逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ca-in lánh mặt Chúa Hằng Hữu và đến sống tại xứ Nốt, về phía đông Ê-đen.
- 新标点和合本 - 于是该隐离开耶和华的面,去住在伊甸东边挪得之地。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 于是该隐离开了耶和华的面,去住在伊甸东边挪得 之地。
- 和合本2010(神版-简体) - 于是该隐离开了耶和华的面,去住在伊甸东边挪得 之地。
- 当代译本 - 该隐离开耶和华,来到伊甸东边的挪得住下来。
- 圣经新译本 - 于是该隐从耶和华面前出去,住在伊甸东边的挪得地。
- 中文标准译本 - 于是该隐从耶和华面前出去,住在伊甸东边的挪德地。
- 现代标点和合本 - 于是,该隐离开耶和华的面,去住在伊甸东边挪得之地。
- 和合本(拼音版) - 于是该隐离开耶和华的面,去住在伊甸东边挪得之地。
- New International Version - So Cain went out from the Lord’s presence and lived in the land of Nod, east of Eden.
- New International Reader's Version - So Cain went away from the Lord. He lived in the land of Nod. It was east of Eden.
- English Standard Version - Then Cain went away from the presence of the Lord and settled in the land of Nod, east of Eden.
- New Living Translation - So Cain left the Lord’s presence and settled in the land of Nod, east of Eden.
- The Message - Cain left the presence of God and lived in No-Man’s-Land, east of Eden.
- Christian Standard Bible - Then Cain went out from the Lord’s presence and lived in the land of Nod, east of Eden.
- New American Standard Bible - Then Cain left the presence of the Lord, and settled in the land of Nod, east of Eden.
- New King James Version - Then Cain went out from the presence of the Lord and dwelt in the land of Nod on the east of Eden.
- Amplified Bible - So Cain went away from the [manifested] presence of the Lord, and lived in the land of Nod [wandering in exile], east of Eden.
- American Standard Version - And Cain went out from the presence of Jehovah, and dwelt in the land of Nod, on the east of Eden.
- King James Version - And Cain went out from the presence of the Lord, and dwelt in the land of Nod, on the east of Eden.
- New English Translation - So Cain went out from the presence of the Lord and lived in the land of Nod, east of Eden.
- World English Bible - Cain left Yahweh’s presence, and lived in the land of Nod, east of Eden.
- 新標點和合本 - 於是該隱離開耶和華的面,去住在伊甸東邊挪得之地。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是該隱離開了耶和華的面,去住在伊甸東邊挪得 之地。
- 和合本2010(神版-繁體) - 於是該隱離開了耶和華的面,去住在伊甸東邊挪得 之地。
- 當代譯本 - 該隱離開耶和華,來到伊甸東邊的挪得住下來。
- 聖經新譯本 - 於是該隱從耶和華面前出去,住在伊甸東邊的挪得地。
- 呂振中譯本 - 於是 該隱 從永恆主面前走開,去住在 伊甸 東邊 挪得 之地。
- 中文標準譯本 - 於是該隱從耶和華面前出去,住在伊甸東邊的挪德地。
- 現代標點和合本 - 於是,該隱離開耶和華的面,去住在伊甸東邊挪得之地。
- 文理和合譯本 - 該隱離耶和華前、往伊甸東挪得地居焉、
- 文理委辦譯本 - 該隱遂離耶和華、往埃田東、挪得地居焉。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 於是、 該隱 退、離主前、往 伊甸 東 挪得 地居焉、
- Nueva Versión Internacional - Así Caín se alejó de la presencia del Señor y se fue a vivir a la región llamada Nod, al este del Edén.
- 현대인의 성경 - 그래서 가인은 여호와 앞을 떠나 에덴 동쪽의 놋 땅에서 살았다.
- Новый Русский Перевод - Каин ушел от Господа и жил в земле Нод , к востоку от Эдема.
- Восточный перевод - Каин ушёл от Вечного и жил в земле Нод («скитание»), к востоку от Эдема.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каин ушёл от Вечного и жил в земле Нод («скитание»), к востоку от Эдема.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каин ушёл от Вечного и жил в земле Нод («скитание»), к востоку от Эдема.
- La Bible du Semeur 2015 - Caïn partit loin de l’Eternel : il alla séjourner au pays de Nod, le pays de l’Errance, à l’orient d’Eden, le pays des Délices.
