逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Dù con trồng trọt, đất cũng không sinh hoa lợi cho con nữa. Con sẽ là người chạy trốn, người lang thang trên mặt đất.”
- 新标点和合本 - 你种地,地不再给你效力;你必流离飘荡在地上。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 你耕种土地,它不再给你效力;你必流离飘荡在地上。”
- 和合本2010(神版-简体) - 你耕种土地,它不再给你效力;你必流离飘荡在地上。”
- 当代译本 - 你种地,地却不会再为你效力,你必在地上四处漂泊。”
- 圣经新译本 - 你种地,地也不再给你效力;你必在地上流离失所。”
- 中文标准译本 - 你耕耘土地,地却不再给你效力;你在大地上必成为漂泊、流荡的人。”
- 现代标点和合本 - 你种地,地不再给你效力;你必流离飘荡在地上。”
- 和合本(拼音版) - 你种地,地不再给你效力,你必流离飘荡在地上。”
- New International Version - When you work the ground, it will no longer yield its crops for you. You will be a restless wanderer on the earth.”
- New International Reader's Version - When you farm the land, it will not produce its crops for you anymore. You will be a restless person who wanders around on the earth.”
- English Standard Version - When you work the ground, it shall no longer yield to you its strength. You shall be a fugitive and a wanderer on the earth.”
- New Living Translation - No longer will the ground yield good crops for you, no matter how hard you work! From now on you will be a homeless wanderer on the earth.”
- Christian Standard Bible - If you work the ground, it will never again give you its yield. You will be a restless wanderer on the earth.”
- New American Standard Bible - When you cultivate the ground, it will no longer yield its strength to you; you will be a wanderer and a drifter on the earth.”
- New King James Version - When you till the ground, it shall no longer yield its strength to you. A fugitive and a vagabond you shall be on the earth.”
- Amplified Bible - When you cultivate the ground, it shall no longer yield its strength [it will resist producing good crops] for you; you shall be a fugitive and a vagabond [roaming aimlessly] on the earth [in perpetual exile without a home, a degraded outcast].”
- American Standard Version - when thou tillest the ground, it shall not henceforth yield unto thee its strength; a fugitive and a wanderer shalt thou be in the earth.
- King James Version - When thou tillest the ground, it shall not henceforth yield unto thee her strength; a fugitive and a vagabond shalt thou be in the earth.
- New English Translation - When you try to cultivate the ground it will no longer yield its best for you. You will be a homeless wanderer on the earth.”
- World English Bible - From now on, when you till the ground, it won’t yield its strength to you. You will be a fugitive and a wanderer in the earth.”
- 新標點和合本 - 你種地,地不再給你效力;你必流離飄蕩在地上。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 你耕種土地,它不再給你效力;你必流離飄蕩在地上。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 你耕種土地,它不再給你效力;你必流離飄蕩在地上。」
- 當代譯本 - 你種地,地卻不會再為你效力,你必在地上四處漂泊。」
- 聖經新譯本 - 你種地,地也不再給你效力;你必在地上流離失所。”
- 呂振中譯本 - 你種地,地必不再給你效力:你必流離飄蕩於地上。』
- 中文標準譯本 - 你耕耘土地,地卻不再給你效力;你在大地上必成為漂泊、流蕩的人。」
- 現代標點和合本 - 你種地,地不再給你效力;你必流離飄蕩在地上。」
- 文理和合譯本 - 汝耕田、地不復効力、爾必流離於地、
- 文理委辦譯本 - 厥後爾雖耕田、地不效力、爾將流離無定、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾耕地、地不復為爾效力、爾必飄流於地、
- Nueva Versión Internacional - Cuando cultives la tierra, no te dará sus frutos, y en el mundo serás un fugitivo errante.
- 현대인의 성경 - 네가 밭을 갈아도 땅이 너를 위해 농산물을 내지 않을 것이며 너는 땅에서 집 없이 떠돌아다니는 방랑자가 될 것이다.”
