Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các anh Giô-sép ganh tị vì thấy cha thiên vị, nên họ không còn dịu ngọt với Giô-sép nữa.
  • 新标点和合本 - 约瑟的哥哥们见父亲爱约瑟过于爱他们,就恨约瑟,不与他说和睦的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 哥哥们见父亲爱约瑟过于他们,就恨约瑟,不与他说友善的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 哥哥们见父亲爱约瑟过于他们,就恨约瑟,不与他说友善的话。
  • 当代译本 - 约瑟的哥哥们见父亲偏爱他,就怀恨在心,对他恶言相向。
  • 圣经新译本 - 约瑟的哥哥们见父亲爱约瑟过于爱他们,就恨约瑟,不能与他和和气气地说话。
  • 中文标准译本 - 约瑟的哥哥们看见父亲爱约瑟胜过他所有的兄弟,就恨约瑟,不能与他和气地说话。
  • 现代标点和合本 - 约瑟的哥哥们见父亲爱约瑟过于爱他们,就恨约瑟,不与他说和睦的话。
  • 和合本(拼音版) - 约瑟的哥哥们见父亲爱约瑟过于爱他们,就恨约瑟,不与他说和睦的话。
  • New International Version - When his brothers saw that their father loved him more than any of them, they hated him and could not speak a kind word to him.
  • New International Reader's Version - Joseph’s brothers saw that their father loved him more than any of them. So they hated Joseph. They couldn’t even speak one kind word to him.
  • English Standard Version - But when his brothers saw that their father loved him more than all his brothers, they hated him and could not speak peacefully to him.
  • New Living Translation - But his brothers hated Joseph because their father loved him more than the rest of them. They couldn’t say a kind word to him.
  • Christian Standard Bible - When his brothers saw that their father loved him more than all his brothers, they hated him and could not bring themselves to speak peaceably to him.
  • New American Standard Bible - And his brothers saw that their father loved him more than all his brothers; and so they hated him and could not speak to him on friendly terms.
  • New King James Version - But when his brothers saw that their father loved him more than all his brothers, they hated him and could not speak peaceably to him.
  • Amplified Bible - His brothers saw that their father loved Joseph more than all of his brothers; so they hated him and could not [find it within themselves to] speak to him on friendly terms.
  • American Standard Version - And his brethren saw that their father loved him more than all his brethren; and they hated him, and could not speak peaceably unto him.
  • King James Version - And when his brethren saw that their father loved him more than all his brethren, they hated him, and could not speak peaceably unto him.
  • New English Translation - When Joseph’s brothers saw that their father loved him more than any of them, they hated Joseph and were not able to speak to him kindly.
  • World English Bible - His brothers saw that their father loved him more than all his brothers, and they hated him, and couldn’t speak peaceably to him.
  • 新標點和合本 - 約瑟的哥哥們見父親愛約瑟過於愛他們,就恨約瑟,不與他說和睦的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 哥哥們見父親愛約瑟過於他們,就恨約瑟,不與他說友善的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 哥哥們見父親愛約瑟過於他們,就恨約瑟,不與他說友善的話。
  • 當代譯本 - 約瑟的哥哥們見父親偏愛他,就懷恨在心,對他惡言相向。
  • 聖經新譯本 - 約瑟的哥哥們見父親愛約瑟過於愛他們,就恨約瑟,不能與他和和氣氣地說話。
  • 呂振中譯本 - 約瑟 的哥哥們見父親愛 約瑟 過於愛弟兄們,就恨 約瑟 ,對他說話老是不能和和氣氣地說。
  • 中文標準譯本 - 約瑟的哥哥們看見父親愛約瑟勝過他所有的兄弟,就恨約瑟,不能與他和氣地說話。
  • 現代標點和合本 - 約瑟的哥哥們見父親愛約瑟過於愛他們,就恨約瑟,不與他說和睦的話。
  • 文理和合譯本 - 諸兄見父愛約瑟逾於己、遂憾之、不能語以善言、○
  • 文理委辦譯本 - 諸兄見父愛約瑟過於己、故憾之、不以善言相加。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諸兄見父愛 約瑟 過於己、故憾之、不能以善言與之言、
  • Nueva Versión Internacional - Viendo sus hermanos que su padre amaba más a José que a ellos, comenzaron a odiarlo y ni siquiera lo saludaban.
