Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
37:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-sép lại nằm mộng và thuật cho các anh: “Các anh hãy nghe chiêm bao này của tôi: Tôi thấy mặt trời, mặt trăng, và mười một ngôi sao đều cúi rạp trước mặt tôi!”
  • 新标点和合本 - 后来他又做了一梦,也告诉他的哥哥们说:“看哪,我又做了一梦,梦见太阳、月亮,与十一个星向我下拜。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 后来他又做了另一个梦,告诉他哥哥们说:“看哪,我又做了一个梦;看哪,太阳、月亮和十一颗星都向我下拜。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 后来他又做了另一个梦,告诉他哥哥们说:“看哪,我又做了一个梦;看哪,太阳、月亮和十一颗星都向我下拜。”
  • 当代译本 - 后来,约瑟又做了一个梦,他又去对哥哥们说:“你们听听我做的另一个梦,我梦见太阳、月亮和十一颗星星都向我下拜。”
  • 圣经新译本 - 后来约瑟又作了一个梦,也把梦向哥哥们述说了。他说:“我又作了一个梦,我梦见太阳、月亮和十一颗星向我下拜。”
  • 中文标准译本 - 后来约瑟又做了另一个梦,也把这梦向哥哥们讲述了。他说:“看哪,我又做了一个梦!看哪,太阳、月亮和十一颗星星都向我下拜!”
  • 现代标点和合本 - 后来他又做了一梦,也告诉他的哥哥们说:“看哪,我又做了一梦,梦见太阳、月亮与十一个星向我下拜。”
  • 和合本(拼音版) - 后来他又作了一梦,也告诉他的哥哥们说:“看哪,我又作了一梦,梦见太阳、月亮与十一个星向我下拜。”
  • New International Version - Then he had another dream, and he told it to his brothers. “Listen,” he said, “I had another dream, and this time the sun and moon and eleven stars were bowing down to me.”
  • New International Reader's Version - Then Joseph had another dream. He told it to his brothers. “Listen,” he said. “I had another dream. This time the sun and moon and 11 stars were bowing down to me.”
  • English Standard Version - Then he dreamed another dream and told it to his brothers and said, “Behold, I have dreamed another dream. Behold, the sun, the moon, and eleven stars were bowing down to me.”
  • New Living Translation - Soon Joseph had another dream, and again he told his brothers about it. “Listen, I have had another dream,” he said. “The sun, moon, and eleven stars bowed low before me!”
  • The Message - He had another dream and told this one also to his brothers: “I dreamed another dream—the sun and moon and eleven stars bowed down to me!”
  • Christian Standard Bible - Then he had another dream and told it to his brothers. “Look,” he said, “I had another dream, and this time the sun, moon, and eleven stars were bowing down to me.”
  • New American Standard Bible - Then he had yet another dream, and informed his brothers of it, and said, “Behold, I have had yet another dream; and behold, the sun and the moon, and eleven stars were bowing down to me.”
  • New King James Version - Then he dreamed still another dream and told it to his brothers, and said, “Look, I have dreamed another dream. And this time, the sun, the moon, and the eleven stars bowed down to me.”
  • Amplified Bible - But Joseph dreamed still another dream, and told it to his brothers [as well]. He said, “See here, I have again dreamed a dream, and lo, [this time I saw] eleven stars and the sun and the moon bowed down [in respect] to me!”
  • American Standard Version - And he dreamed yet another dream, and told it to his brethren, and said, Behold, I have dreamed yet a dream; and, behold, the sun and the moon and eleven stars made obeisance to me.
  • King James Version - And he dreamed yet another dream, and told it his brethren, and said, Behold, I have dreamed a dream more; and, behold, the sun and the moon and the eleven stars made obeisance to me.
  • New English Translation - Then he had another dream, and told it to his brothers. “Look,” he said. “I had another dream. The sun, the moon, and eleven stars were bowing down to me.”
