Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến mùa, Ca-in lấy thổ sản làm lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 有一日,该隐拿地里的出产为供物献给耶和华;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 过了一些日子,该隐拿地里的出产为供物献给耶和华;
  • 和合本2010(神版-简体) - 过了一些日子,该隐拿地里的出产为供物献给耶和华;
  • 当代译本 - 过了些日子,该隐把地里的出产当祭物献给耶和华,
  • 圣经新译本 - 有一天,该隐把地里的出产拿来,当作礼物献给耶和华。
  • 中文标准译本 - 过了一些日子,该隐带来土地的出产,作为供物献给耶和华;
  • 现代标点和合本 - 有一日,该隐拿地里的出产为供物献给耶和华,
  • 和合本(拼音版) - 有一日,该隐拿地里的出产为供物献给耶和华;
  • New International Version - In the course of time Cain brought some of the fruits of the soil as an offering to the Lord.
  • New International Reader's Version - After some time, Cain gathered some things he had grown. He brought them as an offering to the Lord.
  • English Standard Version - In the course of time Cain brought to the Lord an offering of the fruit of the ground,
  • New Living Translation - When it was time for the harvest, Cain presented some of his crops as a gift to the Lord.
  • The Message - Time passed. Cain brought an offering to God from the produce of his farm. Abel also brought an offering, but from the firstborn animals of his herd, choice cuts of meat. God liked Abel and his offering, but Cain and his offering didn’t get his approval. Cain lost his temper and went into a sulk.
  • Christian Standard Bible - In the course of time Cain presented some of the land’s produce as an offering to the Lord.
  • New American Standard Bible - So it came about in the course of time that Cain brought an offering to the Lord from the fruit of the ground.
  • New King James Version - And in the process of time it came to pass that Cain brought an offering of the fruit of the ground to the Lord.
  • Amplified Bible - And in the course of time Cain brought to the Lord an offering of the fruit of the ground.
  • American Standard Version - And in process of time it came to pass, that Cain brought of the fruit of the ground an offering unto Jehovah.
  • King James Version - And in process of time it came to pass, that Cain brought of the fruit of the ground an offering unto the Lord.
  • New English Translation - At the designated time Cain brought some of the fruit of the ground for an offering to the Lord.
  • World English Bible - As time passed, Cain brought an offering to Yahweh from the fruit of the ground.
  • 新標點和合本 - 有一日,該隱拿地裏的出產為供物獻給耶和華;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 過了一些日子,該隱拿地裏的出產為供物獻給耶和華;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 過了一些日子,該隱拿地裏的出產為供物獻給耶和華;
  • 當代譯本 - 過了些日子,該隱把地裡的出產當祭物獻給耶和華,
  • 聖經新譯本 - 有一天,該隱把地裡的出產拿來,當作禮物獻給耶和華。
  • 呂振中譯本 - 過了許多日子, 該隱 帶了地裏的果實為供物 獻給永恆主。
  • 中文標準譯本 - 過了一些日子,該隱帶來土地的出產,作為供物獻給耶和華;
  • 現代標點和合本 - 有一日,該隱拿地裡的出產為供物獻給耶和華,
  • 文理和合譯本 - 厥後、該隱以土所產奉耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 他日該隱攜土所產、以祭耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 一日、 該隱 以土產奉獻於主、
  • Nueva Versión Internacional - Tiempo después, Caín presentó al Señor una ofrenda del fruto de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 추수 때가 되어 가인은 자기 농산물을 여호와께 예물로 드렸고
  • Новый Русский Перевод - Через некоторое время Каин принес в дар Господу плоды земли,
  • Восточный перевод - Через некоторое время Каин принёс в дар Вечному плоды земли,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Через некоторое время Каин принёс в дар Вечному плоды земли,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Через некоторое время Каин принёс в дар Вечному плоды земли,
  • La Bible du Semeur 2015 - Au bout d’un certain temps, Caïn présenta des produits de la terre en offrande à l’Eternel.
  • リビングバイブル - 収穫の時期になると、カインは作物の中から主に供え物をささげました。
  • Nova Versão Internacional - Passado algum tempo, Caim trouxe do fruto da terra uma oferta ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Eines Tages nahm Kain etwas von dem Ertrag seines Feldes und brachte es dem Herrn als Opfer dar.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อถึงฤดูเก็บเกี่ยว คาอินนำพืชผลจากไร่นามาถวายองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​เวลา​ล่วง​ไป คาอิน​นำ​ผล​ที่​ได้​จาก​ไร่​นา​เป็น​ของ​ถวาย​สำหรับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
交叉引用
  • 1 Các Vua 17:7 - Một thời gian sau, dòng suối cạn khô, vì trong xứ không có mưa.
  • Nê-hê-mi 13:6 - Lúc việc này xảy ra, tôi không có mặt ở Giê-ru-sa-lem, vì vào năm thứ ba mươi hai đời Ạt-ta-xét-xe, tôi phải về Ba-by-lôn bệ kiến vua, và sau đó lại được vua cho phép rời Ba-by-lôn.
