逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - và quăng Giô-sép vào một cái giếng cạn, không có một giọt nước.
- 新标点和合本 - 把他丢在坑里;那坑是空的,里头没有水。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们抓住他,把他丢在坑里。那坑是空的,里头没有水。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们抓住他,把他丢在坑里。那坑是空的,里头没有水。
- 当代译本 - 抓住他把他扔到井里。当时,那口井是干的,没有水。
- 圣经新译本 - 他们拿住约瑟,把他丢在枯井里。那井是空的,里面没有水。
- 中文标准译本 - 然后抓住他,把他扔进坑里。那坑是空的,里面没有水。
- 现代标点和合本 - 把他丢在坑里。那坑是空的,里头没有水。
- 和合本(拼音版) - 把他丢在坑里,那坑是空的,里头没有水。
- New International Version - and they took him and threw him into the cistern. The cistern was empty; there was no water in it.
- New International Reader's Version - And they threw him into the well. The well was empty. There wasn’t any water in it.
- English Standard Version - And they took him and threw him into a pit. The pit was empty; there was no water in it.
- New Living Translation - Then they grabbed him and threw him into the cistern. Now the cistern was empty; there was no water in it.
- Christian Standard Bible - Then they took him and threw him into the pit. The pit was empty, without water.
- New American Standard Bible - and they took him and threw him into the pit. Now the pit was empty, without any water in it.
- New King James Version - Then they took him and cast him into a pit. And the pit was empty; there was no water in it.
- Amplified Bible - then they took him and threw him into the pit. Now the pit was empty; there was no water in it.
- American Standard Version - and they took him, and cast him into the pit: and the pit was empty, there was no water in it.
- King James Version - And they took him, and cast him into a pit: and the pit was empty, there was no water in it.
- New English Translation - Then they took him and threw him into the cistern. (Now the cistern was empty; there was no water in it.)
- World English Bible - and they took him, and threw him into the pit. The pit was empty. There was no water in it.
- 新標點和合本 - 把他丟在坑裏;那坑是空的,裏頭沒有水。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們抓住他,把他丟在坑裏。那坑是空的,裏頭沒有水。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們抓住他,把他丟在坑裏。那坑是空的,裏頭沒有水。
- 當代譯本 - 抓住他把他扔到井裡。當時,那口井是乾的,沒有水。
- 聖經新譯本 - 他們拿住約瑟,把他丟在枯井裡。那井是空的,裡面沒有水。
- 呂振中譯本 - 把 約瑟 丟在坑裏。那坑子是空的,裏面沒有水。
- 中文標準譯本 - 然後抓住他,把他扔進坑裡。那坑是空的,裡面沒有水。
- 現代標點和合本 - 把他丟在坑裡。那坑是空的,裡頭沒有水。
- 文理和合譯本 - 執而投諸眢井、○
- 文理委辦譯本 - 投諸眢井、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 以 約瑟 投於井、井空無水、
- Nueva Versión Internacional - lo agarraron y lo echaron en una cisterna que estaba vacía y seca.
- 현대인의 성경 - 그를 구덩이에 던져 넣었는데 그 구덩이는 물이 없고 텅 비어 있었다.
- Новый Русский Перевод - и бросили его в колодец. Колодец был пустой, без воды.
- Восточный перевод - и бросили его в колодец. Колодец был пустой, без воды.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и бросили его в колодец. Колодец был пустой, без воды.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - и бросили его в колодец. Колодец был пустой, без воды.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils se saisirent de lui et le jetèrent au fond de la citerne. Elle était vide ; il n’y avait pas d’eau dedans .
- リビングバイブル - 空っぽの井戸に投げ込みました。
- Nova Versão Internacional - agarraram-no e o jogaram no poço, que estava vazio e sem água.
- Hoffnung für alle - und warfen ihn in den leeren Brunnenschacht.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วจับเขาโยนลงไปในบ่อร้างซึ่งไม่มีน้ำ
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขาจับตัวโยเซฟและโยนลงในบ่อ ซึ่งเป็นบ่อแห้งไม่มีน้ำ
交叉引用
- Thi Thiên 35:7 - Họ giăng lưới hại con vô cớ không lý do, đào hố săn người.
- Ai Ca 3:52 - Tôi bị săn bắt như con chim bởi những người chống lại tôi vô cớ.
- Ai Ca 3:53 - Họ ném tôi xuống hố thẳm và lăn đá chặn trên miệng hố.
- Ai Ca 3:54 - Nước phủ ngập đầu tôi, đến nỗi tôi than: “Tôi chết mất!”
- Ai Ca 3:55 - Nhưng con kêu cầu Danh Ngài, Chúa Hằng Hữu, từ hố sâu thẳm.
- Thi Thiên 40:2 - Ngài cứu tôi từ lòng hố diệt vong, đem tôi lên khỏi vũng bùn lầy. Ngài đặt chân tôi trên vầng đá và cho bước tôi vững vàng.
- Ai Ca 4:20 - Vua chúng tôi—được Chúa Hằng Hữu xức dầu, tượng trưng cho hồn nước— cũng bị quân thù gài bẫy bắt sống. Chúng tôi nghĩ rằng dưới bóng người ấy có thể bảo vệ chúng tôi chống lại bất cứ quốc gia nào trên đất!
- Thi Thiên 88:6 - Chúa đã đặt con vào đáy mộ, trong vùng sâu tăm tối tử vong.
- Xa-cha-ri 9:11 - Vì máu của giao ước Ta đã kết với các ngươi, Ta sẽ giải cứu những người bị giam trong hố không nước.
- Thi Thiên 130:1 - Từ vực thẳm, lạy Chúa Hằng Hữu, con kêu van cứu giúp.
- Thi Thiên 130:2 - Xin lắng tai nghe, lạy Chúa. Xin lưu ý lời con nguyện cầu.
- Thi Thiên 88:8 - Chúa khiến bạn bè con xa lánh, ghê tởm con như thấy người bị phong hủi. Con bị vây khốn, không lối thoát.
- Giê-rê-mi 38:6 - Vậy, các quan chức liền bắt Giê-rê-mi, dòng dây thả xuống một cái giếng sâu trong sân nhà tù. Giếng này vốn của Manh-ki-gia, một người trong hoàng tộc. Giếng không có nước, chỉ có bùn dày đặc dưới đáy, Giê-rê-mi bị lún trong giếng bùn đó.