Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ nay, con bị đuổi khỏi mảnh đất đã nhuộm máu em của con.
  • 新标点和合本 - 地开了口,从你手里接受你兄弟的血。现在你必从这地受咒诅。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你必从这地受诅咒,这地开了口,从你手里接受你弟弟的血。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在你必从这地受诅咒,这地开了口,从你手里接受你弟弟的血。
  • 当代译本 - 地张开口从你手上接受了你弟弟的血,现在你在地上必受咒诅。
  • 圣经新译本 - 地开了口,从你手里接受了你弟弟的血,现在你要从这地受咒诅。
  • 中文标准译本 - 地张开了口,从你的手中接受了你弟弟的血,所以你现在要从这地受诅咒:
  • 现代标点和合本 - 地开了口,从你手里接受你兄弟的血,现在你必从这地受咒诅。
  • 和合本(拼音版) - 地开了口,从你手里接受你兄弟的血。现在你必从这地受咒诅。
  • New International Version - Now you are under a curse and driven from the ground, which opened its mouth to receive your brother’s blood from your hand.
  • New International Reader's Version - So I am putting a curse on you. I am driving you away from this ground. It has opened its mouth to receive your brother’s blood from your hand.
  • English Standard Version - And now you are cursed from the ground, which has opened its mouth to receive your brother’s blood from your hand.
  • New Living Translation - Now you are cursed and banished from the ground, which has swallowed your brother’s blood.
  • Christian Standard Bible - So now you are cursed, alienated from the ground that opened its mouth to receive your brother’s blood you have shed.
  • New American Standard Bible - Now you are cursed from the ground, which has opened its mouth to receive your brother’s blood from your hand.
  • New King James Version - So now you are cursed from the earth, which has opened its mouth to receive your brother’s blood from your hand.
  • Amplified Bible - And now you are cursed from the ground, which has opened its mouth to receive your brother’s [shed] blood from your hand.
  • American Standard Version - And now cursed art thou from the ground, which hath opened its mouth to receive thy brother’s blood from thy hand;
  • King James Version - And now art thou cursed from the earth, which hath opened her mouth to receive thy brother's blood from thy hand;
  • New English Translation - So now, you are banished from the ground, which has opened its mouth to receive your brother’s blood from your hand.
  • World English Bible - Now you are cursed because of the ground, which has opened its mouth to receive your brother’s blood from your hand.
  • 新標點和合本 - 地開了口,從你手裏接受你兄弟的血。現在你必從這地受咒詛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你必從這地受詛咒,這地開了口,從你手裏接受你弟弟的血。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在你必從這地受詛咒,這地開了口,從你手裏接受你弟弟的血。
  • 當代譯本 - 地張開口從你手上接受了你弟弟的血,現在你在地上必受咒詛。
  • 聖經新譯本 - 地開了口,從你手裡接受了你弟弟的血,現在你要從這地受咒詛。
  • 呂振中譯本 - 地開了口,從你手裏收取了你兄弟的血了;如今你,你是受咒詛、須離開這地的。
  • 中文標準譯本 - 地張開了口,從你的手中接受了你弟弟的血,所以你現在要從這地受詛咒:
  • 現代標點和合本 - 地開了口,從你手裡接受你兄弟的血,現在你必從這地受咒詛。
  • 文理和合譯本 - 今地啟口、由於爾手、以受汝弟之血、爾必由地見詛、
  • 文理委辦譯本 - 汝既殺弟、地口遂張、以受其血、故爾見詛、必離斯土、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地啟口、自爾手受爾弟之血、爾必見詛、不得地之益、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, ahora quedarás bajo la maldición de la tierra, la cual ha abierto sus fauces para recibir la sangre de tu hermano, que tú has derramado.
  • 현대인의 성경 - 땅이 입을 벌려 네 손에서 떨어지는 네 동생의 피를 받았으니 이제 너는 땅에서 저주를 받았다.
  • Новый Русский Перевод - Теперь ты проклят, изгнан с земли, которая разверзлась, чтобы принять кровь твоего брата, пролитую твоей рукой.
  • Восточный перевод - Теперь ты проклят, изгнан с земли, которая впитала кровь твоего брата, пролитую твоей рукой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Теперь ты проклят, изгнан с земли, которая впитала кровь твоего брата, пролитую твоей рукой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Теперь ты проклят, изгнан с земли, которая впитала кровь твоего брата, пролитую твоей рукой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, tu es maudit et chassé loin du sol qui a bu le sang de ton frère versé par ta main.
