Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:4 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-bên cũng dâng chiên đầu lòng với luôn cả mỡ. Chúa Hằng Hữu đoái trông đến A-bên và nhận lễ vật,
  • 新标点和合本 - 亚伯也将他羊群中头生的和羊的脂油献上。耶和华看中了亚伯和他的供物,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯也把他羊群中头生的和羊的脂肪献上。耶和华看中了亚伯和他的供物,
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯也把他羊群中头生的和羊的脂肪献上。耶和华看中了亚伯和他的供物,
  • 当代译本 - 亚伯也把羊群中头生的羊及其最肥美的部分献给耶和华。耶和华悦纳亚伯和他的祭物,
  • 圣经新译本 - 亚伯也把自己羊群中一些头生的,和羊的脂油拿来献上。耶和华看中了亚伯和他的礼物;
  • 中文标准译本 - 至于亚伯,他带来了自己羊群中最好的头生羊 。耶和华看重了亚伯和他的供物,
  • 现代标点和合本 - 亚伯也将他羊群中头生的和羊的脂油献上。耶和华看中了亚伯和他的供物,
  • 和合本(拼音版) - 亚伯也将他羊群中头生的和羊的脂油献上。耶和华看中了亚伯和他的供物,
  • New International Version - And Abel also brought an offering—fat portions from some of the firstborn of his flock. The Lord looked with favor on Abel and his offering,
  • New International Reader's Version - And Abel also brought an offering. He brought the fattest parts of some animals from his flock. They were the first animals born to their mothers. The Lord was pleased with Abel and his offering.
  • English Standard Version - and Abel also brought of the firstborn of his flock and of their fat portions. And the Lord had regard for Abel and his offering,
  • New Living Translation - Abel also brought a gift—the best portions of the firstborn lambs from his flock. The Lord accepted Abel and his gift,
  • Christian Standard Bible - And Abel also presented an offering — some of the firstborn of his flock and their fat portions. The Lord had regard for Abel and his offering,
  • New American Standard Bible - Abel, on his part also brought an offering, from the firstborn of his flock and from their fat portions. And the Lord had regard for Abel and his offering;
  • New King James Version - Abel also brought of the firstborn of his flock and of their fat. And the Lord respected Abel and his offering,
  • Amplified Bible - But Abel brought [an offering of] the [finest] firstborn of his flock and the fat portions. And the Lord had respect (regard) for Abel and for his offering;
  • American Standard Version - And Abel, he also brought of the firstlings of his flock and of the fat thereof. And Jehovah had respect unto Abel and to his offering:
  • King James Version - And Abel, he also brought of the firstlings of his flock and of the fat thereof. And the Lord had respect unto Abel and to his offering:
  • New English Translation - But Abel brought some of the firstborn of his flock – even the fattest of them. And the Lord was pleased with Abel and his offering,
  • World English Bible - Abel also brought some of the firstborn of his flock and of its fat. Yahweh respected Abel and his offering,
  • 新標點和合本 - 亞伯也將他羊羣中頭生的和羊的脂油獻上。耶和華看中了亞伯和他的供物,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯也把他羊羣中頭生的和羊的脂肪獻上。耶和華看中了亞伯和他的供物,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯也把他羊羣中頭生的和羊的脂肪獻上。耶和華看中了亞伯和他的供物,
  • 當代譯本 - 亞伯也把羊群中頭生的羊及其最肥美的部分獻給耶和華。耶和華悅納亞伯和他的祭物,
  • 聖經新譯本 - 亞伯也把自己羊群中一些頭生的,和羊的脂油拿來獻上。耶和華看中了亞伯和他的禮物;
  • 呂振中譯本 - 亞伯 也帶了他羊羣中那些頭一胎生的、和羊的脂肪來獻上。永恆主看中了 亞伯 和他的供物;
  • 中文標準譯本 - 至於亞伯,他帶來了自己羊群中最好的頭生羊 。耶和華看重了亞伯和他的供物,
  • 現代標點和合本 - 亞伯也將他羊群中頭生的和羊的脂油獻上。耶和華看中了亞伯和他的供物,
  • 文理和合譯本 - 亞伯亦奉以首生之羊與脂、耶和華眷顧亞伯、與其祭品、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯奉耶和華以首生之羊與脂膏。耶和華眷顧亞伯、而歆其祭。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯 亦奉獻首生之羊及脂膏、主眷顧 亞伯 與其所獻之物、
  • Nueva Versión Internacional - Abel también presentó al Señor lo mejor de su rebaño, es decir, los primogénitos con su grasa. Y el Señor miró con agrado a Abel y a su ofrenda,
