逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - A-đa sinh Gia-banh. Gia-banh là tổ phụ của dân ở lều và nuôi gia súc.
- 新标点和合本 - 亚大生雅八;雅八就是住帐棚、牧养牲畜之人的祖师。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 亚大生雅八;雅八是住帐棚、牧养牲畜之人的祖师。
- 和合本2010(神版-简体) - 亚大生雅八;雅八是住帐棚、牧养牲畜之人的祖师。
- 当代译本 - 亚大生了雅八,雅八是游牧民族的祖先,
- 圣经新译本 - 亚大生雅八,雅八就是居住帐棚、牧养牲畜的人的鼻祖。
- 中文标准译本 - 娅达生了雅贝尔,雅贝尔是住帐篷牧民的始祖。
- 现代标点和合本 - 亚大生雅八。雅八就是住帐篷、牧养牲畜之人的祖师。
- 和合本(拼音版) - 亚大生雅八,雅八就是住帐棚牧养牲畜之人的祖师。
- New International Version - Adah gave birth to Jabal; he was the father of those who live in tents and raise livestock.
- New International Reader's Version - Adah gave birth to Jabal. He was the father of people who live in tents and raise livestock.
- English Standard Version - Adah bore Jabal; he was the father of those who dwell in tents and have livestock.
- New Living Translation - Adah gave birth to Jabal, who was the first of those who raise livestock and live in tents.
- Christian Standard Bible - Adah bore Jabal; he was the first of the nomadic herdsmen.
- New American Standard Bible - Adah gave birth to Jabal; he was the father of those who live in tents and have livestock.
- New King James Version - And Adah bore Jabal. He was the father of those who dwell in tents and have livestock.
- Amplified Bible - Adah gave birth to Jabal; he became the father of those [nomadic herdsmen] who live in tents and have cattle and raise livestock.
- American Standard Version - And Adah bare Jabal: he was the father of such as dwell in tents and have cattle.
- King James Version - And Adah bare Jabal: he was the father of such as dwell in tents, and of such as have cattle.
- New English Translation - Adah gave birth to Jabal; he was the first of those who live in tents and keep livestock.
- World English Bible - Adah gave birth to Jabal, who was the father of those who dwell in tents and have livestock.
- 新標點和合本 - 亞大生雅八;雅八就是住帳棚、牧養牲畜之人的祖師。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞大生雅八;雅八是住帳棚、牧養牲畜之人的祖師。
- 和合本2010(神版-繁體) - 亞大生雅八;雅八是住帳棚、牧養牲畜之人的祖師。
- 當代譯本 - 亞大生了雅八,雅八是遊牧民族的祖先,
- 聖經新譯本 - 亞大生雅八,雅八就是居住帳棚、牧養牲畜的人的鼻祖。
- 呂振中譯本 - 亞大 生 雅八 ; 雅八 就是住帳棚牧養 牲畜 之人的祖師。
- 中文標準譯本 - 婭達生了雅貝爾,雅貝爾是住帳篷牧民的始祖。
- 現代標點和合本 - 亞大生雅八。雅八就是住帳篷、牧養牲畜之人的祖師。
- 文理和合譯本 - 亞大生雅八、為居幕牧畜者祖、
- 文理委辦譯本 - 亞大生雅八、為居幕牧畜者祖。
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞大 生 雅八 、 雅八 為居幕牧畜之祖、
- Nueva Versión Internacional - Ada dio a luz a Jabal, quien a su vez fue el antepasado de los que viven en tiendas de campaña y crían ganado.
- 현대인의 성경 - 아다는 야발을 낳았는데 그는 천막에 살면서 가축을 기르는 자들의 조상이 되었고
- Новый Русский Перевод - Ада родила Иавала: он стал отцом тех, кто живет в шатрах и разводит скот.
- Восточный перевод - Ада родила Иавала: он стал праотцем тех, кто живёт в шатрах и разводит скот.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ада родила Иавала: он стал праотцем тех, кто живёт в шатрах и разводит скот.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ада родила Иавала: он стал праотцем тех, кто живёт в шатрах и разводит скот.
