Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:14 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày nay, Chúa đuổi con khỏi đồng ruộng này; con là người chạy trốn, lang thang, và xa lánh mặt Chúa. Nếu có ai gặp con, họ sẽ giết con.”
  • 新标点和合本 - 你如今赶逐我离开这地,以致不见你面;我必流离飘荡在地上,凡遇见我的必杀我。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,今日你赶我离开这块土地,不能见你的面;我必流离飘荡在地上,凡遇见我的必杀我。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,今日你赶我离开这块土地,不能见你的面;我必流离飘荡在地上,凡遇见我的必杀我。”
  • 当代译本 - 今天你把我从此地赶出去,使我不能再见你的面。我在地上四处漂泊,见到我的人都会杀我。”
  • 圣经新译本 - 看哪,今日你赶逐我离开这地,以致我要躲避你的面;我必在地上流离失所,遇见我的,都要杀我。”
  • 中文标准译本 - 看哪,今天你从这地驱逐我,以致我要躲避你的面 ,在大地上成为漂泊、流荡的人,任何找到我的人,都会杀我!”
  • 现代标点和合本 - 你如今赶逐我离开这地,以致不见你面,我必流离飘荡在地上,凡遇见我的必杀我。”
  • 和合本(拼音版) - 你如今赶逐我离开这地,以致不见你面。我必流离飘荡在地上,凡遇见我的必杀我。”
  • New International Version - Today you are driving me from the land, and I will be hidden from your presence; I will be a restless wanderer on the earth, and whoever finds me will kill me.”
  • New International Reader's Version - Today you are driving me away from the land. I will be hidden from you. I’ll be a restless person who wanders around on the earth. Anyone who finds me will kill me.”
  • English Standard Version - Behold, you have driven me today away from the ground, and from your face I shall be hidden. I shall be a fugitive and a wanderer on the earth, and whoever finds me will kill me.”
  • New Living Translation - You have banished me from the land and from your presence; you have made me a homeless wanderer. Anyone who finds me will kill me!”
  • Christian Standard Bible - Since you are banishing me today from the face of the earth, and I must hide from your presence and become a restless wanderer on the earth, whoever finds me will kill me.”
  • New American Standard Bible - Behold, You have driven me this day from the face of the ground; and I will be hidden from Your face, and I will be a wanderer and a drifter on the earth, and whoever finds me will kill me.”
  • New King James Version - Surely You have driven me out this day from the face of the ground; I shall be hidden from Your face; I shall be a fugitive and a vagabond on the earth, and it will happen that anyone who finds me will kill me.”
  • Amplified Bible - Behold, You have driven me out this day from the face of the land; and from Your face (presence) I will be hidden, and I will be a fugitive and an [aimless] vagabond on the earth, and whoever finds me will kill me.”
  • American Standard Version - Behold, thou hast driven me out this day from the face of the ground; and from thy face shall I be hid; and I shall be a fugitive and a wanderer in the earth; and it will come to pass, that whosoever findeth me will slay me.
  • King James Version - Behold, thou hast driven me out this day from the face of the earth; and from thy face shall I be hid; and I shall be a fugitive and a vagabond in the earth; and it shall come to pass, that every one that findeth me shall slay me.
  • New English Translation - Look! You are driving me off the land today, and I must hide from your presence. I will be a homeless wanderer on the earth; whoever finds me will kill me.”
  • World English Bible - Behold, you have driven me out today from the surface of the ground. I will be hidden from your face, and I will be a fugitive and a wanderer in the earth. Whoever finds me will kill me.”