  • World English Bible - He dreamed yet another dream, and told it to his brothers, and said, “Behold, I have dreamed yet another dream: and behold, the sun and the moon and eleven stars bowed down to me.”
  • 新標點和合本 - 後來他又做了一夢,也告訴他的哥哥們說:「看哪,我又做了一夢,夢見太陽、月亮,與十一個星向我下拜。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 後來他又做了另一個夢,告訴他哥哥們說:「看哪,我又做了一個夢;看哪,太陽、月亮和十一顆星都向我下拜。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 後來他又做了另一個夢,告訴他哥哥們說:「看哪,我又做了一個夢;看哪,太陽、月亮和十一顆星都向我下拜。」
  • 當代譯本 - 後來,約瑟又做了一個夢,他又去對哥哥們說:「你們聽聽我做的另一個夢,我夢見太陽、月亮和十一顆星星都向我下拜。」
  • 聖經新譯本 - 後來約瑟又作了一個夢,也把夢向哥哥們述說了。他說:“我又作了一個夢,我夢見太陽、月亮和十一顆星向我下拜。”
  • 呂振中譯本 - 後來他又做了一個夢,也向他的哥哥們敘說了。他說:『我又做了一個夢,夢見日頭月亮和十一顆星、都向我下拜。』
  • 中文標準譯本 - 後來約瑟又做了另一個夢,也把這夢向哥哥們講述了。他說:「看哪,我又做了一個夢!看哪,太陽、月亮和十一顆星星都向我下拜!」
  • 現代標點和合本 - 後來他又做了一夢,也告訴他的哥哥們說:「看哪,我又做了一夢,夢見太陽、月亮與十一個星向我下拜。」
  • 文理和合譯本 - 約瑟復夢、告諸兄曰、我夢得其二矣、有日月十一星、皆拜我、
  • 文理委辦譯本 - 約瑟復夢、告諸兄曰、我夢得其二矣、有日月十一星、皆拜我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約瑟 復夢、以述於諸兄曰、我又得一夢、見日月與十一星皆拜我、
  • Nueva Versión Internacional - Después José tuvo otro sueño, y se lo contó a sus hermanos. Les dijo: —Tuve otro sueño, en el que veía que el sol, la luna y once estrellas me hacían reverencias.
  • 현대인의 성경 - 요셉은 다시 꿈을 꾸고 형들에게 “내가 또 다른 꿈을 꾸었는데 꿈에 보니 해와 달과 열한 개의 별이 나에게 절하였습니다” 하고
  • Новый Русский Перевод - Ему приснился еще один сон, и он опять рассказал о нем братьям: – Послушайте, мне приснился еще один сон: на этот раз мне поклонялись солнце, луна и одиннадцать звезд.
  • Восточный перевод - Ему приснился ещё один сон, и он опять рассказал о нём братьям: – Послушайте, мне приснился ещё один сон: на этот раз мне поклонялись солнце, луна и одиннадцать звёзд.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ему приснился ещё один сон, и он опять рассказал о нём братьям: – Послушайте, мне приснился ещё один сон: на этот раз мне поклонялись солнце, луна и одиннадцать звёзд.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ему приснился ещё один сон, и он опять рассказал о нём братьям: – Послушайте, мне приснился ещё один сон: на этот раз мне поклонялись солнце, луна и одиннадцать звёзд.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il eut encore un autre rêve qu’il raconta également à ses frères : Voici, leur dit-il, j’ai encore fait un rêve. J’ai vu le soleil, la lune et onze étoiles se prosterner devant moi.
  • リビングバイブル - ヨセフはまた夢を見て、兄たちに話しました。「また夢を見たんだけど、太陽と月と十一の星が、僕におじぎしたんだ。」
  • Nova Versão Internacional - Depois teve outro sonho e o contou aos seus irmãos: “Tive outro sonho, e desta vez o sol, a lua e onze estrelas se curvavam diante de mim”.