  • Lê-vi Ký 2:1 - “Nếu có ai muốn dâng ngũ cốc lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy sẽ lấy bột mịn chế dầu vào, rắc nhũ hương lên trên,
  • Lê-vi Ký 2:2 - rồi đem đến cho các thầy tế lễ con A-rôn. Người ấy sẽ bốc một nắm bột—tượng trưng cho toàn số bột đem dâng—trao cho thầy tế lễ đốt trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 2:3 - Phần bột còn lại sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người. Bột được đốt dâng lên Chúa Hằng Hữu là lễ vật rất thánh.
  • Lê-vi Ký 2:4 - Nếu ai muốn dâng lên Chúa Hằng Hữu bánh nướng trong lò, thì người ấy có thể dâng bánh làm bằng bột mịn pha dầu không bỏ men, hoặc bánh kẹp mỏng chế dầu không men.
  • Lê-vi Ký 2:5 - Nếu dâng bánh nướng trên vỉ, bánh sẽ được làm bằng bột mịn pha dầu không bỏ men.
  • Lê-vi Ký 2:6 - Đem bánh bẻ vụn ra rồi đổ dầu lên trên, đây là một lối dâng ngũ cốc.
  • Lê-vi Ký 2:7 - Nếu muốn dâng ngũ cốc rán trong chảo, thì phải dùng dầu với bột mịn.
  • Lê-vi Ký 2:8 - Các lễ vật ngũ cốc nói trên sẽ được đem đến cho thầy tế lễ để dâng trên bàn thờ lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 2:9 - Nhưng thầy tế lễ chỉ lấy một phần lễ vật tượng trưng đốt trên bàn thờ, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 2:10 - Phần ngũ cốc còn lại sẽ thuộc về A-rôn và các con người. Ngũ cốc được đốt dâng lên Chúa Hằng Hữu là lễ vật rất thánh.
  • Lê-vi Ký 2:11 - Đừng bỏ men vào lễ vật ngũ cốc, vì men cũng như mật, không được đốt để dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 18:12 - Ta cũng cho con tất cả các lễ vật đầu mùa người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Dầu, rượu, ngũ cốc tốt nhất.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến mùa, Ca-in lấy thổ sản làm lễ vật dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • 新标点和合本 - 有一日,该隐拿地里的出产为供物献给耶和华;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 过了一些日子,该隐拿地里的出产为供物献给耶和华;
  • 和合本2010(神版-简体) - 过了一些日子,该隐拿地里的出产为供物献给耶和华;
  • 当代译本 - 过了些日子,该隐把地里的出产当祭物献给耶和华,
  • 圣经新译本 - 有一天,该隐把地里的出产拿来,当作礼物献给耶和华。
  • 中文标准译本 - 过了一些日子,该隐带来土地的出产,作为供物献给耶和华;
  • 现代标点和合本 - 有一日,该隐拿地里的出产为供物献给耶和华,
  • 和合本(拼音版) - 有一日,该隐拿地里的出产为供物献给耶和华;
  • New International Version - In the course of time Cain brought some of the fruits of the soil as an offering to the Lord.
  • New International Reader's Version - After some time, Cain gathered some things he had grown. He brought them as an offering to the Lord.
  • English Standard Version - In the course of time Cain brought to the Lord an offering of the fruit of the ground,
  • New Living Translation - When it was time for the harvest, Cain presented some of his crops as a gift to the Lord.
  • The Message - Time passed. Cain brought an offering to God from the produce of his farm. Abel also brought an offering, but from the firstborn animals of his herd, choice cuts of meat. God liked Abel and his offering, but Cain and his offering didn’t get his approval. Cain lost his temper and went into a sulk.
  • Christian Standard Bible - In the course of time Cain presented some of the land’s produce as an offering to the Lord.
  • New American Standard Bible - So it came about in the course of time that Cain brought an offering to the Lord from the fruit of the ground.
  • New King James Version - And in the process of time it came to pass that Cain brought an offering of the fruit of the ground to the Lord.
  • Amplified Bible - And in the course of time Cain brought to the Lord an offering of the fruit of the ground.
  • American Standard Version - And in process of time it came to pass, that Cain brought of the fruit of the ground an offering unto Jehovah.
  • King James Version - And in process of time it came to pass, that Cain brought of the fruit of the ground an offering unto the Lord.
  • New English Translation - At the designated time Cain brought some of the fruit of the ground for an offering to the Lord.
  • World English Bible - As time passed, Cain brought an offering to Yahweh from the fruit of the ground.