  • リビングバイブル - 弟の血で大地を汚すとは。あなたはもう、ここに住むことはできない。
  • Nova Versão Internacional - Agora amaldiçoado é você pela terra , que abriu a boca para receber da sua mão o sangue do seu irmão.
  • Hoffnung für alle - Darum bist du von nun an verflucht: Weil du deinen Bruder umgebracht und den Acker mit seinem Blut getränkt hast, musst du von diesem fruchtbaren Land fort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้เจ้าถูกสาปแช่งและขับออกจากแผ่นดินซึ่งรองรับโลหิตของน้องชายของเจ้าเพราะน้ำมือของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บัดนี้​เจ้า​ได้​ถูก​สาป​แช่ง​จาก​แผ่น​ดิน​ที่​ซึมซับ​รับ​เอา​เลือด​ของ​น้อง​ชาย​เจ้า ที่​หลั่ง​ออก​มา​เพราะ​มือ​ของ​เจ้า​เอง
交叉引用
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ tách người ấy ra khỏi các đại tộc Ít-ra-ên để một mình hứng chịu mọi lời nguyền rủa chép trong Sách Luật Pháp này.
  • Gióp 31:38 - Nếu đất vườn tôi lên tiếng tố cáo và tất cả luống cày cùng nhau than khóc,
  • Gióp 31:39 - hay nếu tôi đã cướp đoạt hoa lợi hay gây ra cái chết cho chủ nó,
  • Gióp 31:40 - thì xin cho gai gốc mọc lên thay cho lúa mì và cỏ dại thay chỗ của lúa mạch.” Lời của Gióp đến đây là hết.
  • Khải Huyền 12:16 - Nhưng đất há miệng nuốt lấy dòng sông mà con rồng đã phun ra từ miệng nó để tiếp cứu nàng.
  • Sáng Thế Ký 4:14 - Ngày nay, Chúa đuổi con khỏi đồng ruộng này; con là người chạy trốn, lang thang, và xa lánh mặt Chúa. Nếu có ai gặp con, họ sẽ giết con.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:17 - ‘Ai dời trụ ranh giới để lấn đất láng giềng phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:18 - ‘Ai làm cho người mù lạc lối phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:19 - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:20 - ‘Ai ngủ với vợ kế cha mình phải bị nguyền rủa, vì người ấy xúc phạm vợ cha mình.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:21 - ‘Ai ngủ với thú vật phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:22 - ‘Ai ngủ với chị em mình, dù chị em cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha, phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:23 - ‘Ai ngủ với bà gia phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:24 - ‘Ai ám sát người phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:25 - ‘Ai nhận của hối lộ để giết người vô tội phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:26 - ‘Ai không tuân hành luật này phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:15 - “Nhưng nếu anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không tuân giữ các giới lệnh tôi truyền hôm nay, anh em phải hứng chịu các lời nguyền rủa sau đây:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:16 - Thành thị và đồng ruộng của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:17 - Bánh trái của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:18 - Hậu tự và việc trồng trọt của anh em sẽ bị nguyền rủa. Việc chăn nuôi gia súc của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:19 - Anh em đi nơi nào hoặc làm điều gì cũng bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:20 - Chính Chúa Hằng Hữu sẽ nguyền rủa anh em. Anh em sẽ hoang mang, thất bại trong mọi công việc mình làm, cho đến ngày bị tiêu diệt vì tội ác đã phạm khi từ bỏ Ngài.
  • Gióp 16:18 - Hỡi đất, đừng che lấp máu tôi. Đừng ngăn chặn tiếng tôi kêu than.
  • Sáng Thế Ký 3:14 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu quở rắn: “Vì mày đã làm điều ấy, nên trong tất cả các loài gia súc và thú rừng, chỉ có mày bị nguyền rủa. Mày sẽ bò bằng bụng, và ăn bụi đất trọn đời.
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ nay, con bị đuổi khỏi mảnh đất đã nhuộm máu em của con.
  • 新标点和合本 - 地开了口,从你手里接受你兄弟的血。现在你必从这地受咒诅。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 现在你必从这地受诅咒,这地开了口,从你手里接受你弟弟的血。
  • 和合本2010(神版-简体) - 现在你必从这地受诅咒,这地开了口,从你手里接受你弟弟的血。
  • 当代译本 - 地张开口从你手上接受了你弟弟的血,现在你在地上必受咒诅。
  • 圣经新译本 - 地开了口,从你手里接受了你弟弟的血,现在你要从这地受咒诅。
  • 中文标准译本 - 地张开了口,从你的手中接受了你弟弟的血,所以你现在要从这地受诅咒:
  • 现代标点和合本 - 地开了口,从你手里接受你兄弟的血,现在你必从这地受咒诅。
  • 和合本(拼音版) - 地开了口,从你手里接受你兄弟的血。现在你必从这地受咒诅。
  • New International Version - Now you are under a curse and driven from the ground, which opened its mouth to receive your brother’s blood from your hand.