  • 현대인의 성경 - 그러자 그의 형들은 아버지가 자기들보다 요셉을 더 사랑하는 것을 보고 그를 미워하여 그에게 말도 잘 하지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Когда братья увидели, что отец любит его больше, чем всех остальных, они возненавидели его и не могли с ним мирно разговаривать.
  • Восточный перевод - Когда братья увидели, что отец любит его больше, чем всех остальных, они возненавидели его и не могли с ним мирно разговаривать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда братья увидели, что отец любит его больше, чем всех остальных, они возненавидели его и не могли с ним мирно разговаривать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда братья увидели, что отец любит его больше, чем всех остальных, они возненавидели его и не могли с ним мирно разговаривать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses frères virent que leur père le préférait à eux tous ; alors ils le prirent en haine, et ils ne pouvaient plus lui parler aimablement.
  • リビングバイブル - こうあからさまにえこひいきされては、兄たちもおもしろくありません。ヨセフが憎らしくて、優しいことばなどかけられないのです。
  • Nova Versão Internacional - Quando os seus irmãos viram que o pai gostava mais dele do que de qualquer outro filho, odiaram-no e não conseguiam falar com ele amigavelmente.
  • Hoffnung für alle - Natürlich merkten Josefs Brüder, dass ihr Vater ihn bevorzugte. Sie hassten ihn deshalb und konnten kein freundliches Wort mehr mit ihm reden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกพี่ๆ เห็นว่าพ่อรักโยเซฟมากกว่า พวกเขาจึงเกลียดชังโยเซฟและไม่ยอมพูดดีด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​พี่ๆ เห็น​ว่า​บิดา​รัก​เขา​มาก​กว่า​พวก​ตน จึง​ทำ​ให้​พวก​เขา​เกลียด​และ​พูดจา​ไม่​เป็น​มิตร​กับ​โยเซฟ
交叉引用
  • 1 Giăng 2:11 - Còn người nào ghét anh chị em mình là còn quờ quạng trong bóng tối, không biết mình đi đâu, vì bóng tối đã khiến họ mù lòa không thấy đường.
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • Thi Thiên 38:19 - Quân thù đông vây bọc trong ngoài, người vô cớ ghét con chẳng hiếm.
  • Sáng Thế Ký 37:18 - Thấy Giô-sép còn ở đàng xa, các anh đã âm mưu giết cậu.
  • Sáng Thế Ký 37:19 - Họ bàn tính với nhau: “Kìa, thằng chuyên nằm mộng sắp đến đây.
  • Sáng Thế Ký 37:20 - Ta hãy giết nó đi, vứt xác dưới đáy giếng, và báo cho cha rằng nó bị cọp ăn, để xem các giấc mộng của nó có thành không.”
  • Sáng Thế Ký 37:21 - Ru-bên muốn cứu Giô-sép, ông liền bàn ra: “Đừng giết nó!
  • Sáng Thế Ký 37:22 - Đổ máu nó ra làm chi? Chỉ cần quăng nó vào giếng cạn là nó chết rồi.” Thật ra, Ru-bên lập mưu cứu Giô-sép để đưa nó về với cha an toàn.
  • Sáng Thế Ký 37:23 - Giô-sép vừa đến nơi, các anh xúm nhau lột chiếc áo choàng sặc sỡ
  • Sáng Thế Ký 37:24 - và quăng Giô-sép vào một cái giếng cạn, không có một giọt nước.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Sáng Thế Ký 4:5 - nhưng Ngài không nhìn đến Ca-in và lễ vật của người, nên Ca-in giận dữ và gằm mặt xuống.
  • Giăng 7:3 - các em trai của Chúa Giê-xu nói với Ngài: “Anh nên qua xứ Giu-đê, cho các môn đệ anh chứng kiến phép lạ của anh!
  • Giăng 7:4 - Muốn được danh tiếng, đâu cần lẩn tránh giấu giếm! Nếu anh muốn làm việc lớn, cứ ra mặt cho thiên hạ biết rõ!”
  • Giăng 7:5 - Ngay cả các em của Chúa cũng chưa tin Ngài.
  • Giăng 15:18 - “Nếu người đời thù ghét các con, hãy nhớ họ đã thù ghét Ta trước các con.
  • Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • Sáng Thế Ký 37:11 - Các anh càng ganh tức, nhưng cha lại lưu ý tìm hiểu ý nghĩa giấc mộng ấy.
  • Sáng Thế Ký 37:5 - Một đêm, Giô-sép nằm mộng; sáng dậy, Giô-sép liền thuật cho các anh nghe, nên càng bị họ ganh ghét.
  • Thi Thiên 69:4 - Người ghét con vô lý nhiều hơn tóc trên đầu con. Nhiều kẻ thù vô cớ tìm hại con, bắt con đền bù những gì con chẳng lấy.
  • 1 Sa-mu-ên 17:28 - Ê-li-áp, anh cả của Đa-vít, nghe em nói chuyện như thế, nổi giận, mắng: “Mày đến đây làm gì? Đàn chiên bỏ cho ai trông? Tao biết mày là đứa tự phụ, ranh mãnh. Mày chỉ muốn đến xem đánh nhau chứ gì?”
  • 1 Giăng 3:12 - Chúng ta đừng như Ca-in, người theo Sa-tan và giết em mình. Tại sao Ca-in giết em? Vì Ca-in làm điều xấu, còn A-bên làm điều tốt.
  • Sáng Thế Ký 49:23 - Bị cung tên kẻ thù dọa ngăm, tấn công và hãm hại.
  • Sáng Thế Ký 27:41 - Từ đó, Ê-sau ghen ghét Gia-cốp, vì Gia-cốp đã lập mưu cướp phước lành của mình. Ê-sau tự nhủ: “Cha ta gần qua đời rồi; chôn cất cha xong, ta sẽ giết Gia-cốp!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các anh Giô-sép ganh tị vì thấy cha thiên vị, nên họ không còn dịu ngọt với Giô-sép nữa.
  • 新标点和合本 - 约瑟的哥哥们见父亲爱约瑟过于爱他们,就恨约瑟,不与他说和睦的话。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 哥哥们见父亲爱约瑟过于他们,就恨约瑟,不与他说友善的话。
  • 和合本2010(神版-简体) - 哥哥们见父亲爱约瑟过于他们,就恨约瑟,不与他说友善的话。
  • 当代译本 - 约瑟的哥哥们见父亲偏爱他,就怀恨在心,对他恶言相向。
  • 圣经新译本 - 约瑟的哥哥们见父亲爱约瑟过于爱他们,就恨约瑟,不能与他和和气气地说话。
  • 中文标准译本 - 约瑟的哥哥们看见父亲爱约瑟胜过他所有的兄弟,就恨约瑟,不能与他和气地说话。
  • 现代标点和合本 - 约瑟的哥哥们见父亲爱约瑟过于爱他们,就恨约瑟,不与他说和睦的话。
  • 和合本(拼音版) - 约瑟的哥哥们见父亲爱约瑟过于爱他们,就恨约瑟,不与他说和睦的话。
  • New International Version - When his brothers saw that their father loved him more than any of them, they hated him and could not speak a kind word to him.
  • New International Reader's Version - Joseph’s brothers saw that their father loved him more than any of them. So they hated Joseph. They couldn’t even speak one kind word to him.
  • English Standard Version - But when his brothers saw that their father loved him more than all his brothers, they hated him and could not speak peacefully to him.
  • New Living Translation - But his brothers hated Joseph because their father loved him more than the rest of them. They couldn’t say a kind word to him.
  • Christian Standard Bible - When his brothers saw that their father loved him more than all his brothers, they hated him and could not bring themselves to speak peaceably to him.
  • New American Standard Bible - And his brothers saw that their father loved him more than all his brothers; and so they hated him and could not speak to him on friendly terms.
  • New King James Version - But when his brothers saw that their father loved him more than all his brothers, they hated him and could not speak peaceably to him.
  • Amplified Bible - His brothers saw that their father loved Joseph more than all of his brothers; so they hated him and could not [find it within themselves to] speak to him on friendly terms.
  • American Standard Version - And his brethren saw that their father loved him more than all his brethren; and they hated him, and could not speak peaceably unto him.
  • King James Version - And when his brethren saw that their father loved him more than all his brethren, they hated him, and could not speak peaceably unto him.
  • New English Translation - When Joseph’s brothers saw that their father loved him more than any of them, they hated Joseph and were not able to speak to him kindly.
