Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, Ca-in nói với A-bên: “Anh em mình ra ngoài đồng đi.” Khi hai anh em ra đó, Ca-in xông lại giết A-bên.
  • 新标点和合本 - 该隐与他兄弟亚伯说话;二人正在田间。该隐起来打他兄弟亚伯,把他杀了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 该隐与他弟弟亚伯说话。 二人正在田间时,该隐起来攻击他弟弟亚伯,把他杀了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 该隐与他弟弟亚伯说话。 二人正在田间时,该隐起来攻击他弟弟亚伯,把他杀了。
  • 当代译本 - 该隐对弟弟亚伯说:“我们去田间吧!” 他们在田间的时候,该隐动手打亚伯,把他杀了。
  • 圣经新译本 - 该隐对他的弟弟亚伯说:“我们到田间去吧。”﹙《马索拉文本》缺 “我们到田间去吧”一句,现参照其他抄本及古译本补上。﹚,该隐就起来袭击他的弟弟亚伯,把他杀了。
  • 中文标准译本 - 该隐与他的弟弟亚伯说话 。他们在田野的时候,该隐就起来攻击他的弟弟亚伯,把他杀了。
  • 现代标点和合本 - 该隐与他兄弟亚伯说话,二人正在田间,该隐起来打他兄弟亚伯,把他杀了。
  • 和合本(拼音版) - 该隐与他兄弟亚伯说话,二人正在田间,该隐起来打他兄弟亚伯,把他杀了。
  • New International Version - Now Cain said to his brother Abel, “Let’s go out to the field.” While they were in the field, Cain attacked his brother Abel and killed him.
  • New International Reader's Version - Cain said to his brother Abel, “Let’s go out to the field.” So they went out. There Cain attacked his brother Abel and killed him.
  • English Standard Version - Cain spoke to Abel his brother. And when they were in the field, Cain rose up against his brother Abel and killed him.
  • New Living Translation - One day Cain suggested to his brother, “Let’s go out into the fields.” And while they were in the field, Cain attacked his brother, Abel, and killed him.
  • The Message - Cain had words with his brother. They were out in the field; Cain came at Abel his brother and killed him.
  • Christian Standard Bible - Cain said to his brother Abel, “Let’s go out to the field.” And while they were in the field, Cain attacked his brother Abel and killed him.
  • New American Standard Bible - Cain talked to his brother Abel; and it happened that when they were in the field Cain rose up against his brother Abel and killed him.
  • New King James Version - Now Cain talked with Abel his brother; and it came to pass, when they were in the field, that Cain rose up against Abel his brother and killed him.
  • Amplified Bible - Cain talked with Abel his brother [about what God had said]. And when they were [alone, working] in the field, Cain attacked Abel his brother and killed him.
  • American Standard Version - And Cain told Abel his brother. And it came to pass, when they were in the field, that Cain rose up against Abel his brother, and slew him.
  • King James Version - And Cain talked with Abel his brother: and it came to pass, when they were in the field, that Cain rose up against Abel his brother, and slew him.
  • New English Translation - Cain said to his brother Abel, “Let’s go out to the field.” While they were in the field, Cain attacked his brother Abel and killed him.
  • World English Bible - Cain said to Abel, his brother, “Let’s go into the field.” While they were in the field, Cain rose up against Abel, his brother, and killed him.