- La Bible du Semeur 2015 - Ada mit au monde Yabal, le père des nomades habitant sous des tentes et au milieu de leurs troupeaux.
- リビングバイブル - アダの子ヤバルは、初めて牧畜を行う者となり、テント生活を始めました。
- Nova Versão Internacional - Ada deu à luz Jabal, que foi o pai daqueles que moram em tendas e criam rebanhos.
- Hoffnung für alle - Ein Sohn Adas war Jabal – von ihm stammen alle ab, die mit ihren Herden umherziehen und in Zelten wohnen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - อาดาห์มีบุตรชายชื่อยาบาล ซึ่งเป็นบิดาของคนเลี้ยงสัตว์และอาศัยในเต็นท์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - อาดาห์คลอดบุตรชื่อยาบาล ซึ่งเป็นบิดาของกลุ่มคนที่อาศัยอยู่ในกระโจมและเป็นเจ้าของปศุสัตว์
交叉引用
- Sáng Thế Ký 4:2 - Bà lại sinh A-bên, em Ca-in. Khi họ lớn lên, A-bên chăn nuôi gia súc, còn Ca-in làm nông.
- 1 Sử Ký 2:50 - Đây là dòng dõi của Ca-lép. Hu-rơ, trưởng nam của Ê-phơ-rát, vợ Ca-lép, sinh các con trai là Sô-banh, (người sáng lập Ki-ri-át Giê-a-rim),
- 1 Sử Ký 2:51 - Sanh-ma, (người sáng lập Bết-lê-hem), và Ha-rếp (người sáng lập Bết Ga-đe).
- 1 Sử Ký 2:52 - Dòng dõi của Sô-banh (người sáng lập Ki-ri-át Giê-a-rim) là Ha-rô-ê, tổ phụ một nửa dân tộc Mê-nu-hốt,
- Sáng Thế Ký 4:21 - Em Gia-banh là Giu-banh, tổ phụ của những người đàn thụ cầm và thổi sáo.
- 1 Sử Ký 4:4 - Phê-nu-ên (tổ phụ của Ghê-đô), và Ê-xe (tổ phụ của Hu-sa). Những người này là hậu tự của Hu-rơ (trưởng nam của Ê-phơ-rát), tổ phụ của Bết-lê-hem.
- 1 Sử Ký 4:5 - A-sua (cha của Thê-cô-a) cưới hai vợ là Hê-la-a và Na-a-ra.
- Giăng 8:44 - Các người là con của quỷ vương nên chỉ thích làm những điều nó muốn. Từ ban đầu nó đã giết người và chối bỏ chân lý, vì trong nó chẳng có gì chân thật. Nó nói dối theo bản tính tự nhiên, vì nó là kẻ nói dối và cha của mọi người nói dối.
- Rô-ma 4:11 - Lễ cắt bì là dấu hiệu chứng tỏ ông được kể là công chính nhờ đức tin từ khi chưa chịu cắt bì. Do đó, ông trở thành tổ phụ của mọi người không chịu cắt bì, nhưng được Đức Chúa Trời kể là công chính bởi đức tin.
- Rô-ma 4:12 - Đồng thời ông cũng là tổ phụ những người chịu cắt bì và sống bởi đức tin như ông khi chưa chịu cắt bì.
- Giê-rê-mi 35:9 - Chúng tôi cũng không xây nhà, không tậu vườn nho, không mua ruộng, gieo hạt.
- Giê-rê-mi 35:10 - Chúng tôi sống trong lều và giữ đúng tất cả những điều Giô-na-đáp, tổ phụ chúng tôi dặn bảo.
- Hê-bơ-rơ 11:9 - Bởi đức tin, ông kiều ngụ trên đất hứa như trên đất nước người, sống tạm trong các lều trại cũng như Y-sác và Gia-cốp, là những người thừa kế cùng hưởng lời hứa với ông.
- Sáng Thế Ký 25:27 - Hai đứa trẻ lớn lên. Ê-sau là một thợ săn tài giỏi, thường xông pha nơi đồng nội và rừng xanh; còn Gia-cốp thích sống trầm lặng trong nhà, quanh quẩn bên mẹ.