  • Hoffnung für alle - Bald darauf hatte Josef wieder einen Traum, und auch diesen erzählte er seinen Brüdern. »Hört mal zu! Ich sah, wie die Sonne, der Mond und elf Sterne sich tief vor mir verbeugten«, beschrieb er.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อมาโยเซฟก็ฝันอีกและเล่าให้พี่น้องของเขาฟังว่า “ฟังสิ ฉันฝันอีกแล้ว ฉันฝันเห็นดวงอาทิตย์ ดวงจันทร์ กับดาวสิบเอ็ดดวงมาน้อมคำนับฉัน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​โยเซฟ​ฝัน​อีก​เรื่อง แล้ว​ได้​เล่า​ให้​พวก​พี่ๆ ฟัง​ว่า “ดู​สิ ฉัน​ฝัน​อีก​เรื่อง​หนึ่ง คือ​ว่า​ดวง​อาทิตย์ ดวง​จันทร์ และ​ดาว 11 ดวง​ก้ม​คำนับ​ฉัน”
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 45:9 - Các anh hãy về nhà gấp và thưa với cha: ‘Giô-sép, con của cha, nhắn rằng: Đức Chúa Trời đã lập con làm tể tướng nước Ai Cập. Xin cha xuống đây với con, đừng trì hoãn.
  • Sáng Thế Ký 44:19 - Trước đây, ngài hỏi chúng tôi còn cha hay anh em nào nữa không.
  • Sáng Thế Ký 41:32 - Vua thấy chiêm bao hai lần, vì ý Đức Chúa Trời đã quyết định, Ngài sẽ sớm thực hiện việc này.
  • Sáng Thế Ký 44:14 - Giu-đa và các anh em vào dinh Giô-sép; lúc ấy ông vẫn còn đó. Họ quỳ dưới đất, trước mặt ông.
  • Đa-ni-ên 8:10 - Nó tranh chiến với dân Chúa và chiến thắng các nhà lãnh đạo dân Ngài.
  • Sáng Thế Ký 47:12 - Tùy theo số khẩu phần, Giô-sép cung cấp lương thực cho cha và các anh em.
  • Sáng Thế Ký 43:28 - Họ đáp: “Đầy tớ ông, thân phụ chúng tôi, vẫn còn sống mạnh khỏe.” Họ sấp mình tỏ lòng tôn kính.
  • Sáng Thế Ký 37:10 - Lần này, cha quở trách Giô-sép: “Mộng mị gì kỳ lạ thế! Không lẽ cha mẹ, anh em đều phải cúi rạp trước mặt con sao?”
  • Sáng Thế Ký 46:29 - Giô-sép lên xe đi đón Ít-ra-ên, cha mình, tại Gô-sen. Khi gặp nhau, ông ôm cha khóc một hồi lâu.
  • Sáng Thế Ký 50:15 - Các anh Giô-sép thấy cha đã chết, họ lo sợ bảo nhau: “Có thể Giô-sép còn hằn thù ác cảm với chúng ta và sẽ thẳng tay báo thù việc ác chúng ta đã làm.”
  • Sáng Thế Ký 50:16 - Họ sai người đến năn nỉ Giô-sép: “Trước khi qua đời, cha dặn chúng tôi
  • Sáng Thế Ký 50:17 - nói lại với em: ‘Xin hãy tha tội ác cho các anh con, vì chúng đã hại con.’ Bây giờ xin chú tha tội cho chúng tôi, đầy tớ Đức Chúa Trời của cha.” Nghe xong, Giô-sép khóc.
  • Sáng Thế Ký 50:18 - Các anh đến quỳ trước mặt Giô-sép: “Chúng tôi cũng chỉ là đầy tớ của em.”
  • Sáng Thế Ký 50:19 - Giô-sép trấn an: “Các anh đừng sợ. Tôi thay thế Đức Chúa Trời buộc tội các anh sao?
  • Sáng Thế Ký 50:20 - Các anh định hại tôi, nhưng Đức Chúa Trời đã đổi họa ra phước và đưa tôi đến đây để cứu bao nhiêu sinh mạng.
