Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
41:34 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Pha-ra-ôn cũng nên bổ nhiệm các viên chức trên khắp nước, để thu thập một phần năm hoa lợi trong bảy năm được mùa.
  • 新标点和合本 - 法老当这样行,又派官员管理这地。当七个丰年的时候,征收埃及地的五分之一,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 请法老这样做,委派官员治理这地,在七个丰年的期间,征收埃及地出产的五分之一,
  • 和合本2010(神版-简体) - 请法老这样做,委派官员治理这地,在七个丰年的期间,征收埃及地出产的五分之一,
  • 当代译本 - 王也应该在各地委派官员,在七年丰收期内征收全国出产的五分之一,
  • 圣经新译本 - 法老要这样行,在国中指派官员,当七年丰收的时候,征收埃及地出产的五分之一。
  • 中文标准译本 - 请法老付诸实施,指派监督们管理这地,在七个丰年中,征收埃及地收成的五分之一。
  • 现代标点和合本 - 法老当这样行,又派官员管理这地,当七个丰年的时候,征收埃及地的五分之一,
  • 和合本(拼音版) - 法老当这样行,又派官员管理这地。当七个丰年的时候,征收埃及地的五分之一,
  • New International Version - Let Pharaoh appoint commissioners over the land to take a fifth of the harvest of Egypt during the seven years of abundance.
  • New International Reader's Version - Pharaoh should appoint officials to be in charge of the land. They should take a fifth of the harvest in Egypt during the seven years when there’s plenty of food.
  • English Standard Version - Let Pharaoh proceed to appoint overseers over the land and take one-fifth of the produce of the land of Egypt during the seven plentiful years.
  • New Living Translation - Then Pharaoh should appoint supervisors over the land and let them collect one-fifth of all the crops during the seven good years.
  • Christian Standard Bible - Let Pharaoh do this: Let him appoint overseers over the land and take a fifth of the harvest of the land of Egypt during the seven years of abundance.
  • New American Standard Bible - Let Pharaoh take action to appoint overseers in charge of the land, and let him take a fifth of the produce of the land of Egypt as a tax in the seven years of abundance.
  • New King James Version - Let Pharaoh do this, and let him appoint officers over the land, to collect one-fifth of the produce of the land of Egypt in the seven plentiful years.
  • Amplified Bible - Let Pharaoh take action to appoint overseers and officials over the land, and set aside one-fifth [of the produce] of the [entire] land of Egypt in the seven years of abundance.
  • American Standard Version - Let Pharaoh do this, and let him appoint overseers over the land, and take up the fifth part of the land of Egypt in the seven plenteous years.
  • King James Version - Let Pharaoh do this, and let him appoint officers over the land, and take up the fifth part of the land of Egypt in the seven plenteous years.
  • New English Translation - Pharaoh should do this – he should appoint officials throughout the land to collect one-fifth of the produce of the land of Egypt during the seven years of abundance.
  • World English Bible - Let Pharaoh do this, and let him appoint overseers over the land, and take up the fifth part of the land of Egypt’s produce in the seven plenteous years.
  • 新標點和合本 - 法老當這樣行,又派官員管理這地。當七個豐年的時候,征收埃及地的五分之一,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 請法老這樣做,委派官員治理這地,在七個豐年的期間,徵收埃及地出產的五分之一,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 請法老這樣做,委派官員治理這地,在七個豐年的期間,徵收埃及地出產的五分之一,
  • 當代譯本 - 王也應該在各地委派官員,在七年豐收期內徵收全國出產的五分之一,
  • 聖經新譯本 - 法老要這樣行,在國中指派官員,當七年豐收的時候,徵收埃及地出產的五分之一。
  • 呂振中譯本 - 法老 要實行 ,要派 監督管理這地,當七年豐收的時候征收 埃及 地的五分之一。
  • 中文標準譯本 - 請法老付諸實施,指派監督們管理這地,在七個豐年中,徵收埃及地收成的五分之一。
  • 現代標點和合本 - 法老當這樣行,又派官員管理這地,當七個豐年的時候,徵收埃及地的五分之一,
  • 文理和合譯本 - 亦立羣督於國、俾於七豐年中、征糧五分之一、
  • 文理委辦譯本 - 亦立群督於國、使七豐年中、田所出者、五分取一。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法老 亦可立群督、命之當七豐年、在 伊及 徵糧五分之一、
  • Nueva Versión Internacional - Además, el faraón debería nombrar inspectores en todo Egipto, para que durante los siete años de abundancia recauden la quinta parte de la cosecha en todo el país.
  • 현대인의 성경 - 행정 구역을 다섯으로 나누고 각 구역 마다 관리를 두어 풍년이 든 7년 동안에 잉여 농산물을 모조리 거두어 왕의 권한으로 각 성의 창고에 비축해 두십시오.