- Новый Русский Перевод - Когда ты будешь трудиться на земле, она не станет больше плодоносить для тебя. Ты будешь на земле бесприютным скитальцем.
- Восточный перевод - Когда ты будешь трудиться на земле, она не станет больше плодоносить для тебя. Ты будешь на земле бесприютным скитальцем.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда ты будешь трудиться на земле, она не станет больше плодоносить для тебя. Ты будешь на земле бесприютным скитальцем.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда ты будешь трудиться на земле, она не станет больше плодоносить для тебя. Ты будешь на земле бесприютным скитальцем.
- La Bible du Semeur 2015 - Lorsque tu cultiveras le sol, il te refusera désormais ses produits, tu seras errant et fugitif sur la terre.
- リビングバイブル - これからは、いくら働いても、大地はあなたのために作物を実らせない。この先あなたは放浪者となり、当てもなくさすらうのだ。」
- Nova Versão Internacional - Quando você cultivar a terra, esta não lhe dará mais da sua força. Você será um fugitivo errante pelo mundo”.
- Hoffnung für alle - Wenn du ein Feld bebauen willst, wird es dir kaum noch Ertrag einbringen. Ruhelos musst du von Ort zu Ort ziehen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเจ้าไถพรวนดิน มันจะไม่ให้ผลผลิตแก่เจ้าอีกต่อไป เจ้าจะเป็นคนร่อนเร่พเนจรไปในโลก”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เวลาเจ้าทำไร่พรวนดิน พืชผลจะไม่ให้ผลแก่เจ้าอีกต่อไป เจ้าจะหลบหนีและซัดเซพเนจรไปในโลก”
交叉引用
- Giê-rê-mi 20:3 - Qua ngày sau, Pha-su-rơ mở cùm cho ông, Giê-rê-mi nói: “Pha-ru-sơ, Chúa Hằng Hữu đã đổi tên cho ông. Từ giờ trở đi, ông sẽ được gọi là ‘Kinh Hãi Mọi Bề.’
- Giê-rê-mi 20:4 - Vì đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, Ta sẽ giáng nỗi kinh hoàng cho ngươi và cho bạn bè ngươi, ngươi sẽ thấy bạn bè ngươi bị lưỡi gươm của quân thù tàn sát. Ta sẽ nộp toàn dân Giu-đa vào tay vua Ba-by-lôn. Vua sẽ đày chúng qua xứ Ba-by-lôn và dùng gươm giết chúng.
- Sáng Thế Ký 3:17 - Ngài phán với A-đam: “Vì con nghe lời vợ và ăn trái cây Ta đã ngăn cấm, nên đất bị nguyền rủa. Trọn đời con phải làm lụng vất vả mới có miếng ăn.
- Sáng Thế Ký 3:18 - Đất sẽ mọc gai góc và gai độc; con sẽ ăn rau cỏ ngoài đồng.
- Rô-ma 8:20 - Vì vạn vật đã lệ thuộc sự rủa sả của Đức Chúa Trời. Dù không muốn, nhưng do Đấng muốn chúng lệ thuộc, với hy vọng,
- Sáng Thế Ký 4:14 - Ngày nay, Chúa đuổi con khỏi đồng ruộng này; con là người chạy trốn, lang thang, và xa lánh mặt Chúa. Nếu có ai gặp con, họ sẽ giết con.”
- Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:66 - Mạng sống của anh em không được bảo toàn, đêm ngày phập phồng lo sợ.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:23 - Đối với anh em, trời sẽ trở nên như đồng, đất trở nên như sắt.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:24 - Thay vì mưa, Chúa Hằng Hữu sẽ cho bụi rơi xuống, cho đến lúc anh em bị hủy diệt.
- Lê-vi Ký 26:20 - Các ngươi sẽ gắng sức hoài công vì đất không sinh hoa màu, cây không kết quả.
- Ô-sê 9:17 - Đức Chúa Trời tôi sẽ loại bỏ người Ít-ra-ên vì họ không lắng nghe hay vâng lời Chúa. Họ sẽ đi lang thang, lưu lạc giữa các dân tộc.
- Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.