  • Sáng Thế Ký 50:21 - Vậy, các anh đừng sợ. Tôi sẽ tiếp tục cấp dưỡng cho các anh và gia đình.” Giô-sép an ủi các anh với lời lẽ thật dịu dàng.
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Sáng Thế Ký 37:7 - Tối qua, tôi nằm mộng và thấy anh em chúng ta đang bó lúa ngoài đồng. Bó lúa của tôi đứng thẳng lên, còn những bó lúa của các anh đều tập hợp chung quanh và cúi mọp xuống trước bó lúa tôi.”
  • Sáng Thế Ký 41:25 - Giô-sép tâu: “Hai giấc mộng của vua Pha-ra-ôn có cùng một ý nghĩa. Đức Chúa Trời cho vua biết những việc Ngài sắp thực hiện:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:9 - Các trưởng tộc ghen ghét Giô-sép, nên bán ông làm nô lệ, ông bị đưa xuống Ai Cập. Nhưng Đức Chúa Trời ở với ông,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:11 - Lúc ấy, nạn đói lan tràn khắp Ai Cập và Ca-na-an, mọi người khốn khổ, tổ phụ chúng ta hết sạch lương thực.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:12 - Gia-cốp nghe bên Ai Cập bán lúa, liền sai các con đi mua.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:13 - Khi họ đến Ai Cập lần thứ hai, Giô-sép tiết lộ danh tính mình cho các anh em, rồi giới thiệu họ với vua Pha-ra-ôn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:14 - Giô-sép sai rước cha mình, là Gia-cốp, và gia đình họ hàng xuống Ai Cập, tất cả là bảy mươi lăm người.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Giô-sép lại nằm mộng và thuật cho các anh: “Các anh hãy nghe chiêm bao này của tôi: Tôi thấy mặt trời, mặt trăng, và mười một ngôi sao đều cúi rạp trước mặt tôi!”
  • 新标点和合本 - 后来他又做了一梦,也告诉他的哥哥们说:“看哪,我又做了一梦,梦见太阳、月亮,与十一个星向我下拜。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 后来他又做了另一个梦,告诉他哥哥们说:“看哪,我又做了一个梦;看哪,太阳、月亮和十一颗星都向我下拜。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 后来他又做了另一个梦,告诉他哥哥们说:“看哪,我又做了一个梦;看哪,太阳、月亮和十一颗星都向我下拜。”
  • 当代译本 - 后来,约瑟又做了一个梦,他又去对哥哥们说:“你们听听我做的另一个梦,我梦见太阳、月亮和十一颗星星都向我下拜。”
  • 圣经新译本 - 后来约瑟又作了一个梦,也把梦向哥哥们述说了。他说:“我又作了一个梦,我梦见太阳、月亮和十一颗星向我下拜。”
  • 中文标准译本 - 后来约瑟又做了另一个梦,也把这梦向哥哥们讲述了。他说:“看哪,我又做了一个梦!看哪,太阳、月亮和十一颗星星都向我下拜!”
  • 现代标点和合本 - 后来他又做了一梦,也告诉他的哥哥们说:“看哪,我又做了一梦,梦见太阳、月亮与十一个星向我下拜。”
  • 和合本(拼音版) - 后来他又作了一梦,也告诉他的哥哥们说:“看哪,我又作了一梦,梦见太阳、月亮与十一个星向我下拜。”
  • New International Version - Then he had another dream, and he told it to his brothers. “Listen,” he said, “I had another dream, and this time the sun and moon and eleven stars were bowing down to me.”
  • New International Reader's Version - Then Joseph had another dream. He told it to his brothers. “Listen,” he said. “I had another dream. This time the sun and moon and 11 stars were bowing down to me.”
  • English Standard Version - Then he dreamed another dream and told it to his brothers and said, “Behold, I have dreamed another dream. Behold, the sun, the moon, and eleven stars were bowing down to me.”