- リビングバイブル - こうして、カインは神のもとを去り、エデンの東、ノデの地に住みついたのです。
- Nova Versão Internacional - Então Caim afastou-se da presença do Senhor e foi viver na terra de Node , a leste do Éden.
- Hoffnung für alle - Dann verließ Kain die Nähe des Herrn und wohnte im Land Nod (»Land des ruhelosen Lebens«), östlich von Eden.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ดังนั้นคาอินจึงออกไปจากเบื้องหน้าองค์พระผู้เป็นเจ้าและตั้งถิ่นฐานอยู่ในดินแดนโนด ทางทิศตะวันออกของเอเดน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คาอินก็ไปจนพ้นหน้าพระผู้เป็นเจ้า แล้วไปอาศัยอยู่ที่ดินแดนแห่งโนดทางทิศตะวันออกของเอเดน
交叉引用
- 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
- Giăng 1:3 - Đức Chúa Trời đã sáng tạo vạn vật, mọi loài trong vũ trụ đều do tay Chúa tạo nên.
- Thi Thiên 5:11 - Nhưng những ai nương mình trong Chúa; thì được an vui, mãi mãi hát mừng. Xin trải sự che chở Ngài trên họ, để những người yêu Danh Chúa mừng rỡ hân hoan.
- Gióp 1:12 - Chúa Hằng Hữu phán bảo Sa-tan: “Được, ngươi có thể thử người, tất cả những gì người có thuộc quyền ngươi, nhưng đừng đụng vào thân xác người!” Vậy Sa-tan rời khỏi Chúa Hằng Hữu.
- Giăng 1:10 - Chúa đã đến thăm thế giới do chính Ngài sáng tạo, nhưng thế giới không nhận biết Ngài.
- Ma-thi-ơ 18:20 - Nếu hai ba người trong các con nhân danh Ta họp mặt, Ta sẽ đến với họ.”
- Gióp 20:17 - Nó chẳng bao giờ được thấy các dòng sông dầu ô-liu hay dòng suối mật ong và dòng mỡ sữa.
- Lu-ca 13:26 - Anh chị em sẽ phân trần: ‘Chúng tôi từng ăn chung với chủ, và chủ từng dạy dỗ trong thành chúng tôi’.
- Thi Thiên 68:2 - Xin thổi họ lan như làn khói. Khiến họ tan như sáp chảy trong lửa. Để bọn gian ác tàn lụi khi Đức Chúa Trời hiện diện.
- Giê-rê-mi 52:3 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn.
- Sáng Thế Ký 3:8 - Đến chiều, nghe tiếng Đức Chúa Trời Hằng Hữu đi qua vườn, A-đam và vợ liền ẩn nấp giữa lùm cây trong vườn.
- Gióp 2:7 - Vậy Sa-tan lui khỏi mắt Chúa, và khiến cho Gióp bị ung nhọt đau đớn từ đầu đến chân.
- 2 Các Vua 13:23 - Nhưng Chúa Hằng Hữu vẫn làm ơn cho họ. Vì lòng thương xót và vì giao ước Ngài đã kết với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp, Ngài vẫn không từ bỏ họ và không để họ bị tiêu diệt.
- Sáng Thế Ký 4:14 - Ngày nay, Chúa đuổi con khỏi đồng ruộng này; con là người chạy trốn, lang thang, và xa lánh mặt Chúa. Nếu có ai gặp con, họ sẽ giết con.”
- Xuất Ai Cập 20:18 - Toàn dân khi nghe tiếng sấm sét, tiếng kèn vang dội, và thấy chớp nhoáng với khói bốc lên từ núi thì run rẩy sợ sệt, đứng xa ra.
- Giê-rê-mi 23:39 - thì Ta sẽ quên hẳn các ngươi. Ta sẽ tống ngươi khỏi mắt Ta và khỏi xứ mà Ta đã ban cho tổ phụ các ngươi.
- 2 Các Vua 24:20 - Những việc này xảy ra vì Chúa Hằng Hữu nổi giận cùng người Giê-ru-sa-lem ra và Giu-đa, cho đến khi Chúa đuổi họ khỏi nơi Ngài ngự và đem họ đi lưu đày. Sê-đê-kia nổi loạn chống vua Ba-by-lôn. Sau đó, Sê-đê-kia nổi lên chống lại vua Ba-by-lôn.