  • World English Bible - His brothers saw that their father loved him more than all his brothers, and they hated him, and couldn’t speak peaceably to him.
  • 新標點和合本 - 約瑟的哥哥們見父親愛約瑟過於愛他們,就恨約瑟,不與他說和睦的話。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 哥哥們見父親愛約瑟過於他們,就恨約瑟,不與他說友善的話。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 哥哥們見父親愛約瑟過於他們,就恨約瑟,不與他說友善的話。
  • 當代譯本 - 約瑟的哥哥們見父親偏愛他,就懷恨在心,對他惡言相向。
  • 聖經新譯本 - 約瑟的哥哥們見父親愛約瑟過於愛他們,就恨約瑟,不能與他和和氣氣地說話。
  • 呂振中譯本 - 約瑟 的哥哥們見父親愛 約瑟 過於愛弟兄們,就恨 約瑟 ,對他說話老是不能和和氣氣地說。
  • 中文標準譯本 - 約瑟的哥哥們看見父親愛約瑟勝過他所有的兄弟,就恨約瑟,不能與他和氣地說話。
  • 現代標點和合本 - 約瑟的哥哥們見父親愛約瑟過於愛他們,就恨約瑟,不與他說和睦的話。
  • 文理和合譯本 - 諸兄見父愛約瑟逾於己、遂憾之、不能語以善言、○
  • 文理委辦譯本 - 諸兄見父愛約瑟過於己、故憾之、不以善言相加。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 諸兄見父愛 約瑟 過於己、故憾之、不能以善言與之言、
  • Nueva Versión Internacional - Viendo sus hermanos que su padre amaba más a José que a ellos, comenzaron a odiarlo y ni siquiera lo saludaban.
  • 현대인의 성경 - 그러자 그의 형들은 아버지가 자기들보다 요셉을 더 사랑하는 것을 보고 그를 미워하여 그에게 말도 잘 하지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Когда братья увидели, что отец любит его больше, чем всех остальных, они возненавидели его и не могли с ним мирно разговаривать.
  • Восточный перевод - Когда братья увидели, что отец любит его больше, чем всех остальных, они возненавидели его и не могли с ним мирно разговаривать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда братья увидели, что отец любит его больше, чем всех остальных, они возненавидели его и не могли с ним мирно разговаривать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда братья увидели, что отец любит его больше, чем всех остальных, они возненавидели его и не могли с ним мирно разговаривать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Ses frères virent que leur père le préférait à eux tous ; alors ils le prirent en haine, et ils ne pouvaient plus lui parler aimablement.
  • リビングバイブル - こうあからさまにえこひいきされては、兄たちもおもしろくありません。ヨセフが憎らしくて、優しいことばなどかけられないのです。
  • Nova Versão Internacional - Quando os seus irmãos viram que o pai gostava mais dele do que de qualquer outro filho, odiaram-no e não conseguiam falar com ele amigavelmente.
  • Hoffnung für alle - Natürlich merkten Josefs Brüder, dass ihr Vater ihn bevorzugte. Sie hassten ihn deshalb und konnten kein freundliches Wort mehr mit ihm reden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกพี่ๆ เห็นว่าพ่อรักโยเซฟมากกว่า พวกเขาจึงเกลียดชังโยเซฟและไม่ยอมพูดดีด้วย
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​พี่ๆ เห็น​ว่า​บิดา​รัก​เขา​มาก​กว่า​พวก​ตน จึง​ทำ​ให้​พวก​เขา​เกลียด​และ​พูดจา​ไม่​เป็น​มิตร​กับ​โยเซฟ
  • 1 Giăng 2:11 - Còn người nào ghét anh chị em mình là còn quờ quạng trong bóng tối, không biết mình đi đâu, vì bóng tối đã khiến họ mù lòa không thấy đường.
  • 1 Sa-mu-ên 16:12 - Vậy, Gie-sê cho gọi người con út về. Người này có nước da hồng hào, đôi mắt trong sáng, dung mạo khôi ngô. Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là người Ta chọn; hãy xức dầu cho nó.”
  • 1 Sa-mu-ên 16:13 - Sa-mu-ên lấy sừng dầu xức cho Đa-vít, trong khi Đa-vít đang đứng giữa các anh mình. Kể từ hôm đó, Thần Linh của Chúa Hằng Hữu tác động mạnh mẽ trên Đa-vít. Sau đó, Sa-mu-ên trở về Ra-ma.