  • New Living Translation - Soon Joseph had another dream, and again he told his brothers about it. “Listen, I have had another dream,” he said. “The sun, moon, and eleven stars bowed low before me!”
  • The Message - He had another dream and told this one also to his brothers: “I dreamed another dream—the sun and moon and eleven stars bowed down to me!”
  • Christian Standard Bible - Then he had another dream and told it to his brothers. “Look,” he said, “I had another dream, and this time the sun, moon, and eleven stars were bowing down to me.”
  • New American Standard Bible - Then he had yet another dream, and informed his brothers of it, and said, “Behold, I have had yet another dream; and behold, the sun and the moon, and eleven stars were bowing down to me.”
  • New King James Version - Then he dreamed still another dream and told it to his brothers, and said, “Look, I have dreamed another dream. And this time, the sun, the moon, and the eleven stars bowed down to me.”
  • Amplified Bible - But Joseph dreamed still another dream, and told it to his brothers [as well]. He said, “See here, I have again dreamed a dream, and lo, [this time I saw] eleven stars and the sun and the moon bowed down [in respect] to me!”
  • American Standard Version - And he dreamed yet another dream, and told it to his brethren, and said, Behold, I have dreamed yet a dream; and, behold, the sun and the moon and eleven stars made obeisance to me.
  • King James Version - And he dreamed yet another dream, and told it his brethren, and said, Behold, I have dreamed a dream more; and, behold, the sun and the moon and the eleven stars made obeisance to me.
  • New English Translation - Then he had another dream, and told it to his brothers. “Look,” he said. “I had another dream. The sun, the moon, and eleven stars were bowing down to me.”
  • World English Bible - He dreamed yet another dream, and told it to his brothers, and said, “Behold, I have dreamed yet another dream: and behold, the sun and the moon and eleven stars bowed down to me.”
  • 新標點和合本 - 後來他又做了一夢,也告訴他的哥哥們說:「看哪,我又做了一夢,夢見太陽、月亮,與十一個星向我下拜。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 後來他又做了另一個夢,告訴他哥哥們說:「看哪,我又做了一個夢;看哪,太陽、月亮和十一顆星都向我下拜。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 後來他又做了另一個夢,告訴他哥哥們說:「看哪,我又做了一個夢;看哪,太陽、月亮和十一顆星都向我下拜。」
  • 當代譯本 - 後來,約瑟又做了一個夢,他又去對哥哥們說:「你們聽聽我做的另一個夢,我夢見太陽、月亮和十一顆星星都向我下拜。」
  • 聖經新譯本 - 後來約瑟又作了一個夢,也把夢向哥哥們述說了。他說:“我又作了一個夢,我夢見太陽、月亮和十一顆星向我下拜。”
  • 呂振中譯本 - 後來他又做了一個夢,也向他的哥哥們敘說了。他說:『我又做了一個夢,夢見日頭月亮和十一顆星、都向我下拜。』
  • 中文標準譯本 - 後來約瑟又做了另一個夢,也把這夢向哥哥們講述了。他說:「看哪,我又做了一個夢!看哪,太陽、月亮和十一顆星星都向我下拜!」
  • 現代標點和合本 - 後來他又做了一夢,也告訴他的哥哥們說:「看哪,我又做了一夢,夢見太陽、月亮與十一個星向我下拜。」
  • 文理和合譯本 - 約瑟復夢、告諸兄曰、我夢得其二矣、有日月十一星、皆拜我、
  • 文理委辦譯本 - 約瑟復夢、告諸兄曰、我夢得其二矣、有日月十一星、皆拜我。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 約瑟 復夢、以述於諸兄曰、我又得一夢、見日月與十一星皆拜我、
  • Nueva Versión Internacional - Después José tuvo otro sueño, y se lo contó a sus hermanos. Les dijo: —Tuve otro sueño, en el que veía que el sol, la luna y once estrellas me hacían reverencias.