  • 新標點和合本 - 你如今趕逐我離開這地,以致不見你面;我必流離飄蕩在地上,凡遇見我的必殺我。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,今日你趕我離開這塊土地,不能見你的面;我必流離飄蕩在地上,凡遇見我的必殺我。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,今日你趕我離開這塊土地,不能見你的面;我必流離飄蕩在地上,凡遇見我的必殺我。」
  • 當代譯本 - 今天你把我從此地趕出去,使我不能再見你的面。我在地上四處漂泊,見到我的人都會殺我。」
  • 聖經新譯本 - 看哪,今日你趕逐我離開這地,以致我要躲避你的面;我必在地上流離失所,遇見我的,都要殺我。”
  • 呂振中譯本 - 你看,你今日趕逐我離開這地,叫我自己躲藏,不得見你的面,我就會流離飄蕩於地上;那麼凡遇見我的就會殺我了。』
  • 中文標準譯本 - 看哪,今天你從這地驅逐我,以致我要躲避你的面 ,在大地上成為漂泊、流蕩的人,任何找到我的人,都會殺我!」
  • 現代標點和合本 - 你如今趕逐我離開這地,以致不見你面,我必流離飄蕩在地上,凡遇見我的必殺我。」
  • 文理和合譯本 - 爾今逐我、俾離斯土、不復覿爾面、流離於地、遇我者必殺我、
  • 文理委辦譯本 - 爾今逐我、必離斯土、不復覿爾面、流離無定、恐遇我者殺我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主今逐我離斯地、不容我覿主面、我既飄流於地、則凡遇我者必殺我、
  • Nueva Versión Internacional - Hoy me condenas al destierro, y nunca más podré estar en tu presencia. Andaré por el mundo errante como un fugitivo, y cualquiera que me encuentre me matará.
  • 현대인의 성경 - 주께서 오늘 이 땅에서 나를 쫓아내시니 내가 다시는 주를 뵙지 못하고 떠돌아다니는 방랑자가 되어 나를 만나는 자에게 죽음을 당할 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - Ныне Ты гонишь меня с лица земли, и я буду скрыт от Твоего присутствия: я буду на земле бесприютным скитальцем, и первый же встречный убьет меня.
  • Восточный перевод - Ныне Ты гонишь меня с лица земли, и я буду скрыт от Твоего присутствия: я буду на земле бесприютным скитальцем, и первый же встречный убьёт меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ныне Ты гонишь меня с лица земли, и я буду скрыт от Твоего присутствия: я буду на земле бесприютным скитальцем, и первый же встречный убьёт меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ныне Ты гонишь меня с лица земли, и я буду скрыт от Твоего присутствия: я буду на земле бесприютным скитальцем, и первый же встречный убьёт меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici que tu me chasses aujourd’hui loin du sol fertile, et je devrai me cacher loin de toi, je serai errant et fugitif sur la terre et si quelqu’un me trouve, il me tuera.
  • リビングバイブル - この地から追い出され、神様の前からも追い払われて、放浪者にまで落ちぶれるなどとは。私を見たら、だれでも私を殺そうとするでしょう。」
  • Nova Versão Internacional - Hoje me expulsas desta terra, e terei que me esconder da tua face; serei um fugitivo errante pelo mundo, e qualquer que me encontrar me matará”.
  • Hoffnung für alle - »Ach, Gott, du verstößt mich von dem Land, das ich zum Leben brauche. Noch dazu muss ich mich vor dir verstecken! Heimatlos werde ich von nun an umherirren, und wenn mich jemand findet, wird er mich umbringen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนี้พระองค์ทรงขับไล่ข้าพระองค์ไปจากแผ่นดินนี้ และทรงปิดกั้นข้าพระองค์จากพระพักตร์ของพระองค์ ข้าพระองค์จะเป็นคนร่อนเร่พเนจรไปในโลก ใครพบเห็นก็จะฆ่าข้าพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด วัน​นี้​พระ​องค์​ขับไล่​ข้าพเจ้า​ออก​จาก​แผ่น​ดิน ข้าพเจ้า​ก็​ต้อง​ไป​ให้​พ้น​หน้า​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​จะ​หลบ​หนี​และ​ซัดเซ​พเนจร​ไป​ใน​โลก ใคร​ก็​ตาม​ที่​พบ​ข้าพเจ้า​จะ​ฆ่า​ข้าพเจ้า​เสีย”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • 2 Sa-mu-ên 14:7 - Bây giờ, mọi người trong gia đình đòi tôi giao đứa con còn lại cho họ giết đi, để trả thù cho đứa chết. Như vậy, họ định dập tắt cụm than hồng còn lại, không chừa ai nối danh nối dõi chồng tôi cả.”
  • Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
  • Y-sai 8:22 - và nhìn xuống đất, nơi ấy chỉ toàn là hoạn nạn, tối tăm, và sầu khổ hãi hùng. Họ sẽ bị hút vào cõi tối tăm mờ mịt đó.
  • Gióp 21:14 - Chúng dám nói với Đức Chúa Trời: ‘Xin hãy lìa xa. Chúng tôi chẳng muốn học biết đường lối Chúa!
  • Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
  • Thi Thiên 51:11 - Xin đừng loại con khỏi sự hiện diện Chúa, cũng đừng cất Thánh Linh Chúa khỏi lòng con.
  • Thi Thiên 51:12 - Xin phục hồi niềm vui cứu chuộc cho con, cho con tinh thần sẵn sàng, giúp con đứng vững.
  • Thi Thiên 51:13 - Khi ấy, con sẽ chỉ đường cho người phản loạn, và họ sẽ quay về với Chúa.
  • Thi Thiên 51:14 - Xin tha con tội làm đổ máu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi; để lưỡi con ca ngợi đức công bằng của Chúa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Dân Số Ký 17:12 - Người Ít-ra-ên hoảng sợ nói với Môi-se: “Chúng tôi bị diệt! Chúng tôi bị chết hết!
  • Dân Số Ký 17:13 - Nếu ai đến gần Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu đều chết, thì chúng tôi chết hết sao! Nguy quá, chúng tôi sẽ bị tiêu diệt mất!”
  • Lê-vi Ký 26:17 - Ta sẽ nghịch ngươi, quân thù sẽ đánh đuổi ngươi, những người ghét ngươi sẽ cai trị ngươi, và ngươi sẽ chạy trốn dù không người đuổi theo!
  • Thi Thiên 109:12 - Không còn ai tỏ chút lòng thương xót; không một người chạnh thương đàn con côi cút.
  • Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • Ô-sê 13:3 - Vì thế, họ sẽ bị tiêu tan như mây mù buổi sáng, như giọt sương trong nắng mai, như rơm rác cuốn bay trong gió, như làn khói từ ống khói bay ra.
  • Sáng Thế Ký 4:15 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ai giết con sẽ bị phạt bảy lần án phạt của con.” Chúa Hằng Hữu đánh dấu trên người Ca-in, để ai gặp ông sẽ không giết.
  • Sáng Thế Ký 4:16 - Ca-in lánh mặt Chúa Hằng Hữu và đến sống tại xứ Nốt, về phía đông Ê-đen.
  • Sáng Thế Ký 9:5 - Ta chắc chắn sẽ đòi máu của sinh mạng con hoặc từ nơi thú vật, hoặc từ tay người, hoặc nơi tay của anh em con.
  • Sáng Thế Ký 9:6 - Kẻ giết người phải bị xử tử, vì Đức Chúa Trời đã tạo nên loài người theo hình ảnh Ngài.
  • Dân Số Ký 35:21 - hoặc nếu ai vì thù hận vung tay đánh chết người khác, thì đều phải bị xử tử. Khi người báo thù tìm gặp, sẽ giết chết kẻ sát nhân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Dân Số Ký 35:27 - và nếu người báo thù bắt gặp, giết đi, người báo thù sẽ không mắc tội.
  • Giê-rê-mi 52:3 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn.
  • Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
  • Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
  • Gióp 15:20 - Vì kẻ gian ác suốt đời luôn sầu khổ. Tuổi càng cao càng chồng chất đớn đau.
  • Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
  • Gióp 15:22 - Chúng không dám đi vào nơi tăm tối vì sợ hãi mình sẽ bị giết hại.
  • Gióp 15:23 - Chúng chạy lang thang và nói: ‘Tôi tìm bánh ở đâu?’ Chúng biết những ngày hủy diệt gần kề.
  • Gióp 15:24 - Ngày đen tối làm chúng hoảng kinh. Chúng sống trong đau sầu và khổ não, như vị vua bị bao vây nơi trận mạc.
  • Dân Số Ký 35:19 - Khi người báo thù tìm gặp sẽ tự tay giết chết kẻ sát nhân để trả nợ máu.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ngày nay, Chúa đuổi con khỏi đồng ruộng này; con là người chạy trốn, lang thang, và xa lánh mặt Chúa. Nếu có ai gặp con, họ sẽ giết con.”
  • 新标点和合本 - 你如今赶逐我离开这地,以致不见你面;我必流离飘荡在地上,凡遇见我的必杀我。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 看哪,今日你赶我离开这块土地,不能见你的面;我必流离飘荡在地上,凡遇见我的必杀我。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 看哪,今日你赶我离开这块土地,不能见你的面;我必流离飘荡在地上,凡遇见我的必杀我。”
  • 当代译本 - 今天你把我从此地赶出去,使我不能再见你的面。我在地上四处漂泊,见到我的人都会杀我。”
  • 圣经新译本 - 看哪,今日你赶逐我离开这地,以致我要躲避你的面;我必在地上流离失所,遇见我的,都要杀我。”
  • 中文标准译本 - 看哪,今天你从这地驱逐我,以致我要躲避你的面 ,在大地上成为漂泊、流荡的人,任何找到我的人,都会杀我!”
  • 现代标点和合本 - 你如今赶逐我离开这地,以致不见你面,我必流离飘荡在地上,凡遇见我的必杀我。”
  • 和合本(拼音版) - 你如今赶逐我离开这地,以致不见你面。我必流离飘荡在地上,凡遇见我的必杀我。”
  • New International Version - Today you are driving me from the land, and I will be hidden from your presence; I will be a restless wanderer on the earth, and whoever finds me will kill me.”
  • New International Reader's Version - Today you are driving me away from the land. I will be hidden from you. I’ll be a restless person who wanders around on the earth. Anyone who finds me will kill me.”
  • English Standard Version - Behold, you have driven me today away from the ground, and from your face I shall be hidden. I shall be a fugitive and a wanderer on the earth, and whoever finds me will kill me.”
  • New Living Translation - You have banished me from the land and from your presence; you have made me a homeless wanderer. Anyone who finds me will kill me!”
  • Christian Standard Bible - Since you are banishing me today from the face of the earth, and I must hide from your presence and become a restless wanderer on the earth, whoever finds me will kill me.”
  • New American Standard Bible - Behold, You have driven me this day from the face of the ground; and I will be hidden from Your face, and I will be a wanderer and a drifter on the earth, and whoever finds me will kill me.”
  • New King James Version - Surely You have driven me out this day from the face of the ground; I shall be hidden from Your face; I shall be a fugitive and a vagabond on the earth, and it will happen that anyone who finds me will kill me.”
  • Amplified Bible - Behold, You have driven me out this day from the face of the land; and from Your face (presence) I will be hidden, and I will be a fugitive and an [aimless] vagabond on the earth, and whoever finds me will kill me.”
  • American Standard Version - Behold, thou hast driven me out this day from the face of the ground; and from thy face shall I be hid; and I shall be a fugitive and a wanderer in the earth; and it will come to pass, that whosoever findeth me will slay me.