  • 현대인의 성경 - 아벨은 자기 양의 첫새끼를 잡아 그 중에서도 제일 살지고 좋은 부분을 여호와께 드렸다. 여호와께서는 아벨의 예물을 기쁘게 받으셨으나
  • Новый Русский Перевод - а Авель пожертвовал жирные части первородных своего стада. Авель и его дар были угодны Господу,
  • Восточный перевод - а Авель пожертвовал лучшие части первородных своего стада. Авель и его дар были угодны Вечному,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а Авель пожертвовал лучшие части первородных своего стада. Авель и его дар были угодны Вечному,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а Авель пожертвовал лучшие части первородных своего стада. Авель и его дар были угодны Вечному,
  • La Bible du Semeur 2015 - Abel, lui aussi, fit une offrande : il présenta les premiers-nés de son troupeau et en offrit les meilleurs morceaux. L’Eternel prêta attention à Abel et à son offrande  ;
  • リビングバイブル - アベルは一番良い子羊の最上の肉を、自分で神にささげました。主はアベルのささげ物は受け取りましたが、
  • Nova Versão Internacional - Abel, por sua vez, trouxe as partes gordas das primeiras crias do seu rebanho. O Senhor aceitou com agrado Abel e sua oferta,
  • Hoffnung für alle - Auch Abel wählte eine Gabe für Gott aus: Er schlachtete einige von den ersten Lämmern seiner Herde und opferte die besten Fleischstücke mitsamt dem Fett daran. Der Herr blickte freundlich auf Abel und nahm sein Opfer an,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนอาแบลนำไขมันของลูกสัตว์หัวปีที่ดีที่สุดในฝูงสัตว์ของเขามาถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงโปรดปรานอาแบลและเครื่องถวายของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​อาเบล​นำ​ลูก​แกะ​ตัว​แรก​จาก​ฝูง​ของ​เขา​มา และ​นำ​ส่วน​ดี​ที่สุด​อัน​เป็น​ไขมัน​ของ​แกะ​มา​ให้ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​พอใจ​อาเบล​กับ​ของ​ถวาย​ของ​เขา
交叉引用
  • Lê-vi Ký 3:16 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu. Tất cả mỡ đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:17 - Đây là một quy lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng trên toàn lãnh thổ: Không ai được ăn mỡ và máu.”
  • Dân Số Ký 18:12 - Ta cũng cho con tất cả các lễ vật đầu mùa người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Dầu, rượu, ngũ cốc tốt nhất.
  • Lê-vi Ký 9:24 - Lửa lóe ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu, thiêu hóa sinh tế lễ thiêu và mỡ trên bàn thờ. Thấy thế, toàn dân reo mừng và cung kính sấp mình thờ lạy.
  • 1 Các Vua 18:24 - Họ sẽ cầu thần của họ; còn tôi sẽ cầu Chúa Hằng Hữu. Thần nào trả lời bằng lửa làm cho sinh tế bốc cháy là Đức Chúa Trời.” Toàn dân đều cho lời Ê-li nói là hợp lý.
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • Sáng Thế Ký 15:17 - Khi mặt trời lặn và trời đã tối, bỗng có một lò lửa bốc khói, và một ngọn lửa cháy giữa các sinh tế bị phân đôi.
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:20 - Trước khi sáng tạo vũ trụ, Đức Chúa Trời đã dành sẵn Con Ngài cho mục đích ấy; nhưng đến thời chúng ta, Chúa Giê-xu mới xuất hiện để thực thi chương trình cứu rỗi anh chị em.
  • Thẩm Phán 6:21 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đưa cây gậy cầm nơi tay, chạm đầu gậy vào thịt và bánh. Lửa từ đá bốc lên thiêu cháy thịt và bánh không men. Sau đó, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu biến đi.
  • 1 Các Vua 18:38 - Lập tức, Chúa Hằng Hữu cho lửa xuống thiêu đốt cá sinh tế, củi, đá, bụi, và đốt cạn nước trong mương.
  • Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
  • 2 Sử Ký 7:1 - Khi Sa-lô-môn cầu nguyện xong, lửa từ trời đổ xuống đốt các tế lễ thiêu và sinh tế, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ.