  • New International Reader's Version - So I am putting a curse on you. I am driving you away from this ground. It has opened its mouth to receive your brother’s blood from your hand.
  • English Standard Version - And now you are cursed from the ground, which has opened its mouth to receive your brother’s blood from your hand.
  • New Living Translation - Now you are cursed and banished from the ground, which has swallowed your brother’s blood.
  • Christian Standard Bible - So now you are cursed, alienated from the ground that opened its mouth to receive your brother’s blood you have shed.
  • New American Standard Bible - Now you are cursed from the ground, which has opened its mouth to receive your brother’s blood from your hand.
  • New King James Version - So now you are cursed from the earth, which has opened its mouth to receive your brother’s blood from your hand.
  • Amplified Bible - And now you are cursed from the ground, which has opened its mouth to receive your brother’s [shed] blood from your hand.
  • American Standard Version - And now cursed art thou from the ground, which hath opened its mouth to receive thy brother’s blood from thy hand;
  • King James Version - And now art thou cursed from the earth, which hath opened her mouth to receive thy brother's blood from thy hand;
  • New English Translation - So now, you are banished from the ground, which has opened its mouth to receive your brother’s blood from your hand.
  • World English Bible - Now you are cursed because of the ground, which has opened its mouth to receive your brother’s blood from your hand.
  • 新標點和合本 - 地開了口,從你手裏接受你兄弟的血。現在你必從這地受咒詛。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 現在你必從這地受詛咒,這地開了口,從你手裏接受你弟弟的血。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 現在你必從這地受詛咒,這地開了口,從你手裏接受你弟弟的血。
  • 當代譯本 - 地張開口從你手上接受了你弟弟的血,現在你在地上必受咒詛。
  • 聖經新譯本 - 地開了口,從你手裡接受了你弟弟的血,現在你要從這地受咒詛。
  • 呂振中譯本 - 地開了口,從你手裏收取了你兄弟的血了;如今你,你是受咒詛、須離開這地的。
  • 中文標準譯本 - 地張開了口,從你的手中接受了你弟弟的血,所以你現在要從這地受詛咒:
  • 現代標點和合本 - 地開了口,從你手裡接受你兄弟的血,現在你必從這地受咒詛。
  • 文理和合譯本 - 今地啟口、由於爾手、以受汝弟之血、爾必由地見詛、
  • 文理委辦譯本 - 汝既殺弟、地口遂張、以受其血、故爾見詛、必離斯土、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地啟口、自爾手受爾弟之血、爾必見詛、不得地之益、
  • Nueva Versión Internacional - Por eso, ahora quedarás bajo la maldición de la tierra, la cual ha abierto sus fauces para recibir la sangre de tu hermano, que tú has derramado.
  • 현대인의 성경 - 땅이 입을 벌려 네 손에서 떨어지는 네 동생의 피를 받았으니 이제 너는 땅에서 저주를 받았다.
  • Новый Русский Перевод - Теперь ты проклят, изгнан с земли, которая разверзлась, чтобы принять кровь твоего брата, пролитую твоей рукой.
  • Восточный перевод - Теперь ты проклят, изгнан с земли, которая впитала кровь твоего брата, пролитую твоей рукой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Теперь ты проклят, изгнан с земли, которая впитала кровь твоего брата, пролитую твоей рукой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Теперь ты проклят, изгнан с земли, которая впитала кровь твоего брата, пролитую твоей рукой.
  • La Bible du Semeur 2015 - Maintenant, tu es maudit et chassé loin du sol qui a bu le sang de ton frère versé par ta main.
  • リビングバイブル - 弟の血で大地を汚すとは。あなたはもう、ここに住むことはできない。
  • Nova Versão Internacional - Agora amaldiçoado é você pela terra , que abriu a boca para receber da sua mão o sangue do seu irmão.