  • King James Version - Behold, thou hast driven me out this day from the face of the earth; and from thy face shall I be hid; and I shall be a fugitive and a vagabond in the earth; and it shall come to pass, that every one that findeth me shall slay me.
  • New English Translation - Look! You are driving me off the land today, and I must hide from your presence. I will be a homeless wanderer on the earth; whoever finds me will kill me.”
  • World English Bible - Behold, you have driven me out today from the surface of the ground. I will be hidden from your face, and I will be a fugitive and a wanderer in the earth. Whoever finds me will kill me.”
  • 新標點和合本 - 你如今趕逐我離開這地,以致不見你面;我必流離飄蕩在地上,凡遇見我的必殺我。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 看哪,今日你趕我離開這塊土地,不能見你的面;我必流離飄蕩在地上,凡遇見我的必殺我。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 看哪,今日你趕我離開這塊土地,不能見你的面;我必流離飄蕩在地上,凡遇見我的必殺我。」
  • 當代譯本 - 今天你把我從此地趕出去,使我不能再見你的面。我在地上四處漂泊,見到我的人都會殺我。」
  • 聖經新譯本 - 看哪,今日你趕逐我離開這地,以致我要躲避你的面;我必在地上流離失所,遇見我的,都要殺我。”
  • 呂振中譯本 - 你看,你今日趕逐我離開這地,叫我自己躲藏,不得見你的面,我就會流離飄蕩於地上;那麼凡遇見我的就會殺我了。』
  • 中文標準譯本 - 看哪,今天你從這地驅逐我,以致我要躲避你的面 ,在大地上成為漂泊、流蕩的人,任何找到我的人,都會殺我!」
  • 現代標點和合本 - 你如今趕逐我離開這地,以致不見你面,我必流離飄蕩在地上,凡遇見我的必殺我。」
  • 文理和合譯本 - 爾今逐我、俾離斯土、不復覿爾面、流離於地、遇我者必殺我、
  • 文理委辦譯本 - 爾今逐我、必離斯土、不復覿爾面、流離無定、恐遇我者殺我、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 主今逐我離斯地、不容我覿主面、我既飄流於地、則凡遇我者必殺我、
  • Nueva Versión Internacional - Hoy me condenas al destierro, y nunca más podré estar en tu presencia. Andaré por el mundo errante como un fugitivo, y cualquiera que me encuentre me matará.
  • 현대인의 성경 - 주께서 오늘 이 땅에서 나를 쫓아내시니 내가 다시는 주를 뵙지 못하고 떠돌아다니는 방랑자가 되어 나를 만나는 자에게 죽음을 당할 것입니다.”
  • Новый Русский Перевод - Ныне Ты гонишь меня с лица земли, и я буду скрыт от Твоего присутствия: я буду на земле бесприютным скитальцем, и первый же встречный убьет меня.
  • Восточный перевод - Ныне Ты гонишь меня с лица земли, и я буду скрыт от Твоего присутствия: я буду на земле бесприютным скитальцем, и первый же встречный убьёт меня.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ныне Ты гонишь меня с лица земли, и я буду скрыт от Твоего присутствия: я буду на земле бесприютным скитальцем, и первый же встречный убьёт меня.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ныне Ты гонишь меня с лица земли, и я буду скрыт от Твоего присутствия: я буду на земле бесприютным скитальцем, и первый же встречный убьёт меня.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voici que tu me chasses aujourd’hui loin du sol fertile, et je devrai me cacher loin de toi, je serai errant et fugitif sur la terre et si quelqu’un me trouve, il me tuera.
  • リビングバイブル - この地から追い出され、神様の前からも追い払われて、放浪者にまで落ちぶれるなどとは。私を見たら、だれでも私を殺そうとするでしょう。」
  • Nova Versão Internacional - Hoje me expulsas desta terra, e terei que me esconder da tua face; serei um fugitivo errante pelo mundo, e qualquer que me encontrar me matará”.