  • 新標點和合本 - 有一日,該隱拿地裏的出產為供物獻給耶和華;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 過了一些日子,該隱拿地裏的出產為供物獻給耶和華;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 過了一些日子,該隱拿地裏的出產為供物獻給耶和華;
  • 當代譯本 - 過了些日子,該隱把地裡的出產當祭物獻給耶和華,
  • 聖經新譯本 - 有一天,該隱把地裡的出產拿來,當作禮物獻給耶和華。
  • 呂振中譯本 - 過了許多日子, 該隱 帶了地裏的果實為供物 獻給永恆主。
  • 中文標準譯本 - 過了一些日子,該隱帶來土地的出產,作為供物獻給耶和華;
  • 現代標點和合本 - 有一日,該隱拿地裡的出產為供物獻給耶和華,
  • 文理和合譯本 - 厥後、該隱以土所產奉耶和華、
  • 文理委辦譯本 - 他日該隱攜土所產、以祭耶和華。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 一日、 該隱 以土產奉獻於主、
  • Nueva Versión Internacional - Tiempo después, Caín presentó al Señor una ofrenda del fruto de la tierra.
  • 현대인의 성경 - 추수 때가 되어 가인은 자기 농산물을 여호와께 예물로 드렸고
  • Новый Русский Перевод - Через некоторое время Каин принес в дар Господу плоды земли,
  • Восточный перевод - Через некоторое время Каин принёс в дар Вечному плоды земли,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Через некоторое время Каин принёс в дар Вечному плоды земли,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Через некоторое время Каин принёс в дар Вечному плоды земли,
  • La Bible du Semeur 2015 - Au bout d’un certain temps, Caïn présenta des produits de la terre en offrande à l’Eternel.
  • リビングバイブル - 収穫の時期になると、カインは作物の中から主に供え物をささげました。
  • Nova Versão Internacional - Passado algum tempo, Caim trouxe do fruto da terra uma oferta ao Senhor.
  • Hoffnung für alle - Eines Tages nahm Kain etwas von dem Ertrag seines Feldes und brachte es dem Herrn als Opfer dar.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อถึงฤดูเก็บเกี่ยว คาอินนำพืชผลจากไร่นามาถวายองค์พระผู้เป็นเจ้า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​เวลา​ล่วง​ไป คาอิน​นำ​ผล​ที่​ได้​จาก​ไร่​นา​เป็น​ของ​ถวาย​สำหรับ​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า
  • 1 Các Vua 17:7 - Một thời gian sau, dòng suối cạn khô, vì trong xứ không có mưa.
  • Nê-hê-mi 13:6 - Lúc việc này xảy ra, tôi không có mặt ở Giê-ru-sa-lem, vì vào năm thứ ba mươi hai đời Ạt-ta-xét-xe, tôi phải về Ba-by-lôn bệ kiến vua, và sau đó lại được vua cho phép rời Ba-by-lôn.
  • Lê-vi Ký 2:1 - “Nếu có ai muốn dâng ngũ cốc lên Chúa Hằng Hữu, thì người ấy sẽ lấy bột mịn chế dầu vào, rắc nhũ hương lên trên,
  • Lê-vi Ký 2:2 - rồi đem đến cho các thầy tế lễ con A-rôn. Người ấy sẽ bốc một nắm bột—tượng trưng cho toàn số bột đem dâng—trao cho thầy tế lễ đốt trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 2:3 - Phần bột còn lại sẽ thuộc về A-rôn và các con trai người. Bột được đốt dâng lên Chúa Hằng Hữu là lễ vật rất thánh.
  • Lê-vi Ký 2:4 - Nếu ai muốn dâng lên Chúa Hằng Hữu bánh nướng trong lò, thì người ấy có thể dâng bánh làm bằng bột mịn pha dầu không bỏ men, hoặc bánh kẹp mỏng chế dầu không men.
  • Lê-vi Ký 2:5 - Nếu dâng bánh nướng trên vỉ, bánh sẽ được làm bằng bột mịn pha dầu không bỏ men.
  • Lê-vi Ký 2:6 - Đem bánh bẻ vụn ra rồi đổ dầu lên trên, đây là một lối dâng ngũ cốc.
  • Lê-vi Ký 2:7 - Nếu muốn dâng ngũ cốc rán trong chảo, thì phải dùng dầu với bột mịn.
  • Lê-vi Ký 2:8 - Các lễ vật ngũ cốc nói trên sẽ được đem đến cho thầy tế lễ để dâng trên bàn thờ lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 2:9 - Nhưng thầy tế lễ chỉ lấy một phần lễ vật tượng trưng đốt trên bàn thờ, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 2:10 - Phần ngũ cốc còn lại sẽ thuộc về A-rôn và các con người. Ngũ cốc được đốt dâng lên Chúa Hằng Hữu là lễ vật rất thánh.
  • Lê-vi Ký 2:11 - Đừng bỏ men vào lễ vật ngũ cốc, vì men cũng như mật, không được đốt để dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Dân Số Ký 18:12 - Ta cũng cho con tất cả các lễ vật đầu mùa người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Dầu, rượu, ngũ cốc tốt nhất.
圣经
资源
计划
奉献