Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
40:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sáng hôm sau, Giô-sép gặp họ, thấy nét mặt rầu rĩ,
  • 新标点和合本 - 到了早晨,约瑟进到他们那里,见他们有愁闷的样子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到了早晨,约瑟来到他们那里看他们,看哪,他们很忧愁。
  • 和合本2010(神版-简体) - 到了早晨,约瑟来到他们那里看他们,看哪,他们很忧愁。
  • 当代译本 - 第二天早上,约瑟过来见他们神情沮丧,
  • 圣经新译本 - 到了早晨,约瑟进去到他们那里,见他们神色不安,
  • 中文标准译本 - 到了早晨,约瑟来到他们那里,看见他们忧闷不安。
  • 现代标点和合本 - 到了早晨,约瑟进到他们那里,见他们有愁闷的样子。
  • 和合本(拼音版) - 到了早晨,约瑟进到他们那里,见他们有愁闷的样子。
  • New International Version - When Joseph came to them the next morning, he saw that they were dejected.
  • New International Reader's Version - Joseph came to them the next morning. He saw that they were sad.
  • English Standard Version - When Joseph came to them in the morning, he saw that they were troubled.
  • New Living Translation - When Joseph saw them the next morning, he noticed that they both looked upset.
  • Christian Standard Bible - When Joseph came to them in the morning, he saw that they looked distraught.
  • New American Standard Bible - When Joseph came to them in the morning and saw them, behold, they were dejected.
  • New King James Version - And Joseph came in to them in the morning and looked at them, and saw that they were sad.
  • Amplified Bible - When Joseph came to them in the morning and looked at them, [he saw that] they were sad and depressed.
  • American Standard Version - And Joseph came in unto them in the morning, and saw them, and, behold, they were sad.
  • King James Version - And Joseph came in unto them in the morning, and looked upon them, and, behold, they were sad.
  • New English Translation - When Joseph came to them in the morning, he saw that they were looking depressed.
  • World English Bible - Joseph came in to them in the morning, and saw them, and saw that they were sad.
  • 新標點和合本 - 到了早晨,約瑟進到他們那裏,見他們有愁悶的樣子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了早晨,約瑟來到他們那裏看他們,看哪,他們很憂愁。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到了早晨,約瑟來到他們那裏看他們,看哪,他們很憂愁。
  • 當代譯本 - 第二天早上,約瑟過來見他們神情沮喪,
  • 聖經新譯本 - 到了早晨,約瑟進去到他們那裡,見他們神色不安,
  • 呂振中譯本 - 到了早晨, 約瑟 進去到他們那裏看看他們,只見他們都有愁悶的樣子。
  • 中文標準譯本 - 到了早晨,約瑟來到他們那裡,看見他們憂悶不安。
  • 現代標點和合本 - 到了早晨,約瑟進到他們那裡,見他們有愁悶的樣子。
  • 文理和合譯本 - 詰朝約瑟入、見其有憂色、
  • 文理委辦譯本 - 約瑟朝入、見其有憂色、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 詰朝、 約瑟 入視之、見其有憂色、
  • Nueva Versión Internacional - A la mañana siguiente, cuando José fue a verlos, los encontró muy preocupados,
  • 현대인의 성경 - 다음날 아침 요셉이 들어가 보니 그들이 수심에 잠겨 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Придя к ним на следующее утро, Иосиф увидел, что они чем-то опечалены.
  • Восточный перевод - Придя к ним на следующее утро, Юсуф увидел, что они чем-то опечалены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Придя к ним на следующее утро, Юсуф увидел, что они чем-то опечалены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Придя к ним на следующее утро, Юсуф увидел, что они чем-то опечалены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le lendemain matin, quand Joseph se rendit auprès d’eux, il remarqua qu’ils étaient soucieux.
  • リビングバイブル - 翌朝ヨセフが行くと、二人とも元気がなく、うなだれています。
  • Nova Versão Internacional - Quando José foi vê-los na manhã seguinte, notou que estavam abatidos.
  • Hoffnung für alle - Als Josef am nächsten Morgen zu ihnen kam, fielen ihm ihre niedergeschlagenen Gesichter auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช้าวันต่อมาเมื่อโยเซฟมาพบพวกเขาทั้งสอง เขาสังเกตเห็นว่าคนทั้งสองมีสีหน้าเศร้าหมอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​รุ่ง​ขึ้น​โยเซฟ​มา​หา​เขา​ทั้ง​สอง ก็​เห็น​ว่า​เขา​ดู​หดหู่
交叉引用
  • Sáng Thế Ký 41:8 - Sáng hôm sau, tinh thần xao động, vua sai mời tất cả thuật sĩ và học giả Ai Cập vào hoàng cung. Vua Pha-ra-ôn thuật lại giấc mơ, nhưng chẳng ai giải nghĩa được.