  • Hoffnung für alle - »Ach, Gott, du verstößt mich von dem Land, das ich zum Leben brauche. Noch dazu muss ich mich vor dir verstecken! Heimatlos werde ich von nun an umherirren, und wenn mich jemand findet, wird er mich umbringen!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในวันนี้พระองค์ทรงขับไล่ข้าพระองค์ไปจากแผ่นดินนี้ และทรงปิดกั้นข้าพระองค์จากพระพักตร์ของพระองค์ ข้าพระองค์จะเป็นคนร่อนเร่พเนจรไปในโลก ใครพบเห็นก็จะฆ่าข้าพระองค์”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดู​เถิด วัน​นี้​พระ​องค์​ขับไล่​ข้าพเจ้า​ออก​จาก​แผ่น​ดิน ข้าพเจ้า​ก็​ต้อง​ไป​ให้​พ้น​หน้า​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​จะ​หลบ​หนี​และ​ซัดเซ​พเนจร​ไป​ใน​โลก ใคร​ก็​ตาม​ที่​พบ​ข้าพเจ้า​จะ​ฆ่า​ข้าพเจ้า​เสีย”
  • Ma-thi-ơ 25:41 - Rồi Vua quay sang nhóm người bên trái và nói: ‘Những người gian ác đáng nguyền rủa kia! Đi ngay vào lò lửa đời đời không hề tắt dành cho quỷ vương và các quỷ sứ.
  • 2 Sa-mu-ên 14:7 - Bây giờ, mọi người trong gia đình đòi tôi giao đứa con còn lại cho họ giết đi, để trả thù cho đứa chết. Như vậy, họ định dập tắt cụm than hồng còn lại, không chừa ai nối danh nối dõi chồng tôi cả.”
  • Thi Thiên 109:10 - Dòng dõi họ lang thang khất thực, bị đuổi khỏi căn nhà xiêu vẹo.
  • Y-sai 8:22 - và nhìn xuống đất, nơi ấy chỉ toàn là hoạn nạn, tối tăm, và sầu khổ hãi hùng. Họ sẽ bị hút vào cõi tối tăm mờ mịt đó.
  • Gióp 21:14 - Chúng dám nói với Đức Chúa Trời: ‘Xin hãy lìa xa. Chúng tôi chẳng muốn học biết đường lối Chúa!
  • Gióp 21:15 - Đấng Toàn Năng là ai mà chúng tôi phải vâng phục? Cầu nguyện cùng Chúa có ích lợi gì đâu?’
  • Thi Thiên 51:11 - Xin đừng loại con khỏi sự hiện diện Chúa, cũng đừng cất Thánh Linh Chúa khỏi lòng con.
  • Thi Thiên 51:12 - Xin phục hồi niềm vui cứu chuộc cho con, cho con tinh thần sẵn sàng, giúp con đứng vững.
  • Thi Thiên 51:13 - Khi ấy, con sẽ chỉ đường cho người phản loạn, và họ sẽ quay về với Chúa.
  • Thi Thiên 51:14 - Xin tha con tội làm đổ máu, lạy Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi; để lưỡi con ca ngợi đức công bằng của Chúa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ sẽ bị hình phạt đời đời trong địa ngục, vĩnh viễn xa cách mặt Chúa, không còn thấy vinh quang và quyền năng Ngài.
  • Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
  • Dân Số Ký 17:12 - Người Ít-ra-ên hoảng sợ nói với Môi-se: “Chúng tôi bị diệt! Chúng tôi bị chết hết!
  • Dân Số Ký 17:13 - Nếu ai đến gần Đền Tạm của Chúa Hằng Hữu đều chết, thì chúng tôi chết hết sao! Nguy quá, chúng tôi sẽ bị tiêu diệt mất!”
  • Lê-vi Ký 26:17 - Ta sẽ nghịch ngươi, quân thù sẽ đánh đuổi ngươi, những người ghét ngươi sẽ cai trị ngươi, và ngươi sẽ chạy trốn dù không người đuổi theo!
