Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các anh càng ganh tức, nhưng cha lại lưu ý tìm hiểu ý nghĩa giấc mộng ấy.
  • 新标点和合本 - 他哥哥们都嫉妒他,他父亲却把这话存在心里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的哥哥们都嫉妒他,他父亲却把这事存在心里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的哥哥们都嫉妒他,他父亲却把这事存在心里。
  • 当代译本 - 约瑟的哥哥们嫉恨他,他父亲却把这些话记在心里。
  • 圣经新译本 - 他哥哥们都嫉妒他,他父亲却把这事记在心里。
  • 中文标准译本 - 他的哥哥们都嫉妒他,他父亲却把这话存在心里。
  • 现代标点和合本 - 他哥哥们都嫉妒他,他父亲却把这话存在心里。
  • 和合本(拼音版) - 他哥哥们都嫉妒他,他父亲却把这话存在心里。
  • New International Version - His brothers were jealous of him, but his father kept the matter in mind.
  • New International Reader's Version - His brothers were jealous of him. But his father kept the dreams in mind.
  • English Standard Version - And his brothers were jealous of him, but his father kept the saying in mind.
  • New Living Translation - But while his brothers were jealous of Joseph, his father wondered what the dreams meant.
  • Christian Standard Bible - His brothers were jealous of him, but his father kept the matter in mind.
  • New American Standard Bible - And his brothers were jealous of him, but his father kept the matter in mind.
  • New King James Version - And his brothers envied him, but his father kept the matter in mind.
  • Amplified Bible - Joseph’s brothers were envious and jealous of him, but his father kept the words [of Joseph] in mind [wondering about their meaning].
  • American Standard Version - And his brethren envied him; but his father kept the saying in mind.
  • King James Version - And his brethren envied him; but his father observed the saying.
  • New English Translation - His brothers were jealous of him, but his father kept in mind what Joseph said.
  • World English Bible - His brothers envied him, but his father kept this saying in mind.
  • 新標點和合本 - 他哥哥們都嫉妒他,他父親卻把這話存在心裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的哥哥們都嫉妒他,他父親卻把這事存在心裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的哥哥們都嫉妒他,他父親卻把這事存在心裏。
  • 當代譯本 - 約瑟的哥哥們嫉恨他,他父親卻把這些話記在心裡。
  • 聖經新譯本 - 他哥哥們都嫉妒他,他父親卻把這事記在心裡。
  • 呂振中譯本 - 他哥哥們都嫉妒他;他父親卻把這事 記住。
  • 中文標準譯本 - 他的哥哥們都嫉妒他,他父親卻把這話存在心裡。
  • 現代標點和合本 - 他哥哥們都嫉妒他,他父親卻把這話存在心裡。
  • 文理和合譯本 - 諸兄嫉之、惟父誌其言、○
  • 文理委辦譯本 - 父誌其事、兄嫉約瑟。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諸兄嫉之、惟父誌其言、
  • Nueva Versión Internacional - Sus hermanos le tenían envidia, pero su padre meditaba en todo esto.
  • 현대인의 성경 - 요셉의 형들은 그를 시기하였으나 그의 아버지는 그 말을 마음에 새겨 두었다.
  • Новый Русский Перевод - Братья завидовали ему, но отец запомнил этот случай.
  • Восточный перевод - Братья завидовали ему, но отец запомнил этот случай.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья завидовали ему, но отец запомнил этот случай.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья завидовали ему, но отец запомнил этот случай.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses frères étaient jaloux de lui : mais son père garda la chose en mémoire .
  • リビングバイブル - 兄たちは彼がねたましくてなりませんでしたが、父親はいったいどういう意味なのかと、あれこれ考えて心に留めておきました。
  • Nova Versão Internacional - Assim seus irmãos tiveram ciúmes dele; o pai, no entanto, refletia naquilo.
  • Hoffnung für alle - Josefs Brüder waren eifersüchtig auf ihn, aber seinem Vater ging der Traum nicht mehr aus dem Kopf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกพี่ชายอิจฉาโยเซฟ แต่บิดาของเขาเก็บเรื่องนี้ไว้ในใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​พี่​ชาย​อิจฉา​โยเซฟ แต่​บิดา​เก็บ​เรื่อง​ไว้​อยู่​ใน​ใจ
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 24:31 - “Ông là người được Chúa Hằng Hữu ban phước. Xin mời vào, sao đứng ngoài này vậy? Nhà tôi có sẵn phòng ngủ cho ông và chỗ cho lạc đà.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
  • Truyền Đạo 4:4 - Rồi tôi lại thấy rằng hầu hết con người cố gắng để thành công đều xuất phát từ lòng ganh tị. Nhưng điều này cũng là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Mác 15:10 - Vì Phi-lát biết rõ các thầy trưởng tế bắt Chúa nộp cho ông chỉ vì lòng ganh ghét.