  • Hoffnung für alle - Darum bist du von nun an verflucht: Weil du deinen Bruder umgebracht und den Acker mit seinem Blut getränkt hast, musst du von diesem fruchtbaren Land fort.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - บัดนี้เจ้าถูกสาปแช่งและขับออกจากแผ่นดินซึ่งรองรับโลหิตของน้องชายของเจ้าเพราะน้ำมือของเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​บัดนี้​เจ้า​ได้​ถูก​สาป​แช่ง​จาก​แผ่น​ดิน​ที่​ซึมซับ​รับ​เอา​เลือด​ของ​น้อง​ชาย​เจ้า ที่​หลั่ง​ออก​มา​เพราะ​มือ​ของ​เจ้า​เอง
  • Y-sai 26:21 - Kìa! Chúa Hằng Hữu đang từ trời ngự xuống để trừng phạt cư dân trên đất về tội ác của họ. Lúc ấy, đất sẽ không còn giấu những người bị giết nữa. Họ sẽ được mang ra cho mọi người nhìn thấy.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:19 - Khi nghe những lời tuyên cáo này, đừng ai mừng thầm tự nhủ: “Ta được an nhiên vô sự, mặc dù ta cứ tiếp tục đường lối ngoan cố mình.” Thà say khướt còn hơn khát khô!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:20 - Chúa Hằng Hữu không tha hạng người ấy đâu. Cơn thịnh nộ và sự kỵ tà của Ngài sẽ nổi lên cùng người ấy, những lời nguyền rủa trong sách này sẽ ứng cho người ấy. Ngài sẽ xóa tên người ấy giữa thiên hạ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 29:21 - Chúa Hằng Hữu sẽ tách người ấy ra khỏi các đại tộc Ít-ra-ên để một mình hứng chịu mọi lời nguyền rủa chép trong Sách Luật Pháp này.
  • Gióp 31:38 - Nếu đất vườn tôi lên tiếng tố cáo và tất cả luống cày cùng nhau than khóc,
  • Gióp 31:39 - hay nếu tôi đã cướp đoạt hoa lợi hay gây ra cái chết cho chủ nó,
  • Gióp 31:40 - thì xin cho gai gốc mọc lên thay cho lúa mì và cỏ dại thay chỗ của lúa mạch.” Lời của Gióp đến đây là hết.
  • Khải Huyền 12:16 - Nhưng đất há miệng nuốt lấy dòng sông mà con rồng đã phun ra từ miệng nó để tiếp cứu nàng.
  • Sáng Thế Ký 4:14 - Ngày nay, Chúa đuổi con khỏi đồng ruộng này; con là người chạy trốn, lang thang, và xa lánh mặt Chúa. Nếu có ai gặp con, họ sẽ giết con.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:16 - ‘Ai khinh bỉ cha mẹ mình phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:17 - ‘Ai dời trụ ranh giới để lấn đất láng giềng phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:18 - ‘Ai làm cho người mù lạc lối phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:19 - ‘Ai xử bất công với người ngoại kiều, cô nhi, hay quả phụ phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:20 - ‘Ai ngủ với vợ kế cha mình phải bị nguyền rủa, vì người ấy xúc phạm vợ cha mình.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:21 - ‘Ai ngủ với thú vật phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:22 - ‘Ai ngủ với chị em mình, dù chị em cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha, phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:23 - ‘Ai ngủ với bà gia phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:24 - ‘Ai ám sát người phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:25 - ‘Ai nhận của hối lộ để giết người vô tội phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 27:26 - ‘Ai không tuân hành luật này phải bị nguyền rủa.’ Toàn dân sẽ đáp: ‘A-men.’”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:15 - “Nhưng nếu anh em không vâng lời Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em, không tuân giữ các giới lệnh tôi truyền hôm nay, anh em phải hứng chịu các lời nguyền rủa sau đây:
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:16 - Thành thị và đồng ruộng của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:17 - Bánh trái của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:18 - Hậu tự và việc trồng trọt của anh em sẽ bị nguyền rủa. Việc chăn nuôi gia súc của anh em sẽ bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:19 - Anh em đi nơi nào hoặc làm điều gì cũng bị nguyền rủa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:20 - Chính Chúa Hằng Hữu sẽ nguyền rủa anh em. Anh em sẽ hoang mang, thất bại trong mọi công việc mình làm, cho đến ngày bị tiêu diệt vì tội ác đã phạm khi từ bỏ Ngài.
  • Gióp 16:18 - Hỡi đất, đừng che lấp máu tôi. Đừng ngăn chặn tiếng tôi kêu than.
  • Sáng Thế Ký 3:14 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu quở rắn: “Vì mày đã làm điều ấy, nên trong tất cả các loài gia súc và thú rừng, chỉ có mày bị nguyền rủa. Mày sẽ bò bằng bụng, và ăn bụi đất trọn đời.
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
圣经
资源
计划
奉献