  • 新標點和合本 - 該隱與他兄弟亞伯說話;二人正在田間。該隱起來打他兄弟亞伯,把他殺了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 該隱與他弟弟亞伯說話。 二人正在田間時,該隱起來攻擊他弟弟亞伯,把他殺了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 該隱與他弟弟亞伯說話。 二人正在田間時,該隱起來攻擊他弟弟亞伯,把他殺了。
  • 當代譯本 - 該隱對弟弟亞伯說:「我們去田間吧!」 他們在田間的時候,該隱動手打亞伯,把他殺了。
  • 聖經新譯本 - 該隱對他的弟弟亞伯說:“我們到田間去吧。”﹙《馬索拉文本》缺 “我們到田間去吧”一句,現參照其他抄本及古譯本補上。﹚,該隱就起來襲擊他的弟弟亞伯,把他殺了。
  • 呂振中譯本 - 該隱 對他的兄弟 亞伯 說:『 我們出去到田間吧 。』 二人正在田間, 該隱 就起來打他的兄弟 亞伯 ,把他殺了。
  • 中文標準譯本 - 該隱與他的弟弟亞伯說話 。他們在田野的時候,該隱就起來攻擊他的弟弟亞伯,把他殺了。
  • 現代標點和合本 - 該隱與他兄弟亞伯說話,二人正在田間,該隱起來打他兄弟亞伯,把他殺了。
  • 文理和合譯本 - 該隱以告弟亞伯、在於田間、攻而殺之、○
  • 文理委辦譯本 - 嗣後該隱與弟晤談、及至田間、攻而殺之。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後、 該隱 與弟 亞伯 晤言、二人適在田間、 該隱 遂起、攻弟 亞伯 而殺之、
  • Nueva Versión Internacional - Caín habló con su hermano Abel. Mientras estaban en el campo, Caín atacó a su hermano y lo mató.
  • 현대인의 성경 - 하루는 가인이 자기 동생 아벨에게 들로 나가자고 하였다. 그런데 그들이 들에 있을 때에 가인이 동생 아벨을 쳐죽이고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Каин сказал своему брату Авелю: – Пойдем в поле . Когда они были в поле, Каин накинулся на своего брата Авеля и убил его.
  • Восточный перевод - Каин сказал своему брату Авелю: – Пойдём в поле. Когда они были в поле, Каин накинулся на своего брата Авеля и убил его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каин сказал своему брату Авелю: – Пойдём в поле. Когда они были в поле, Каин накинулся на своего брата Авеля и убил его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каин сказал своему брату Авелю: – Пойдём в поле. Когда они были в поле, Каин накинулся на своего брата Авеля и убил его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Caïn dit à son frère Abel : Allons aux champs . Et lorsqu’ils furent dans les champs, Caïn se jeta sur son frère Abel et le tua .
  • リビングバイブル - ある日、カインは、「野へ行かないか」と弟アベルをさそいました。そして、野で不意にアベルに襲いかかり、殺してしまったのです。
  • Nova Versão Internacional - Disse, porém, Caim a seu irmão Abel: “Vamos para o campo”. Quando estavam lá, Caim atacou seu irmão Abel e o matou.
  • Hoffnung für alle - Kain forderte seinen Bruder auf: »Komm, wir gehen zusammen aufs Feld!« Als sie dort ankamen, fiel er über Abel her und schlug ihn tot.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายคาอินชวนอาแบลน้องชายของเขาว่า “เราไปที่ทุ่งนากันเถอะ” ขณะอยู่ด้วยกันที่นั่น คาอินก็ทำร้ายและฆ่าอาแบลน้องชายของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คาอิน​พูด​กับ​อาเบล​น้อง​ชาย​ของ​ตน​ว่า “เรา​ออก​ไป​ที่​ทุ่ง​กัน​เถิด” เมื่อ​เขา​ทั้ง​สอง​อยู่​ใน​ทุ่ง คาอิน​โถม​ตัว​เข้าใส่​อาเบล​น้อง​ชาย​ของ​ตน และ​ฆ่า​เขา​เสีย
交叉引用
  • 2 Sa-mu-ên 13:26 - Áp-sa-lôm lại thưa: “Nếu cha không đi, xin cho anh Am-nôn đi vậy.” Vua hỏi: “Tại sao Am-nôn phải đi?”
  • 2 Sa-mu-ên 13:27 - Nhưng Áp-sa-lôm năn nỉ mãi cho đến khi vua bằng lòng cho Am-nôn và các hoàng tử đi.
  • 2 Sa-mu-ên 13:28 - Áp-sa-lôm dặn các đầy tớ mình: “Hãy đợi khi Am-nôn uống say; ta sẽ ra dấu thì các ngươi giết hắn! Đừng sợ, vì các ngươi chỉ vâng theo lệnh ta.”
  • Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
  • Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
  • 2 Sa-mu-ên 20:9 - Giô-áp nói: “Chào anh. Mọi việc bình an chứ?” Tay phải ông nắm lấy râu A-ma-sa để hôn;
  • 2 Sa-mu-ên 20:10 - A-ma-sa không để ý đến lưỡi gươm trong tay kia của Giô-áp, nên bị đâm vào bụng, ruột đổ ra trên đất. Giô-áp không cần phải đâm lần thứ hai, và A-ma-sa chết liền. Giô-áp và A-bi-sai tiếp tục cuộc săn đuổi Sê-ba.
  • 2 Sa-mu-ên 3:27 - Khi Áp-ne về đến Hếp-rôn, Giô-áp dẫn ông ra ngoài cổng thành như để nói chuyện riêng, rồi bất ngờ đâm gươm vào bụng giết chết Áp-ne để trả thù cho em mình là A-sa-ên.
  • Nê-hê-mi 6:2 - Vậy San-ba-lát và Ghê-sen sai người đến nói với chúng tôi: “Mời ông đến dự buổi họp tại một làng trong đồng bằng Ô-nô.” Nhưng thật ra, họ âm mưu ám hại tôi.
  • Gióp 11:15 - Anh sẽ ngẩng mặt lên, không hổ thẹn. Sống vững vàng, không sợ hãi lo âu.
  • Thi Thiên 139:19 - Lạy Đức Chúa Trời, hẳn Chúa sẽ giết người gian ác! Bọn khát máu, hãy xa khỏi ta!
  • Lu-ca 22:48 - Nhưng Chúa Giê-xu trách: “Giu-đa, con lấy cái hôn để phản Con Người sao?”
  • Thi Thiên 24:3 - Ai sẽ được lên núi của Chúa Hằng Hữu? Ai có thể đứng nơi thánh địa Ngài?
  • Thi Thiên 24:4 - Chỉ những người tay sạch lòng ngay, không thờ phượng các thần tượng và không thề nguyền gian dối.
  • Thi Thiên 24:5 - Họ sẽ nhận phước từ Chúa Hằng Hữu và có mối tương giao mật thiết với Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi mình.
  • Thi Thiên 24:6 - Đó là dòng dõi của người tìm kiếm Chúa, chiêm ngưỡng Thiên nhan, lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
  • 2 Sa-mu-ên 14:6 - Một hôm, chúng nó cãi nhau ở ngoài đồng. Vì không có ai can gián nên đứa này đánh đứa kia chết.
  • Châm Ngôn 26:24 - Người quỷ quyệt dùng lời xảo trá, nhưng trong lòng chất chứa gian manh.
  • Châm Ngôn 26:25 - Khi nó nói lời dịu ngọt đừng tin, vì lòng nó chứa bảy điều gớm ghiếc.
  • Châm Ngôn 26:26 - Chúng nói nhân nói nghĩa đủ điều, nhưng bộ mặt thật sẽ phô bày nơi công chúng.
  • Mi-ca 7:6 - Vì con trai làm nhục cha. Con gái thách thức mẹ. Nàng dâu chống mẹ chồng. Người trong gia đình trở thành kẻ thù của nhau!
  • Lu-ca 11:51 - từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và Đền Thờ. Phải, Ta xác nhận chắc chắn rằng thế hệ này phải lãnh trọn trách nhiệm.
  • Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Lúc ấy, Ca-in nói với A-bên: “Anh em mình ra ngoài đồng đi.” Khi hai anh em ra đó, Ca-in xông lại giết A-bên.
