逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Sết cũng sinh con trai và đặt tên là Ê-nót. Từ đời Ê-nót, người ta bắt đầu cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu.
- 新标点和合本 - 塞特也生了一个儿子,起名叫以挪士。那时候,人才求告耶和华的名。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 塞特也生了一个儿子,起名叫以挪士。那时候,人开始求告耶和华的名。
- 和合本2010(神版-简体) - 塞特也生了一个儿子,起名叫以挪士。那时候,人开始求告耶和华的名。
- 当代译本 - 塞特生了一个儿子,给他取名叫以挪士。那时候,人开始求告耶和华的名。
- 圣经新译本 - 塞特也生了一个儿子,就给他起名叫以挪士。那时人才开始呼求耶和华的名。
- 中文标准译本 - 塞特也生了一个儿子,并给他起名为以挪士。那时人开始呼求 耶和华的名。
- 现代标点和合本 - 塞特也生了一个儿子,起名叫以挪士。那时候,人才求告耶和华的名。
- 和合本(拼音版) - 塞特也生了一个儿子,起名叫以挪士。那时候,人才求告耶和华的名。
- New International Version - Seth also had a son, and he named him Enosh. At that time people began to call on the name of the Lord.
- New International Reader's Version - Seth also had a son and named him Enosh. Then people began to call on the name of the Lord.
- English Standard Version - To Seth also a son was born, and he called his name Enosh. At that time people began to call upon the name of the Lord.
- New Living Translation - When Seth grew up, he had a son and named him Enosh. At that time people first began to worship the Lord by name.
- Christian Standard Bible - A son was born to Seth also, and he named him Enosh. At that time people began to call on the name of the Lord.
- New American Standard Bible - To Seth also a son was born; and he named him Enosh. Then people began to call upon the name of the Lord.
- New King James Version - And as for Seth, to him also a son was born; and he named him Enosh. Then men began to call on the name of the Lord.
- Amplified Bible - To Seth, also, a son was born, whom he named Enosh (mortal man, mankind). At that [same] time men began to call on the name of the Lord [in worship through prayer, praise, and thanksgiving].
- American Standard Version - And to Seth, to him also there was born a son; and he called his name Enosh. Then began men to call upon the name of Jehovah.
- King James Version - And to Seth, to him also there was born a son; and he called his name Enos: then began men to call upon the name of the Lord.
- New English Translation - And a son was also born to Seth, whom he named Enosh. At that time people began to worship the Lord.
- World English Bible - A son was also born to Seth, and he named him Enosh. At that time men began to call on Yahweh’s name.
- 新標點和合本 - 塞特也生了一個兒子,起名叫以挪士。那時候,人才求告耶和華的名。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 塞特也生了一個兒子,起名叫以挪士。那時候,人開始求告耶和華的名。
- 和合本2010(神版-繁體) - 塞特也生了一個兒子,起名叫以挪士。那時候,人開始求告耶和華的名。
- 當代譯本 - 塞特生了一個兒子,給他取名叫以挪士。那時候,人開始求告耶和華的名。
- 聖經新譯本 - 塞特也生了一個兒子,就給他起名叫以挪士。那時人才開始呼求耶和華的名。
- 呂振中譯本 - 塞特 也生了一個兒子,他就給兒子起名叫 以挪士 :這人是最先 呼求永恆主之名的。
- 中文標準譯本 - 塞特也生了一個兒子,並給他起名為以挪士。那時人開始呼求 耶和華的名。
- 現代標點和合本 - 塞特也生了一個兒子,起名叫以挪士。那時候,人才求告耶和華的名。
- 文理和合譯本 - 塞特亦生子、命名以挪士、是時人始籲耶和華之名、
- 文理委辦譯本 - 設亦生子、名以哪士、蓋人於是時、始籲耶和華名云、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 塞特 亦生子、名之曰 以挪士 、彼時、人始籲耶和華之名、 或作人始稱天主為耶和華
- Nueva Versión Internacional - También Set tuvo un hijo, a quien llamó Enós. Desde entonces se comenzó a invocar el nombre del Señor.
- 현대인의 성경 - 그리고 셋도 아들을 낳아 그 이름을 에노스라고 불렀다. 그때부터 사람들은 처음으로 여호와의 이름을 부르기 시작하였다.
- Новый Русский Перевод - У Сифа тоже был сын, и он назвал его Енос. В то время люди начали призывать имя Господа.
- Восточный перевод - У Сифа тоже был сын, и он назвал его Енос. В то время люди начали призывать имя Вечного.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - У Сифа тоже был сын, и он назвал его Енос. В то время люди начали призывать имя Вечного.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - У Сифа тоже был сын, и он назвал его Енос. В то время люди начали призывать имя Вечного.
- La Bible du Semeur 2015 - Seth aussi eut un fils qu’il appela Enosh. C’est à cette époque-là qu’on a commencé à prier l’Eternel.