  • 현대인의 성경 - 요셉은 다시 꿈을 꾸고 형들에게 “내가 또 다른 꿈을 꾸었는데 꿈에 보니 해와 달과 열한 개의 별이 나에게 절하였습니다” 하고
  • Новый Русский Перевод - Ему приснился еще один сон, и он опять рассказал о нем братьям: – Послушайте, мне приснился еще один сон: на этот раз мне поклонялись солнце, луна и одиннадцать звезд.
  • Восточный перевод - Ему приснился ещё один сон, и он опять рассказал о нём братьям: – Послушайте, мне приснился ещё один сон: на этот раз мне поклонялись солнце, луна и одиннадцать звёзд.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ему приснился ещё один сон, и он опять рассказал о нём братьям: – Послушайте, мне приснился ещё один сон: на этот раз мне поклонялись солнце, луна и одиннадцать звёзд.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ему приснился ещё один сон, и он опять рассказал о нём братьям: – Послушайте, мне приснился ещё один сон: на этот раз мне поклонялись солнце, луна и одиннадцать звёзд.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il eut encore un autre rêve qu’il raconta également à ses frères : Voici, leur dit-il, j’ai encore fait un rêve. J’ai vu le soleil, la lune et onze étoiles se prosterner devant moi.
  • リビングバイブル - ヨセフはまた夢を見て、兄たちに話しました。「また夢を見たんだけど、太陽と月と十一の星が、僕におじぎしたんだ。」
  • Nova Versão Internacional - Depois teve outro sonho e o contou aos seus irmãos: “Tive outro sonho, e desta vez o sol, a lua e onze estrelas se curvavam diante de mim”.
  • Hoffnung für alle - Bald darauf hatte Josef wieder einen Traum, und auch diesen erzählte er seinen Brüdern. »Hört mal zu! Ich sah, wie die Sonne, der Mond und elf Sterne sich tief vor mir verbeugten«, beschrieb er.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ต่อมาโยเซฟก็ฝันอีกและเล่าให้พี่น้องของเขาฟังว่า “ฟังสิ ฉันฝันอีกแล้ว ฉันฝันเห็นดวงอาทิตย์ ดวงจันทร์ กับดาวสิบเอ็ดดวงมาน้อมคำนับฉัน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​โยเซฟ​ฝัน​อีก​เรื่อง แล้ว​ได้​เล่า​ให้​พวก​พี่ๆ ฟัง​ว่า “ดู​สิ ฉัน​ฝัน​อีก​เรื่อง​หนึ่ง คือ​ว่า​ดวง​อาทิตย์ ดวง​จันทร์ และ​ดาว 11 ดวง​ก้ม​คำนับ​ฉัน”
  • Sáng Thế Ký 45:9 - Các anh hãy về nhà gấp và thưa với cha: ‘Giô-sép, con của cha, nhắn rằng: Đức Chúa Trời đã lập con làm tể tướng nước Ai Cập. Xin cha xuống đây với con, đừng trì hoãn.
  • Sáng Thế Ký 44:19 - Trước đây, ngài hỏi chúng tôi còn cha hay anh em nào nữa không.
  • Sáng Thế Ký 41:32 - Vua thấy chiêm bao hai lần, vì ý Đức Chúa Trời đã quyết định, Ngài sẽ sớm thực hiện việc này.
  • Sáng Thế Ký 44:14 - Giu-đa và các anh em vào dinh Giô-sép; lúc ấy ông vẫn còn đó. Họ quỳ dưới đất, trước mặt ông.
  • Đa-ni-ên 8:10 - Nó tranh chiến với dân Chúa và chiến thắng các nhà lãnh đạo dân Ngài.
  • Sáng Thế Ký 47:12 - Tùy theo số khẩu phần, Giô-sép cung cấp lương thực cho cha và các anh em.
  • Sáng Thế Ký 43:28 - Họ đáp: “Đầy tớ ông, thân phụ chúng tôi, vẫn còn sống mạnh khỏe.” Họ sấp mình tỏ lòng tôn kính.