  • 新标点和合本 - 该隐与他兄弟亚伯说话;二人正在田间。该隐起来打他兄弟亚伯,把他杀了。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 该隐与他弟弟亚伯说话。 二人正在田间时,该隐起来攻击他弟弟亚伯,把他杀了。
  • 和合本2010(神版-简体) - 该隐与他弟弟亚伯说话。 二人正在田间时,该隐起来攻击他弟弟亚伯,把他杀了。
  • 当代译本 - 该隐对弟弟亚伯说:“我们去田间吧!” 他们在田间的时候,该隐动手打亚伯,把他杀了。
  • 圣经新译本 - 该隐对他的弟弟亚伯说:“我们到田间去吧。”﹙《马索拉文本》缺 “我们到田间去吧”一句,现参照其他抄本及古译本补上。﹚,该隐就起来袭击他的弟弟亚伯,把他杀了。
  • 中文标准译本 - 该隐与他的弟弟亚伯说话 。他们在田野的时候,该隐就起来攻击他的弟弟亚伯,把他杀了。
  • 现代标点和合本 - 该隐与他兄弟亚伯说话,二人正在田间,该隐起来打他兄弟亚伯,把他杀了。
  • 和合本(拼音版) - 该隐与他兄弟亚伯说话,二人正在田间,该隐起来打他兄弟亚伯,把他杀了。
  • New International Version - Now Cain said to his brother Abel, “Let’s go out to the field.” While they were in the field, Cain attacked his brother Abel and killed him.
  • New International Reader's Version - Cain said to his brother Abel, “Let’s go out to the field.” So they went out. There Cain attacked his brother Abel and killed him.
  • English Standard Version - Cain spoke to Abel his brother. And when they were in the field, Cain rose up against his brother Abel and killed him.
  • New Living Translation - One day Cain suggested to his brother, “Let’s go out into the fields.” And while they were in the field, Cain attacked his brother, Abel, and killed him.
  • The Message - Cain had words with his brother. They were out in the field; Cain came at Abel his brother and killed him.
  • Christian Standard Bible - Cain said to his brother Abel, “Let’s go out to the field.” And while they were in the field, Cain attacked his brother Abel and killed him.
  • New American Standard Bible - Cain talked to his brother Abel; and it happened that when they were in the field Cain rose up against his brother Abel and killed him.
  • New King James Version - Now Cain talked with Abel his brother; and it came to pass, when they were in the field, that Cain rose up against Abel his brother and killed him.
  • Amplified Bible - Cain talked with Abel his brother [about what God had said]. And when they were [alone, working] in the field, Cain attacked Abel his brother and killed him.
  • American Standard Version - And Cain told Abel his brother. And it came to pass, when they were in the field, that Cain rose up against Abel his brother, and slew him.
  • King James Version - And Cain talked with Abel his brother: and it came to pass, when they were in the field, that Cain rose up against Abel his brother, and slew him.
  • New English Translation - Cain said to his brother Abel, “Let’s go out to the field.” While they were in the field, Cain attacked his brother Abel and killed him.
  • World English Bible - Cain said to Abel, his brother, “Let’s go into the field.” While they were in the field, Cain rose up against Abel, his brother, and killed him.
  • 新標點和合本 - 該隱與他兄弟亞伯說話;二人正在田間。該隱起來打他兄弟亞伯,把他殺了。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 該隱與他弟弟亞伯說話。 二人正在田間時,該隱起來攻擊他弟弟亞伯,把他殺了。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 該隱與他弟弟亞伯說話。 二人正在田間時,該隱起來攻擊他弟弟亞伯,把他殺了。
  • 當代譯本 - 該隱對弟弟亞伯說:「我們去田間吧!」 他們在田間的時候,該隱動手打亞伯,把他殺了。
  • 聖經新譯本 - 該隱對他的弟弟亞伯說:“我們到田間去吧。”﹙《馬索拉文本》缺 “我們到田間去吧”一句,現參照其他抄本及古譯本補上。﹚,該隱就起來襲擊他的弟弟亞伯,把他殺了。
  • 呂振中譯本 - 該隱 對他的兄弟 亞伯 說:『 我們出去到田間吧 。』 二人正在田間, 該隱 就起來打他的兄弟 亞伯 ,把他殺了。
  • 中文標準譯本 - 該隱與他的弟弟亞伯說話 。他們在田野的時候,該隱就起來攻擊他的弟弟亞伯,把他殺了。
  • 現代標點和合本 - 該隱與他兄弟亞伯說話,二人正在田間,該隱起來打他兄弟亞伯,把他殺了。
  • 文理和合譯本 - 該隱以告弟亞伯、在於田間、攻而殺之、○
  • 文理委辦譯本 - 嗣後該隱與弟晤談、及至田間、攻而殺之。○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 後、 該隱 與弟 亞伯 晤言、二人適在田間、 該隱 遂起、攻弟 亞伯 而殺之、
  • Nueva Versión Internacional - Caín habló con su hermano Abel. Mientras estaban en el campo, Caín atacó a su hermano y lo mató.