  • Sáng Thế Ký 26:14 - Y-sác có nhiều đầy tớ và rất nhiều bầy chiên, bầy dê, và bầy bò đông đảo. Người Phi-li-tin ganh tức,
  • Sáng Thế Ký 26:15 - nên tìm cách phá hoại; họ lấy đất lấp hết các giếng của Y-sác mà các đầy tớ của cha người đã đào.
  • Sáng Thế Ký 26:16 - Chính Vua A-bi-mê-léc cũng trở mặt và đuổi Y-sác ra khỏi nước Phi-li-tin: “Ngươi phải rời đất nước ta, vì ngươi giàu mạnh hơn dân ta.”
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Thi Thiên 106:16 - Trong trại quân, họ ganh ghét Môi-se cùng A-rôn, thầy tế lễ thánh của Chúa Hằng Hữu;
  • Ma-thi-ơ 27:18 - (Vì Phi-lát biết rõ họ bắt nộp Chúa Giê-xu chỉ vì lòng ganh ghét).
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
  • Đa-ni-ên 7:28 - “Khải tượng ấy đến đây là hết. Càng suy nghiệm, tôi càng bối rối, sợ hãi đến tái mặt. Nhưng tôi không nói cho ai biết khải tượng này.”
  • Lu-ca 2:51 - Sau đó, Ngài trở về Na-xa-rét, phục tùng cha mẹ. Mẹ Ngài ghi nhớ mọi việc trong lòng.
  • Lu-ca 2:19 - riêng Ma-ri ghi nhớ từng chi tiết và suy nghiệm trong lòng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:9 - Các trưởng tộc ghen ghét Giô-sép, nên bán ông làm nô lệ, ông bị đưa xuống Ai Cập. Nhưng Đức Chúa Trời ở với ông,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các anh càng ganh tức, nhưng cha lại lưu ý tìm hiểu ý nghĩa giấc mộng ấy.
  • 新标点和合本 - 他哥哥们都嫉妒他,他父亲却把这话存在心里。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他的哥哥们都嫉妒他,他父亲却把这事存在心里。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他的哥哥们都嫉妒他,他父亲却把这事存在心里。
  • 当代译本 - 约瑟的哥哥们嫉恨他,他父亲却把这些话记在心里。
  • 圣经新译本 - 他哥哥们都嫉妒他,他父亲却把这事记在心里。
  • 中文标准译本 - 他的哥哥们都嫉妒他,他父亲却把这话存在心里。
  • 现代标点和合本 - 他哥哥们都嫉妒他,他父亲却把这话存在心里。
  • 和合本(拼音版) - 他哥哥们都嫉妒他,他父亲却把这话存在心里。
  • New International Version - His brothers were jealous of him, but his father kept the matter in mind.
  • New International Reader's Version - His brothers were jealous of him. But his father kept the dreams in mind.
  • English Standard Version - And his brothers were jealous of him, but his father kept the saying in mind.
  • New Living Translation - But while his brothers were jealous of Joseph, his father wondered what the dreams meant.
  • Christian Standard Bible - His brothers were jealous of him, but his father kept the matter in mind.
  • New American Standard Bible - And his brothers were jealous of him, but his father kept the matter in mind.
  • New King James Version - And his brothers envied him, but his father kept the matter in mind.
  • Amplified Bible - Joseph’s brothers were envious and jealous of him, but his father kept the words [of Joseph] in mind [wondering about their meaning].
  • American Standard Version - And his brethren envied him; but his father kept the saying in mind.
  • King James Version - And his brethren envied him; but his father observed the saying.
  • New English Translation - His brothers were jealous of him, but his father kept in mind what Joseph said.
  • World English Bible - His brothers envied him, but his father kept this saying in mind.
  • 新標點和合本 - 他哥哥們都嫉妒他,他父親卻把這話存在心裏。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他的哥哥們都嫉妒他,他父親卻把這事存在心裏。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他的哥哥們都嫉妒他,他父親卻把這事存在心裏。
  • 當代譯本 - 約瑟的哥哥們嫉恨他,他父親卻把這些話記在心裡。
  • 聖經新譯本 - 他哥哥們都嫉妒他,他父親卻把這事記在心裡。
  • 呂振中譯本 - 他哥哥們都嫉妒他;他父親卻把這事 記住。
  • 中文標準譯本 - 他的哥哥們都嫉妒他,他父親卻把這話存在心裡。
  • 現代標點和合本 - 他哥哥們都嫉妒他,他父親卻把這話存在心裡。
  • 文理和合譯本 - 諸兄嫉之、惟父誌其言、○
  • 文理委辦譯本 - 父誌其事、兄嫉約瑟。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諸兄嫉之、惟父誌其言、
  • Nueva Versión Internacional - Sus hermanos le tenían envidia, pero su padre meditaba en todo esto.
  • 현대인의 성경 - 요셉의 형들은 그를 시기하였으나 그의 아버지는 그 말을 마음에 새겨 두었다.
  • Новый Русский Перевод - Братья завидовали ему, но отец запомнил этот случай.