  • Sáng Thế Ký 37:10 - Lần này, cha quở trách Giô-sép: “Mộng mị gì kỳ lạ thế! Không lẽ cha mẹ, anh em đều phải cúi rạp trước mặt con sao?”
  • Sáng Thế Ký 46:29 - Giô-sép lên xe đi đón Ít-ra-ên, cha mình, tại Gô-sen. Khi gặp nhau, ông ôm cha khóc một hồi lâu.
  • Sáng Thế Ký 50:15 - Các anh Giô-sép thấy cha đã chết, họ lo sợ bảo nhau: “Có thể Giô-sép còn hằn thù ác cảm với chúng ta và sẽ thẳng tay báo thù việc ác chúng ta đã làm.”
  • Sáng Thế Ký 50:16 - Họ sai người đến năn nỉ Giô-sép: “Trước khi qua đời, cha dặn chúng tôi
  • Sáng Thế Ký 50:17 - nói lại với em: ‘Xin hãy tha tội ác cho các anh con, vì chúng đã hại con.’ Bây giờ xin chú tha tội cho chúng tôi, đầy tớ Đức Chúa Trời của cha.” Nghe xong, Giô-sép khóc.
  • Sáng Thế Ký 50:18 - Các anh đến quỳ trước mặt Giô-sép: “Chúng tôi cũng chỉ là đầy tớ của em.”
  • Sáng Thế Ký 50:19 - Giô-sép trấn an: “Các anh đừng sợ. Tôi thay thế Đức Chúa Trời buộc tội các anh sao?
  • Sáng Thế Ký 50:20 - Các anh định hại tôi, nhưng Đức Chúa Trời đã đổi họa ra phước và đưa tôi đến đây để cứu bao nhiêu sinh mạng.
  • Sáng Thế Ký 50:21 - Vậy, các anh đừng sợ. Tôi sẽ tiếp tục cấp dưỡng cho các anh và gia đình.” Giô-sép an ủi các anh với lời lẽ thật dịu dàng.
  • Phi-líp 2:15 - cốt để anh chị em sống trong sạch tinh khiết như con cái toàn hảo của Đức Chúa Trời giữa thế giới gian ác băng hoại, đề cao Đạo sống, chiếu rọi như các vì sao sáng giữa bầu trời tối tăm.
  • Sáng Thế Ký 37:7 - Tối qua, tôi nằm mộng và thấy anh em chúng ta đang bó lúa ngoài đồng. Bó lúa của tôi đứng thẳng lên, còn những bó lúa của các anh đều tập hợp chung quanh và cúi mọp xuống trước bó lúa tôi.”
  • Sáng Thế Ký 41:25 - Giô-sép tâu: “Hai giấc mộng của vua Pha-ra-ôn có cùng một ý nghĩa. Đức Chúa Trời cho vua biết những việc Ngài sắp thực hiện:
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:9 - Các trưởng tộc ghen ghét Giô-sép, nên bán ông làm nô lệ, ông bị đưa xuống Ai Cập. Nhưng Đức Chúa Trời ở với ông,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:10 - và giải cứu ông khỏi mọi khốn khổ. Đức Chúa Trời cho ông khôn ngoan lỗi lạc, đến nỗi ông được Pha-ra-ôn, vua Ai Cập, trọng đãi và phong chức tể tướng, thống lãnh cả hoàng gia.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:11 - Lúc ấy, nạn đói lan tràn khắp Ai Cập và Ca-na-an, mọi người khốn khổ, tổ phụ chúng ta hết sạch lương thực.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:12 - Gia-cốp nghe bên Ai Cập bán lúa, liền sai các con đi mua.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:13 - Khi họ đến Ai Cập lần thứ hai, Giô-sép tiết lộ danh tính mình cho các anh em, rồi giới thiệu họ với vua Pha-ra-ôn.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 7:14 - Giô-sép sai rước cha mình, là Gia-cốp, và gia đình họ hàng xuống Ai Cập, tất cả là bảy mươi lăm người.
圣经
资源
计划
奉献