  • 현대인의 성경 - 하루는 가인이 자기 동생 아벨에게 들로 나가자고 하였다. 그런데 그들이 들에 있을 때에 가인이 동생 아벨을 쳐죽이고 말았다.
  • Новый Русский Перевод - Каин сказал своему брату Авелю: – Пойдем в поле . Когда они были в поле, Каин накинулся на своего брата Авеля и убил его.
  • Восточный перевод - Каин сказал своему брату Авелю: – Пойдём в поле. Когда они были в поле, Каин накинулся на своего брата Авеля и убил его.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Каин сказал своему брату Авелю: – Пойдём в поле. Когда они были в поле, Каин накинулся на своего брата Авеля и убил его.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Каин сказал своему брату Авелю: – Пойдём в поле. Когда они были в поле, Каин накинулся на своего брата Авеля и убил его.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais Caïn dit à son frère Abel : Allons aux champs . Et lorsqu’ils furent dans les champs, Caïn se jeta sur son frère Abel et le tua .
  • リビングバイブル - ある日、カインは、「野へ行かないか」と弟アベルをさそいました。そして、野で不意にアベルに襲いかかり、殺してしまったのです。
  • Nova Versão Internacional - Disse, porém, Caim a seu irmão Abel: “Vamos para o campo”. Quando estavam lá, Caim atacou seu irmão Abel e o matou.
  • Hoffnung für alle - Kain forderte seinen Bruder auf: »Komm, wir gehen zusammen aufs Feld!« Als sie dort ankamen, fiel er über Abel her und schlug ihn tot.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ฝ่ายคาอินชวนอาแบลน้องชายของเขาว่า “เราไปที่ทุ่งนากันเถอะ” ขณะอยู่ด้วยกันที่นั่น คาอินก็ทำร้ายและฆ่าอาแบลน้องชายของเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คาอิน​พูด​กับ​อาเบล​น้อง​ชาย​ของ​ตน​ว่า “เรา​ออก​ไป​ที่​ทุ่ง​กัน​เถิด” เมื่อ​เขา​ทั้ง​สอง​อยู่​ใน​ทุ่ง คาอิน​โถม​ตัว​เข้าใส่​อาเบล​น้อง​ชาย​ของ​ตน และ​ฆ่า​เขา​เสีย
  • 2 Sa-mu-ên 13:26 - Áp-sa-lôm lại thưa: “Nếu cha không đi, xin cho anh Am-nôn đi vậy.” Vua hỏi: “Tại sao Am-nôn phải đi?”
  • 2 Sa-mu-ên 13:27 - Nhưng Áp-sa-lôm năn nỉ mãi cho đến khi vua bằng lòng cho Am-nôn và các hoàng tử đi.
  • 2 Sa-mu-ên 13:28 - Áp-sa-lôm dặn các đầy tớ mình: “Hãy đợi khi Am-nôn uống say; ta sẽ ra dấu thì các ngươi giết hắn! Đừng sợ, vì các ngươi chỉ vâng theo lệnh ta.”
  • Thi Thiên 55:21 - Ngoài miệng nói toàn lời êm ái, mà trong lòng thì chuẩn bị chiến tranh. Lưỡi đẩy đưa lời hứa hẹn hòa bình, nhưng thâm tâm lưỡi gươm trần giấu sẵn.
  • Thi Thiên 36:3 - Miệng lưỡi nó đầy lời xảo trá, không chút khôn ngoan, chẳng tốt lành.