  • Thi Thiên 109:12 - Không còn ai tỏ chút lòng thương xót; không một người chạnh thương đàn con côi cút.
  • Lê-vi Ký 26:36 - Đối với những người sống sót tản mác trên đất địch, Ta sẽ làm cho lòng họ bồn chồn sợ hãi, tiếng lá rơi cũng đủ làm cho họ chạy trốn, họ sẽ chạy như chạy trốn người cầm gươm, và họ sẽ ngã dù chẳng ai rượt đuổi.
  • Châm Ngôn 14:32 - Tai họa đến, người ác bị sụp đổ vì hành vi gian trá, dù khi hấp hối, người công chính vẫn còn chỗ cậy trông.
  • Ô-sê 13:3 - Vì thế, họ sẽ bị tiêu tan như mây mù buổi sáng, như giọt sương trong nắng mai, như rơm rác cuốn bay trong gió, như làn khói từ ống khói bay ra.
  • Sáng Thế Ký 4:15 - Chúa Hằng Hữu đáp: “Ai giết con sẽ bị phạt bảy lần án phạt của con.” Chúa Hằng Hữu đánh dấu trên người Ca-in, để ai gặp ông sẽ không giết.
  • Sáng Thế Ký 4:16 - Ca-in lánh mặt Chúa Hằng Hữu và đến sống tại xứ Nốt, về phía đông Ê-đen.
  • Sáng Thế Ký 9:5 - Ta chắc chắn sẽ đòi máu của sinh mạng con hoặc từ nơi thú vật, hoặc từ tay người, hoặc nơi tay của anh em con.
  • Sáng Thế Ký 9:6 - Kẻ giết người phải bị xử tử, vì Đức Chúa Trời đã tạo nên loài người theo hình ảnh Ngài.
  • Dân Số Ký 35:21 - hoặc nếu ai vì thù hận vung tay đánh chết người khác, thì đều phải bị xử tử. Khi người báo thù tìm gặp, sẽ giết chết kẻ sát nhân.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:65 - Tại những nước ấy, anh em không được yên nghỉ, nhưng Chúa sẽ cho anh em trái tim run rẩy, đôi mắt mờ lòa, tinh thần suy nhược.
  • Dân Số Ký 35:27 - và nếu người báo thù bắt gặp, giết đi, người báo thù sẽ không mắc tội.
  • Giê-rê-mi 52:3 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn.
  • Châm Ngôn 28:1 - Dù không người đuổi, người ác cắm đầu chạy, còn người ngay như sư tử can trường.
  • Thi Thiên 143:7 - Xin mau đến, lạy Chúa Hằng Hữu, xin đáp lời con, vì tâm hồn con tàn tạ. Xin đừng tránh mặt con, kẻo con như người xuống huyệt sâu.
  • Gióp 15:20 - Vì kẻ gian ác suốt đời luôn sầu khổ. Tuổi càng cao càng chồng chất đớn đau.
  • Gióp 15:21 - Tai thường nghe những tiếng dữ dằn, dù đang yên bình, cũng sợ kẻ hủy diệt tấn công.
  • Gióp 15:22 - Chúng không dám đi vào nơi tăm tối vì sợ hãi mình sẽ bị giết hại.
  • Gióp 15:23 - Chúng chạy lang thang và nói: ‘Tôi tìm bánh ở đâu?’ Chúng biết những ngày hủy diệt gần kề.
  • Gióp 15:24 - Ngày đen tối làm chúng hoảng kinh. Chúng sống trong đau sầu và khổ não, như vị vua bị bao vây nơi trận mạc.
  • Dân Số Ký 35:19 - Khi người báo thù tìm gặp sẽ tự tay giết chết kẻ sát nhân để trả nợ máu.
圣经
资源
计划
奉献