  • 1 Sử Ký 21:26 - Rồi Đa-vít xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng tế lễ thiêu và tế lễ bình an. Đa-vít kêu cầu Chúa Hằng Hữu. Chúa liền đáp lời vua bằng cách giáng lửa từ trời xuống bàn thờ dâng tế lễ thiêu.
  • Hê-bơ-rơ 9:22 - Vậy, theo luật pháp, máu tẩy sạch hầu hết mọi vật: Nếu không đổ máu, tội lỗi chẳng bao giờ được tha thứ.
  • Dân Số Ký 18:17 - Đối với con đầu lòng của các loài bò, chiên, và dê thì không được chuộc, nhưng phải lấy máu rảy trên bàn thờ, lấy mỡ đem đốt, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa. Đó là những sinh tế thánh.
  • Thi Thiên 20:3 - Xin Chúa nhớ mọi lễ vật người dâng, hài lòng về những tế lễ thiêu của người.
  • Xuất Ai Cập 13:12 - phải nhớ hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu con trưởng nam và con đực đầu lòng của súc vật mình, vì chúng nó thuộc về Ngài.
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Hê-bơ-rơ 11:4 - Bởi đức tin, A-bên dâng lên Đức Chúa Trời một sinh tế tốt hơn của Ca-in, nhờ đó ông được Đức Chúa Trời chứng nhận là người công chính, vì Ngài đã nhậm lễ vật ấy. Cho nên, dù đã chết, A-bên vẫn còn dạy cho hậu thế bài học đức tin.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - A-bên cũng dâng chiên đầu lòng với luôn cả mỡ. Chúa Hằng Hữu đoái trông đến A-bên và nhận lễ vật,
  • 新标点和合本 - 亚伯也将他羊群中头生的和羊的脂油献上。耶和华看中了亚伯和他的供物,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 亚伯也把他羊群中头生的和羊的脂肪献上。耶和华看中了亚伯和他的供物,
  • 和合本2010(神版-简体) - 亚伯也把他羊群中头生的和羊的脂肪献上。耶和华看中了亚伯和他的供物,
  • 当代译本 - 亚伯也把羊群中头生的羊及其最肥美的部分献给耶和华。耶和华悦纳亚伯和他的祭物,
  • 圣经新译本 - 亚伯也把自己羊群中一些头生的,和羊的脂油拿来献上。耶和华看中了亚伯和他的礼物;
  • 中文标准译本 - 至于亚伯,他带来了自己羊群中最好的头生羊 。耶和华看重了亚伯和他的供物,
  • 现代标点和合本 - 亚伯也将他羊群中头生的和羊的脂油献上。耶和华看中了亚伯和他的供物,
  • 和合本(拼音版) - 亚伯也将他羊群中头生的和羊的脂油献上。耶和华看中了亚伯和他的供物,
  • New International Version - And Abel also brought an offering—fat portions from some of the firstborn of his flock. The Lord looked with favor on Abel and his offering,
  • New International Reader's Version - And Abel also brought an offering. He brought the fattest parts of some animals from his flock. They were the first animals born to their mothers. The Lord was pleased with Abel and his offering.
  • English Standard Version - and Abel also brought of the firstborn of his flock and of their fat portions. And the Lord had regard for Abel and his offering,
  • New Living Translation - Abel also brought a gift—the best portions of the firstborn lambs from his flock. The Lord accepted Abel and his gift,
  • Christian Standard Bible - And Abel also presented an offering — some of the firstborn of his flock and their fat portions. The Lord had regard for Abel and his offering,
  • New American Standard Bible - Abel, on his part also brought an offering, from the firstborn of his flock and from their fat portions. And the Lord had regard for Abel and his offering;
  • New King James Version - Abel also brought of the firstborn of his flock and of their fat. And the Lord respected Abel and his offering,
  • Amplified Bible - But Abel brought [an offering of] the [finest] firstborn of his flock and the fat portions. And the Lord had respect (regard) for Abel and for his offering;
  • American Standard Version - And Abel, he also brought of the firstlings of his flock and of the fat thereof. And Jehovah had respect unto Abel and to his offering:
  • King James Version - And Abel, he also brought of the firstlings of his flock and of the fat thereof. And the Lord had respect unto Abel and to his offering:
  • New English Translation - But Abel brought some of the firstborn of his flock – even the fattest of them. And the Lord was pleased with Abel and his offering,
  • World English Bible - Abel also brought some of the firstborn of his flock and of its fat. Yahweh respected Abel and his offering,
  • 新標點和合本 - 亞伯也將他羊羣中頭生的和羊的脂油獻上。耶和華看中了亞伯和他的供物,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 亞伯也把他羊羣中頭生的和羊的脂肪獻上。耶和華看中了亞伯和他的供物,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 亞伯也把他羊羣中頭生的和羊的脂肪獻上。耶和華看中了亞伯和他的供物,
  • 當代譯本 - 亞伯也把羊群中頭生的羊及其最肥美的部分獻給耶和華。耶和華悅納亞伯和他的祭物,
  • 聖經新譯本 - 亞伯也把自己羊群中一些頭生的,和羊的脂油拿來獻上。耶和華看中了亞伯和他的禮物;
  • 呂振中譯本 - 亞伯 也帶了他羊羣中那些頭一胎生的、和羊的脂肪來獻上。永恆主看中了 亞伯 和他的供物;
  • 中文標準譯本 - 至於亞伯,他帶來了自己羊群中最好的頭生羊 。耶和華看重了亞伯和他的供物,
  • 現代標點和合本 - 亞伯也將他羊群中頭生的和羊的脂油獻上。耶和華看中了亞伯和他的供物,
  • 文理和合譯本 - 亞伯亦奉以首生之羊與脂、耶和華眷顧亞伯、與其祭品、
  • 文理委辦譯本 - 亞伯奉耶和華以首生之羊與脂膏。耶和華眷顧亞伯、而歆其祭。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 亞伯 亦奉獻首生之羊及脂膏、主眷顧 亞伯 與其所獻之物、
  • Nueva Versión Internacional - Abel también presentó al Señor lo mejor de su rebaño, es decir, los primogénitos con su grasa. Y el Señor miró con agrado a Abel y a su ofrenda,
  • 현대인의 성경 - 아벨은 자기 양의 첫새끼를 잡아 그 중에서도 제일 살지고 좋은 부분을 여호와께 드렸다. 여호와께서는 아벨의 예물을 기쁘게 받으셨으나
  • Новый Русский Перевод - а Авель пожертвовал жирные части первородных своего стада. Авель и его дар были угодны Господу,
  • Восточный перевод - а Авель пожертвовал лучшие части первородных своего стада. Авель и его дар были угодны Вечному,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - а Авель пожертвовал лучшие части первородных своего стада. Авель и его дар были угодны Вечному,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - а Авель пожертвовал лучшие части первородных своего стада. Авель и его дар были угодны Вечному,
  • La Bible du Semeur 2015 - Abel, lui aussi, fit une offrande : il présenta les premiers-nés de son troupeau et en offrit les meilleurs morceaux. L’Eternel prêta attention à Abel et à son offrande  ;
  • リビングバイブル - アベルは一番良い子羊の最上の肉を、自分で神にささげました。主はアベルのささげ物は受け取りましたが、
  • Nova Versão Internacional - Abel, por sua vez, trouxe as partes gordas das primeiras crias do seu rebanho. O Senhor aceitou com agrado Abel e sua oferta,
  • Hoffnung für alle - Auch Abel wählte eine Gabe für Gott aus: Er schlachtete einige von den ersten Lämmern seiner Herde und opferte die besten Fleischstücke mitsamt dem Fett daran. Der Herr blickte freundlich auf Abel und nahm sein Opfer an,
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนอาแบลนำไขมันของลูกสัตว์หัวปีที่ดีที่สุดในฝูงสัตว์ของเขามาถวายแด่องค์พระผู้เป็นเจ้าองค์พระผู้เป็นเจ้าทรงโปรดปรานอาแบลและเครื่องถวายของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ส่วน​อาเบล​นำ​ลูก​แกะ​ตัว​แรก​จาก​ฝูง​ของ​เขา​มา และ​นำ​ส่วน​ดี​ที่สุด​อัน​เป็น​ไขมัน​ของ​แกะ​มา​ให้ พระ​ผู้​เป็น​เจ้า​พอใจ​อาเบล​กับ​ของ​ถวาย​ของ​เขา
  • Lê-vi Ký 3:16 - rồi thầy tế lễ sẽ đốt những phần này trên bàn thờ. Đây là một lễ thiêu dâng hương thơm lên Chúa Hằng Hữu. Tất cả mỡ đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 3:17 - Đây là một quy lệ có tính cách vĩnh viễn, áp dụng trên toàn lãnh thổ: Không ai được ăn mỡ và máu.”