  • Thi Thiên 38:19 - Quân thù đông vây bọc trong ngoài, người vô cớ ghét con chẳng hiếm.
  • Sáng Thế Ký 37:18 - Thấy Giô-sép còn ở đàng xa, các anh đã âm mưu giết cậu.
  • Sáng Thế Ký 37:19 - Họ bàn tính với nhau: “Kìa, thằng chuyên nằm mộng sắp đến đây.
  • Sáng Thế Ký 37:20 - Ta hãy giết nó đi, vứt xác dưới đáy giếng, và báo cho cha rằng nó bị cọp ăn, để xem các giấc mộng của nó có thành không.”
  • Sáng Thế Ký 37:21 - Ru-bên muốn cứu Giô-sép, ông liền bàn ra: “Đừng giết nó!
  • Sáng Thế Ký 37:22 - Đổ máu nó ra làm chi? Chỉ cần quăng nó vào giếng cạn là nó chết rồi.” Thật ra, Ru-bên lập mưu cứu Giô-sép để đưa nó về với cha an toàn.
  • Sáng Thế Ký 37:23 - Giô-sép vừa đến nơi, các anh xúm nhau lột chiếc áo choàng sặc sỡ
  • Sáng Thế Ký 37:24 - và quăng Giô-sép vào một cái giếng cạn, không có một giọt nước.
  • Tích 3:3 - Vì trước kia, chúng ta vốn ngu muội, ngang ngược, bị lừa gạt, trở nên nô lệ dục vọng, chơi bời, sống độc ác, ganh tị, đã đáng ghét lại thù ghét lẫn nhau.
  • Sáng Thế Ký 4:5 - nhưng Ngài không nhìn đến Ca-in và lễ vật của người, nên Ca-in giận dữ và gằm mặt xuống.
  • Giăng 7:3 - các em trai của Chúa Giê-xu nói với Ngài: “Anh nên qua xứ Giu-đê, cho các môn đệ anh chứng kiến phép lạ của anh!
  • Giăng 7:4 - Muốn được danh tiếng, đâu cần lẩn tránh giấu giếm! Nếu anh muốn làm việc lớn, cứ ra mặt cho thiên hạ biết rõ!”
  • Giăng 7:5 - Ngay cả các em của Chúa cũng chưa tin Ngài.
  • Giăng 15:18 - “Nếu người đời thù ghét các con, hãy nhớ họ đã thù ghét Ta trước các con.
  • Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
  • Sáng Thế Ký 37:11 - Các anh càng ganh tức, nhưng cha lại lưu ý tìm hiểu ý nghĩa giấc mộng ấy.
  • Sáng Thế Ký 37:5 - Một đêm, Giô-sép nằm mộng; sáng dậy, Giô-sép liền thuật cho các anh nghe, nên càng bị họ ganh ghét.
  • Thi Thiên 69:4 - Người ghét con vô lý nhiều hơn tóc trên đầu con. Nhiều kẻ thù vô cớ tìm hại con, bắt con đền bù những gì con chẳng lấy.
  • 1 Sa-mu-ên 17:28 - Ê-li-áp, anh cả của Đa-vít, nghe em nói chuyện như thế, nổi giận, mắng: “Mày đến đây làm gì? Đàn chiên bỏ cho ai trông? Tao biết mày là đứa tự phụ, ranh mãnh. Mày chỉ muốn đến xem đánh nhau chứ gì?”
  • 1 Giăng 3:12 - Chúng ta đừng như Ca-in, người theo Sa-tan và giết em mình. Tại sao Ca-in giết em? Vì Ca-in làm điều xấu, còn A-bên làm điều tốt.
  • Sáng Thế Ký 49:23 - Bị cung tên kẻ thù dọa ngăm, tấn công và hãm hại.
  • Sáng Thế Ký 27:41 - Từ đó, Ê-sau ghen ghét Gia-cốp, vì Gia-cốp đã lập mưu cướp phước lành của mình. Ê-sau tự nhủ: “Cha ta gần qua đời rồi; chôn cất cha xong, ta sẽ giết Gia-cốp!”
圣经
资源
计划
奉献