  • Đa-ni-ên 7:28 - “Khải tượng ấy đến đây là hết. Càng suy nghiệm, tôi càng bối rối, sợ hãi đến tái mặt. Nhưng tôi không nói cho ai biết khải tượng này.”
  • Đa-ni-ên 4:5 - Một hôm, ta thấy một giấc mộng kinh khủng; nằm trên giường suy nghĩ, nhớ lại các khải tượng khiến ta hoang mang bối rối.
  • Sáng Thế Ký 40:8 - Họ đáp: “Chúng tôi thấy chiêm bao rất lạ, nhưng chẳng có ai giải nghĩa cho chúng tôi cả.” Giô-sép nói: “Giải mộng là việc của Đức Chúa Trời. Xin hai ông cứ kể cho tôi nghe.”
  • Đa-ni-ên 8:27 - Bấy giờ, tôi ngất xỉu và đau ốm lâu ngày. Khi đã bình phục, tôi tiếp tục lo việc nước. Tôi ngạc nhiên vì khải tượng đó nhưng không hiểu rõ ý nghĩa.
  • Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.
  • Đa-ni-ên 2:1 - Năm thứ hai triều Nê-bu-cát-nết-sa, vua thấy một giấc mộng khiến cho tinh thần bối rối và mất ngủ.
  • Đa-ni-ên 2:2 - Vua cho gọi các phù thủy, thầy bói, đồng cốt, và nhà chiêm tinh đến bảo họ kể lại giấc mộng cho vua.
  • Đa-ni-ên 2:3 - Vua bảo họ: “Ta thấy một giấc mộng và tinh thần ta bối rối, muốn biết giấc mộng ấy có nghĩa gì.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Sáng hôm sau, Giô-sép gặp họ, thấy nét mặt rầu rĩ,
  • 新标点和合本 - 到了早晨,约瑟进到他们那里,见他们有愁闷的样子。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到了早晨,约瑟来到他们那里看他们,看哪,他们很忧愁。
  • 和合本2010(神版-简体) - 到了早晨,约瑟来到他们那里看他们,看哪,他们很忧愁。
  • 当代译本 - 第二天早上,约瑟过来见他们神情沮丧,
  • 圣经新译本 - 到了早晨,约瑟进去到他们那里,见他们神色不安,
  • 中文标准译本 - 到了早晨,约瑟来到他们那里,看见他们忧闷不安。
  • 现代标点和合本 - 到了早晨,约瑟进到他们那里,见他们有愁闷的样子。
  • 和合本(拼音版) - 到了早晨,约瑟进到他们那里,见他们有愁闷的样子。
  • New International Version - When Joseph came to them the next morning, he saw that they were dejected.
  • New International Reader's Version - Joseph came to them the next morning. He saw that they were sad.
  • English Standard Version - When Joseph came to them in the morning, he saw that they were troubled.
  • New Living Translation - When Joseph saw them the next morning, he noticed that they both looked upset.
  • Christian Standard Bible - When Joseph came to them in the morning, he saw that they looked distraught.
  • New American Standard Bible - When Joseph came to them in the morning and saw them, behold, they were dejected.
  • New King James Version - And Joseph came in to them in the morning and looked at them, and saw that they were sad.
  • Amplified Bible - When Joseph came to them in the morning and looked at them, [he saw that] they were sad and depressed.
  • American Standard Version - And Joseph came in unto them in the morning, and saw them, and, behold, they were sad.
  • King James Version - And Joseph came in unto them in the morning, and looked upon them, and, behold, they were sad.
  • New English Translation - When Joseph came to them in the morning, he saw that they were looking depressed.
  • World English Bible - Joseph came in to them in the morning, and saw them, and saw that they were sad.