  • Dân Số Ký 18:12 - Ta cũng cho con tất cả các lễ vật đầu mùa người ta đem dâng lên Chúa Hằng Hữu: Dầu, rượu, ngũ cốc tốt nhất.
  • Lê-vi Ký 9:24 - Lửa lóe ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu, thiêu hóa sinh tế lễ thiêu và mỡ trên bàn thờ. Thấy thế, toàn dân reo mừng và cung kính sấp mình thờ lạy.
  • 1 Các Vua 18:24 - Họ sẽ cầu thần của họ; còn tôi sẽ cầu Chúa Hằng Hữu. Thần nào trả lời bằng lửa làm cho sinh tế bốc cháy là Đức Chúa Trời.” Toàn dân đều cho lời Ê-li nói là hợp lý.
  • Dân Số Ký 16:35 - Lửa từ Chúa Hằng Hữu lóe ra thiêu cháy 250 người dâng hương.
  • Sáng Thế Ký 15:17 - Khi mặt trời lặn và trời đã tối, bỗng có một lò lửa bốc khói, và một ngọn lửa cháy giữa các sinh tế bị phân đôi.
  • 1 Phi-e-rơ 1:19 - nhưng bằng máu quý báu của Chúa Cứu Thế, Chiên Con vô tội không tỳ vết của Đức Chúa Trời.
  • 1 Phi-e-rơ 1:20 - Trước khi sáng tạo vũ trụ, Đức Chúa Trời đã dành sẵn Con Ngài cho mục đích ấy; nhưng đến thời chúng ta, Chúa Giê-xu mới xuất hiện để thực thi chương trình cứu rỗi anh chị em.
  • Thẩm Phán 6:21 - Thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đưa cây gậy cầm nơi tay, chạm đầu gậy vào thịt và bánh. Lửa từ đá bốc lên thiêu cháy thịt và bánh không men. Sau đó, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu biến đi.
  • 1 Các Vua 18:38 - Lập tức, Chúa Hằng Hữu cho lửa xuống thiêu đốt cá sinh tế, củi, đá, bụi, và đốt cạn nước trong mương.
  • Khải Huyền 13:8 - Mọi người trên thế giới sẽ thờ lạy nó. Đó là những người từ thuở sáng tạo trời đất không được ghi tên trong Sách Sự Sống của Chiên Con, là Đấng đã hy sinh.
  • 2 Sử Ký 7:1 - Khi Sa-lô-môn cầu nguyện xong, lửa từ trời đổ xuống đốt các tế lễ thiêu và sinh tế, và vinh quang của Chúa Hằng Hữu đầy dẫy Đền Thờ.
  • 1 Sử Ký 21:26 - Rồi Đa-vít xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu, dâng tế lễ thiêu và tế lễ bình an. Đa-vít kêu cầu Chúa Hằng Hữu. Chúa liền đáp lời vua bằng cách giáng lửa từ trời xuống bàn thờ dâng tế lễ thiêu.
  • Hê-bơ-rơ 9:22 - Vậy, theo luật pháp, máu tẩy sạch hầu hết mọi vật: Nếu không đổ máu, tội lỗi chẳng bao giờ được tha thứ.
  • Dân Số Ký 18:17 - Đối với con đầu lòng của các loài bò, chiên, và dê thì không được chuộc, nhưng phải lấy máu rảy trên bàn thờ, lấy mỡ đem đốt, dùng lửa dâng hương thơm lên Chúa. Đó là những sinh tế thánh.
  • Thi Thiên 20:3 - Xin Chúa nhớ mọi lễ vật người dâng, hài lòng về những tế lễ thiêu của người.
  • Xuất Ai Cập 13:12 - phải nhớ hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu con trưởng nam và con đực đầu lòng của súc vật mình, vì chúng nó thuộc về Ngài.
  • Châm Ngôn 3:9 - Hãy dùng tài sản và hoa lợi đầu mùa mà tôn vinh Chúa Hằng Hữu.
  • Hê-bơ-rơ 11:4 - Bởi đức tin, A-bên dâng lên Đức Chúa Trời một sinh tế tốt hơn của Ca-in, nhờ đó ông được Đức Chúa Trời chứng nhận là người công chính, vì Ngài đã nhậm lễ vật ấy. Cho nên, dù đã chết, A-bên vẫn còn dạy cho hậu thế bài học đức tin.
圣经
资源
计划
奉献