亲寄居的迦南,
  • 圣经新译本 - 雅各住在他父亲寄居的地方,就是迦南地。
  • 中文标准译本 - 雅各住在他父亲的寄居之地,就是迦南地;
  • 现代标点和合本 - 雅各住在迦南地,就是他父亲寄居的地。
  • 和合本(拼音版) - 雅各住在迦南地,就是他父亲寄居的地。
  • New International Version - Jacob lived in the land where his father had stayed, the land of Canaan.
  • New International Reader's Version - Jacob lived in the land of Canaan. It’s the land where his father had stayed.
  • English Standard Version - Jacob lived in the land of his father’s sojournings, in the land of Canaan.
  • New Living Translation - So Jacob settled again in the land of Canaan, where his father had lived as a foreigner.
  • The Message - Meanwhile Jacob had settled down where his father had lived, the land of Canaan.
  • Christian Standard Bible - Jacob lived in the land where his father had stayed, the land of Canaan.
  • New American Standard Bible - Now Jacob lived in the land where his father had lived as a stranger, in the land of Canaan.
  • New King James Version - Now Jacob dwelt in the land where his father was a stranger, in the land of Canaan.
  • Amplified Bible - So Jacob (Israel) lived in the land where his father [Isaac] had been a stranger (sojourner, resident alien), in the land of Canaan.
  • American Standard Version - And Jacob dwelt in the land of his father’s sojournings, in the land of Canaan.
  • King James Version - And Jacob dwelt in the land wherein his father was a stranger, in the land of Canaan.
  • New English Translation - But Jacob lived in the land where his father had stayed, in the land of Canaan.
  • World English Bible - Jacob lived in the land of his father’s travels, in the land of Canaan.
  • 新標點和合本 - 雅各住在迦南地,就是他父親寄居的地。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 雅各住在迦南地,就是他父親寄居的地。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 雅各住在迦南地,就是他父親寄居的地。
  • 當代譯本 - 雅各住在他父親寄居的迦南,
  • 聖經新譯本 - 雅各住在他父親寄居的地方,就是迦南地。
  • 呂振中譯本 - 雅各 住在他父親寄居的地,就是在 迦南 地。
  • 中文標準譯本 - 雅各住在他父親的寄居之地,就是迦南地;
  • 現代標點和合本 - 雅各住在迦南地,就是他父親寄居的地。
  • 文理和合譯本 - 雅各居迦南、即父所旅之地、
  • 文理委辦譯本 - 雅各居迦南、即父所旅之地、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 雅各 居 迦南 地、即其父所旅之地、 雅各 之家事、記列如左、
  • Nueva Versión Internacional - Jacob se estableció en la tierra de Canaán, donde su padre había residido como extranjero.
  • 현대인의 성경 - 야곱은 자기 아버지가 살던 가나안 땅에서 계속 살았다.
  • Новый Русский Перевод - Иаков жил в той земле, где странником жил его отец, в земле Ханаана.
  • Восточный перевод - Якуб жил в той земле, где странником жил его отец, в земле Ханаана.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Якуб жил в той земле, где странником жил его отец, в земле Ханаана.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Якуб жил в той земле, где странником жил его отец, в земле Ханона.
  • La Bible du Semeur 2015 - Jacob s’établit au pays de Canaan où son père avait séjourné.
  • リビングバイブル - ヤコブはまた、カナンの地に住むことになりました。かつて父イサクが住んでいた所です。
  • Nova Versão Internacional - Jacó habitou na terra de Canaã, onde seu pai tinha vivido como estrangeiro.
  • Hoffnung für alle - Jakob wurde im Land Kanaan sesshaft, in dem auch schon sein Vater Isaak als Fremder gelebt hatte.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ยาโคบตั้งถิ่นฐานในดินแดนที่บิดาของเขาเคยพักอยู่ คือดินแดนคานาอัน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฝ่าย​ยาโคบ​ก็​ตั้ง​ถิ่นฐาน​อยู่​ใน​ดินแดน​ที่​บิดา​ของ​ตน​ได้​อพยพ​ไป​อยู่​ที่​ดินแดน​คานาอัน
  • Sáng Thế Ký 23:4 - “Tôi chỉ là một kiều dân, tuy sống giữa các anh, nhưng không có đất ruộng. Xin các anh bán cho tôi một miếng đất làm nghĩa trang để an táng vợ tôi.”
  • Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
  • Hê-bơ-rơ 11:10 - Vì ông trông đợi một thành phố xây dựng trên nền móng vững chắc do Đức Chúa Trời vẽ kiểu và xây cất.
  • Hê-bơ-rơ 11:11 - Bởi đức tin, Sa-ra vẫn có khả năng sinh sản, dù bà đã hiếm muộn và tuổi tác già nua vì bà tin cậy lòng thành tín của Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 11:12 - Vì thế chỉ một người già yếu xem như đã chết đã sinh ra muôn triệu con cháu đông như sao trên trời, như cát bãi biển, không thể đếm được.
  • Hê-bơ-rơ 11:13 - Tất cả những người ấy đã sống bởi đức tin cho đến ngày qua đời, dù chưa nhận được điều Chúa hứa. Nhưng họ đã thấy trước và chào đón những điều ấy từ xa, tự xưng là kiều dân và lữ khách trên mặt đất.
  • Hê-bơ-rơ 11:14 - Lời xác nhận ấy chứng tỏ họ đang đi tìm quê hương.
  • Hê-bơ-rơ 11:15 - Vì nếu họ nhớ tiếc miền quê cũ, tất đã có ngày trở về.
  • Hê-bơ-rơ 11:16 - Trái lại, họ tha thiết mong mỏi một quê hương tốt đẹp hơn, đó là quê hương trên trời. Do đó Đức Chúa Trời không thẹn tự xưng là Đức Chúa Trời của họ, vì Ngài đã chuẩn bị cho họ một thành phố vĩnh cửu.
  • Sáng Thế Ký 28:4 - Cầu Chúa cho con và dòng dõi con hưởng phước lành của Áp-ra-ham, cho con làm chủ miền đất con đang kiều ngụ mà Đức Chúa Trời đã ban cho ông nội con.”
  • Sáng Thế Ký 36:7 - vì cả hai anh em đều có quá nhiều tài sản nên không thể sống chung được nữa; và xứ họ đang cư ngụ cũng không cung ứng nỗi các nhu cầu của hai gia đình đông đúc ấy.
  • Sáng Thế Ký 17:8 - Ta sẽ cho con và hậu tự con đất mà con đang kiều ngụ, tức đất Ca-na-an. Đó sẽ là cơ nghiệp đời đời, và Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ mãi mãi.”
圣经
资源
计划
奉献