- リビングバイブル - セツは成人し、息子が生まれると、その子をエノシュと名づけました。このころから人々は、神の名によって祈るようになりました。
- Nova Versão Internacional - Também a Sete nasceu um filho, a quem deu o nome de Enos. Nessa época começou-se a invocar o nome do Senhor.
- Hoffnung für alle - Auch Set bekam später einen Sohn und nannte ihn Enosch (»Mensch«). Zu dieser Zeit begannen die Menschen, zum Herrn zu beten.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เสทก็มีบุตรชายคนหนึ่งชื่อว่าเอโนช ในเวลานั้นมนุษย์เริ่มนมัสการโดยออก พระนามพระยาห์เวห์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เสทได้บุตรชายคนหนึ่ง และตั้งชื่อเขาว่า เอโนช ในเวลานั้นมนุษย์เริ่มร้องเรียกพระนามของพระผู้เป็นเจ้า
交叉引用
- Rô-ma 10:13 - Vì “mọi người kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu rỗi.”
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:17 - Hôm nay anh em đã công khai xác nhận Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời của anh em, đi theo đường lối Ngài, giữ các giới luật Ngài, vâng theo lời Ngài.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 26:18 - Và hôm nay Chúa Hằng Hữu cũng công nhận anh em là dân Ngài như Ngài đã hứa, nếu anh em vâng giữ mọi giới luật Chúa truyền.
- Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
- Sáng Thế Ký 26:25 - Vậy, Y-sác xây một bàn thờ và thờ phượng Chúa Hằng Hữu. Ông định cư tại đó và các đầy tớ của Y-sác lại bắt đầu đào giếng.
- Y-sai 63:19 - Đôi khi, dường như chúng con chưa hề thuộc về Ngài, như thể chúng con chưa bao giờ được biết như một dân tộc của Ngài.
- Giê-rê-mi 33:16 - Trong ngày ấy, Giu-đa sẽ được giải cứu, và Giê-ru-sa-lem sẽ được an ninh. Thành sẽ được mang tên là: ‘Chúa Hằng Hữu Là Đấng Công Chính của Chúng Ta.’
- Y-sai 44:5 - Vài người sẽ hãnh diện nói: ‘Tôi thuộc về Chúa Hằng Hữu.’ Những người khác sẽ nói: ‘Tôi là con cháu của Gia-cốp.’ Vài người khác lại viết Danh Chúa Hằng Hữu trên tay mình và xưng mình bằng danh Ít-ra-ên.”
- Lu-ca 3:38 - Kê-nan con Ê-nót. Ê-nót con Sết. Sết con A-đam. A-đam con Đức Chúa Trời.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 11:26 - Ông tìm được Sau-lơ và đưa về An-ti-ốt. Suốt một năm, hai ông nhóm họp với Hội Thánh và huấn luyện rất nhiều người. (Tại An-ti-ốt, lần đầu tiên tín hữu được gọi là Cơ Đốc nhân.)
- Ê-phê-sô 3:14 - Khi nghĩ đến chương trình cứu rỗi kỳ diệu ấy, tôi quỳ gối trước mặt Cha trên trời,
- Ê-phê-sô 3:15 - Đấng Sáng Tạo của vạn vật trên trời và dưới đất.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:21 - Khi ấy, ai cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu đều được cứu.’
- Sáng Thế Ký 12:8 - Sau đó, Áp-ram xuống vùng đồi núi giữa Bê-tên và A-hi (Bê-tên ở phía đông, A-hi ở phía tây). Tại đó, ông dựng trại, lập bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, và cầu nguyện với Ngài.
- Giô-ên 2:32 - Nhưng những ai cầu khẩn Danh Chúa Hằng Hữu đều sẽ được cứu, vì sẽ có người trên Núi Si-ôn trong Giê-ru-sa-lem sẽ thoát nạn, như Chúa Hằng Hữu đã báo trước. Trong số những người thoát nạn sẽ có nhiều người được Chúa Hằng Hữu kêu gọi.”
- 1 Các Vua 18:24 - Họ sẽ cầu thần của họ; còn tôi sẽ cầu Chúa Hằng Hữu. Thần nào trả lời bằng lửa làm cho sinh tế bốc cháy là Đức Chúa Trời.” Toàn dân đều cho lời Ê-li nói là hợp lý.
- 1 Cô-rinh-tô 1:2 - Kính gửi Hội Thánh của Đức Chúa Trời tại Cô-rinh-tô, những người được chọn làm dân Chúa và được thánh hóa nhờ liên hiệp với Chúa Cứu Thế Giê-xu, cùng tất cả những người ở khắp nơi đang cầu khẩn Danh Chúa chúng ta là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa của họ và của chúng ta.
- Sô-phô-ni 3:9 - Lúc ấy, Ta sẽ thánh hóa môi miệng các dân tộc, để chúng kêu cầu Danh Chúa và cùng phục vụ Ngài.
- Thi Thiên 116:17 - Con sẽ hiến dâng lễ vật tạ ơn Ngài và kêu cầu Danh Chúa Hằng Hữu.