  • 新標點和合本 - 到了早晨,約瑟進到他們那裏,見他們有愁悶的樣子。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了早晨,約瑟來到他們那裏看他們,看哪,他們很憂愁。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到了早晨,約瑟來到他們那裏看他們,看哪,他們很憂愁。
  • 當代譯本 - 第二天早上,約瑟過來見他們神情沮喪,
  • 聖經新譯本 - 到了早晨,約瑟進去到他們那裡,見他們神色不安,
  • 呂振中譯本 - 到了早晨, 約瑟 進去到他們那裏看看他們,只見他們都有愁悶的樣子。
  • 中文標準譯本 - 到了早晨,約瑟來到他們那裡,看見他們憂悶不安。
  • 現代標點和合本 - 到了早晨,約瑟進到他們那裡,見他們有愁悶的樣子。
  • 文理和合譯本 - 詰朝約瑟入、見其有憂色、
  • 文理委辦譯本 - 約瑟朝入、見其有憂色、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 詰朝、 約瑟 入視之、見其有憂色、
  • Nueva Versión Internacional - A la mañana siguiente, cuando José fue a verlos, los encontró muy preocupados,
  • 현대인의 성경 - 다음날 아침 요셉이 들어가 보니 그들이 수심에 잠겨 있었다.
  • Новый Русский Перевод - Придя к ним на следующее утро, Иосиф увидел, что они чем-то опечалены.
  • Восточный перевод - Придя к ним на следующее утро, Юсуф увидел, что они чем-то опечалены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Придя к ним на следующее утро, Юсуф увидел, что они чем-то опечалены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Придя к ним на следующее утро, Юсуф увидел, что они чем-то опечалены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le lendemain matin, quand Joseph se rendit auprès d’eux, il remarqua qu’ils étaient soucieux.
  • リビングバイブル - 翌朝ヨセフが行くと、二人とも元気がなく、うなだれています。
  • Nova Versão Internacional - Quando José foi vê-los na manhã seguinte, notou que estavam abatidos.
  • Hoffnung für alle - Als Josef am nächsten Morgen zu ihnen kam, fielen ihm ihre niedergeschlagenen Gesichter auf.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช้าวันต่อมาเมื่อโยเซฟมาพบพวกเขาทั้งสอง เขาสังเกตเห็นว่าคนทั้งสองมีสีหน้าเศร้าหมอง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - วัน​รุ่ง​ขึ้น​โยเซฟ​มา​หา​เขา​ทั้ง​สอง ก็​เห็น​ว่า​เขา​ดู​หดหู่
  • Sáng Thế Ký 41:8 - Sáng hôm sau, tinh thần xao động, vua sai mời tất cả thuật sĩ và học giả Ai Cập vào hoàng cung. Vua Pha-ra-ôn thuật lại giấc mơ, nhưng chẳng ai giải nghĩa được.
  • Đa-ni-ên 7:28 - “Khải tượng ấy đến đây là hết. Càng suy nghiệm, tôi càng bối rối, sợ hãi đến tái mặt. Nhưng tôi không nói cho ai biết khải tượng này.”
  • Đa-ni-ên 4:5 - Một hôm, ta thấy một giấc mộng kinh khủng; nằm trên giường suy nghĩ, nhớ lại các khải tượng khiến ta hoang mang bối rối.
  • Sáng Thế Ký 40:8 - Họ đáp: “Chúng tôi thấy chiêm bao rất lạ, nhưng chẳng có ai giải nghĩa cho chúng tôi cả.” Giô-sép nói: “Giải mộng là việc của Đức Chúa Trời. Xin hai ông cứ kể cho tôi nghe.”
  • Đa-ni-ên 8:27 - Bấy giờ, tôi ngất xỉu và đau ốm lâu ngày. Khi đã bình phục, tôi tiếp tục lo việc nước. Tôi ngạc nhiên vì khải tượng đó nhưng không hiểu rõ ý nghĩa.
  • Đa-ni-ên 5:6 - vua quá khiếp sợ, mặt mày xám ngắt, run lẩy bẩy, hai đầu gối đập vào nhau, vua ngã quỵ xuống.
  • Đa-ni-ên 2:1 - Năm thứ hai triều Nê-bu-cát-nết-sa, vua thấy một giấc mộng khiến cho tinh thần bối rối và mất ngủ.
  • Đa-ni-ên 2:2 - Vua cho gọi các phù thủy, thầy bói, đồng cốt, và nhà chiêm tinh đến bảo họ kể lại giấc mộng cho vua.
  • Đa-ni-ên 2:3 - Vua bảo họ: “Ta thấy một giấc mộng và tinh thần ta bối rối, muốn biết giấc mộng ấy có nghĩa gì.”
圣经
资源
计划
奉献