  • 2 Sa-mu-ên 20:9 - Giô-áp nói: “Chào anh. Mọi việc bình an chứ?” Tay phải ông nắm lấy râu A-ma-sa để hôn;
  • 2 Sa-mu-ên 20:10 - A-ma-sa không để ý đến lưỡi gươm trong tay kia của Giô-áp, nên bị đâm vào bụng, ruột đổ ra trên đất. Giô-áp không cần phải đâm lần thứ hai, và A-ma-sa chết liền. Giô-áp và A-bi-sai tiếp tục cuộc săn đuổi Sê-ba.
  • 2 Sa-mu-ên 3:27 - Khi Áp-ne về đến Hếp-rôn, Giô-áp dẫn ông ra ngoài cổng thành như để nói chuyện riêng, rồi bất ngờ đâm gươm vào bụng giết chết Áp-ne để trả thù cho em mình là A-sa-ên.
  • Nê-hê-mi 6:2 - Vậy San-ba-lát và Ghê-sen sai người đến nói với chúng tôi: “Mời ông đến dự buổi họp tại một làng trong đồng bằng Ô-nô.” Nhưng thật ra, họ âm mưu ám hại tôi.
  • Gióp 11:15 - Anh sẽ ngẩng mặt lên, không hổ thẹn. Sống vững vàng, không sợ hãi lo âu.
  • Thi Thiên 139:19 - Lạy Đức Chúa Trời, hẳn Chúa sẽ giết người gian ác! Bọn khát máu, hãy xa khỏi ta!
  • Lu-ca 22:48 - Nhưng Chúa Giê-xu trách: “Giu-đa, con lấy cái hôn để phản Con Người sao?”
  • Thi Thiên 24:3 - Ai sẽ được lên núi của Chúa Hằng Hữu? Ai có thể đứng nơi thánh địa Ngài?
  • Thi Thiên 24:4 - Chỉ những người tay sạch lòng ngay, không thờ phượng các thần tượng và không thề nguyền gian dối.
  • Thi Thiên 24:5 - Họ sẽ nhận phước từ Chúa Hằng Hữu và có mối tương giao mật thiết với Đức Chúa Trời, Đấng cứu rỗi mình.
  • Thi Thiên 24:6 - Đó là dòng dõi của người tìm kiếm Chúa, chiêm ngưỡng Thiên nhan, lạy Đức Chúa Trời của Gia-cốp.
  • Hê-bơ-rơ 12:24 - Anh em đã đến gần Chúa Giê-xu là Đấng Trung Gian của giao ước mới giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài, và gần máu rưới ra, là máu có năng lực cứu người và biện hộ hùng hồn hơn máu của A-bên.
  • 2 Sa-mu-ên 14:6 - Một hôm, chúng nó cãi nhau ở ngoài đồng. Vì không có ai can gián nên đứa này đánh đứa kia chết.
  • Châm Ngôn 26:24 - Người quỷ quyệt dùng lời xảo trá, nhưng trong lòng chất chứa gian manh.
  • Châm Ngôn 26:25 - Khi nó nói lời dịu ngọt đừng tin, vì lòng nó chứa bảy điều gớm ghiếc.
  • Châm Ngôn 26:26 - Chúng nói nhân nói nghĩa đủ điều, nhưng bộ mặt thật sẽ phô bày nơi công chúng.
  • Mi-ca 7:6 - Vì con trai làm nhục cha. Con gái thách thức mẹ. Nàng dâu chống mẹ chồng. Người trong gia đình trở thành kẻ thù của nhau!
  • Lu-ca 11:51 - từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, người bị giết giữa bàn thờ và Đền Thờ. Phải, Ta xác nhận chắc chắn rằng thế hệ này phải lãnh trọn trách nhiệm.
  • Giu-đe 1:11 - Thật khốn cho họ! Họ đã đi con đường sa đọa của Ca-in, vì ham lợi mà theo vết xe đổ của Ba-la-am và phản nghịch như Cô-rê để rồi bị tiêu diệt.
  • Ma-thi-ơ 23:35 - Như thế, các ông phải chịu trách nhiệm về máu của những người công chính đổ ra khắp đất, từ máu A-bên cho đến máu Xa-cha-ri, con trai Ba-ra-chi, người đã bị các ông giết giữa Đền Thờ và bàn thờ.
圣经
资源
计划
奉献