  • Восточный перевод - Братья завидовали ему, но отец запомнил этот случай.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Братья завидовали ему, но отец запомнил этот случай.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Братья завидовали ему, но отец запомнил этот случай.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses frères étaient jaloux de lui : mais son père garda la chose en mémoire .
  • リビングバイブル - 兄たちは彼がねたましくてなりませんでしたが、父親はいったいどういう意味なのかと、あれこれ考えて心に留めておきました。
  • Nova Versão Internacional - Assim seus irmãos tiveram ciúmes dele; o pai, no entanto, refletia naquilo.
  • Hoffnung für alle - Josefs Brüder waren eifersüchtig auf ihn, aber seinem Vater ging der Traum nicht mehr aus dem Kopf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกพี่ชายอิจฉาโยเซฟ แต่บิดาของเขาเก็บเรื่องนี้ไว้ในใจ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​พี่​ชาย​อิจฉา​โยเซฟ แต่​บิดา​เก็บ​เรื่อง​ไว้​อยู่​ใน​ใจ
  • Sáng Thế Ký 24:31 - “Ông là người được Chúa Hằng Hữu ban phước. Xin mời vào, sao đứng ngoài này vậy? Nhà tôi có sẵn phòng ngủ cho ông và chỗ cho lạc đà.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
  • Truyền Đạo 4:4 - Rồi tôi lại thấy rằng hầu hết con người cố gắng để thành công đều xuất phát từ lòng ganh tị. Nhưng điều này cũng là vô nghĩa—như chạy theo luồng gió.
  • Gia-cơ 4:5 - Anh chị em nghĩ gì khi Thánh Kinh nói rằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời đang ngự trong lòng chúng ta yêu mến chúng ta đến mức ghen tuông?
  • Mác 15:10 - Vì Phi-lát biết rõ các thầy trưởng tế bắt Chúa nộp cho ông chỉ vì lòng ganh ghét.
  • Sáng Thế Ký 26:14 - Y-sác có nhiều đầy tớ và rất nhiều bầy chiên, bầy dê, và bầy bò đông đảo. Người Phi-li-tin ganh tức,
  • Sáng Thế Ký 26:15 - nên tìm cách phá hoại; họ lấy đất lấp hết các giếng của Y-sác mà các đầy tớ của cha người đã đào.
  • Sáng Thế Ký 26:16 - Chính Vua A-bi-mê-léc cũng trở mặt và đuổi Y-sác ra khỏi nước Phi-li-tin: “Ngươi phải rời đất nước ta, vì ngươi giàu mạnh hơn dân ta.”
  • Ga-la-ti 5:21 - ghen tỵ, say sưa, chè chén, và những điều tương tự. Tôi cảnh cáo anh chị em như tôi đã nói rồi, người làm những việc ấy không thể nào làm con dân của nước Đức Chúa Trời.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Thi Thiên 106:16 - Trong trại quân, họ ganh ghét Môi-se cùng A-rôn, thầy tế lễ thánh của Chúa Hằng Hữu;
  • Ma-thi-ơ 27:18 - (Vì Phi-lát biết rõ họ bắt nộp Chúa Giê-xu chỉ vì lòng ganh ghét).
  • Y-sai 11:13 - Cuối cùng, sự ganh tị giữa Ít-ra-ên và Giu-đa sẽ chấm dứt. Họ sẽ không còn thù nghịch nhau nữa.
  • Y-sai 26:11 - Lạy Chúa Hằng Hữu, tay Ngài đã đưa cao mà chúng vẫn không thấy. Xin cho chúng thấy nhiệt tâm của Ngài đối với dân Ngài. Rồi chúng sẽ hổ thẹn. Xin hãy để ngọn lửa dành cho kẻ thù của Ngài thiêu hóa chúng.
  • Gia-cơ 3:14 - Nhưng nếu ai khoe mình khôn ngoan mà còn ganh tị, hiềm khích, ích kỷ, là nói dối trắng trợn.
  • Gia-cơ 3:15 - Đó không phải là khôn ngoan thiên thượng, mà chỉ là khôn ngoan thế gian, trần tục, khôn ngoan của ác quỷ.
  • Gia-cơ 3:16 - Vì nơi nào có ganh ghét và tranh giành, nơi đó đầy hỗn loạn và mọi thứ xấu xa.
  • Đa-ni-ên 7:28 - “Khải tượng ấy đến đây là hết. Càng suy nghiệm, tôi càng bối rối, sợ hãi đến tái mặt. Nhưng tôi không nói cho ai biết khải tượng này.”
  • Lu-ca 2:51 - Sau đó, Ngài trở về Na-xa-rét, phục tùng cha mẹ. Mẹ Ngài ghi nhớ mọi việc trong lòng.
  • Lu-ca 2:19 - riêng Ma-ri ghi nhớ từng chi tiết và suy nghiệm trong lòng.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:9 - Các trưởng tộc ghen ghét Giô-sép, nên bán ông làm nô lệ, ông bị đưa xuống Ai Cập. Nhưng Đức Chúa Trời ở với ông,
圣经
资源
计划
奉献