  • Новый Русский Перевод - Пусть фараон назначит чиновников по всей стране, чтобы они собирали пятую часть урожая в Египте в те семь лет изобилия.
  • Восточный перевод - Пусть фараон назначит чиновников по всей стране, чтобы они собирали пятую часть урожая в Египте в те семь лет изобилия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть фараон назначит чиновников по всей стране, чтобы они собирали пятую часть урожая в Египте в те семь лет изобилия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть фараон назначит чиновников по всей стране, чтобы они собирали пятую часть урожая в Египте в те семь лет изобилия.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que le pharaon agisse ainsi : Qu’il nomme dans tout le pays des commissaires qui prélèveront le cinquième de toutes les récoltes d’Egypte durant les sept années d’abondance.
  • リビングバイブル - エジプトを五つの管轄区に分けます。七年間は各地区の役人に命じて、余った穀物を王様の倉庫へ納めさせたらいかがでしょうか。
  • Nova Versão Internacional - O faraó também deve estabelecer supervisores para recolher um quinto da colheita do Egito durante os sete anos de fartura.
  • Hoffnung für alle - Setz noch weitere Verwalter ein, die in den fruchtbaren Jahren ein Fünftel der Ernte als Steuern erheben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ฟาโรห์ทรงแต่งตั้งข้าราชการประจำเขตไว้ทั่วแผ่นดิน ทำหน้าที่เก็บพืชผลหนึ่งในห้าของผลผลิตที่ได้ในตลอดเจ็ดปีแห่งความอุดมสมบูรณ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ฟาโรห์​ควร​จะ​แต่งตั้ง​หัวหน้า​หลายๆ คน​เพื่อ​คุม​กิจการ​ทั่ว​แผ่นดิน และ​เก็บ​สะสม​หนึ่ง​ใน​ห้า​ของ​ผลิต​ผล​ที่​เก็บ​เกี่ยว​ได้​ใน​ดินแดน​อียิปต์​ตลอด​ช่วง 7 ปี​แห่ง​ความ​อุดม​สมบูรณ์
交叉引用
  • Lu-ca 16:5 - Anh lần lượt gọi những người mắc nợ của chủ mình đến. Anh hỏi người thứ nhất: ‘Ông thiếu chủ tôi bao nhiêu?’
  • Châm Ngôn 6:6 - Này người lười biếng, hãy quan sát sinh hoạt loài kiến. Hãy rút tỉa bài học để khôn ngoan!
  • Châm Ngôn 6:7 - Tuy không có thủ lãnh, quan chức, hay người cai trị,
  • Châm Ngôn 6:8 - nhưng mùa hè, chúng biết dự trữ lương thực, mùa gặt chúng biết gom góp thóc lúa.
  • Châm Ngôn 27:12 - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới tai họa.
  • Thi Thiên 33:19 - Chúa giải thoát họ khỏi chết và cho họ sống sót qua cơn đói kém.
  • 2 Sử Ký 34:12 - Tất cả đều chuyên cần làm việc dưới quyền lãnh đạo của Gia-hát và Áp-đia, người Lê-vi, thuộc dòng họ Mê-ra-ri, Xa-cha-ri và Mê-su-lam, thuộc dòng họ Kê-hát. Cùng những người Lê-vi khác, tất cả đều có khả năng sử dụng nhạc cụ,
  • Dân Số Ký 31:14 - Nhưng Môi-se giận các cấp chỉ huy quân đội lắm (họ gồm những quan chỉ huy hàng nghìn và hàng trăm quân).
  • 2 Các Vua 11:11 - Các cận vệ cầm vũ khí đứng dài từ góc phải sang góc trái Đền Thờ, và chung quanh bàn thờ.
  • 2 Các Vua 11:12 - Giê-hô-gia-đa rước Giô-ách, con vua ra, đội vương miện lên đầu, và trao bộ luật của Đức Chúa Trời cho người. Họ xức dầu cho người và tuyên bố người là vua, mọi người vỗ tay và cùng tung hô: “Vua vạn tuế!”
  • Nê-hê-mi 11:9 - Đứng đầu những người này có Giô-ên, con Xiếc-ri, và Giu-đa, con Ha-sê-nua, làm phó thị trưởng.
  • Châm Ngôn 22:3 - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới họa tai.
  • Gióp 5:20 - Gặp nạn đói, Ngài cứu anh khỏi chết, trong chiến trận khỏi sức mạnh gươm đao.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua Pha-ra-ôn cũng nên bổ nhiệm các viên chức trên khắp nước, để thu thập một phần năm hoa lợi trong bảy năm được mùa.
  • 新标点和合本 - 法老当这样行,又派官员管理这地。当七个丰年的时候,征收埃及地的五分之一,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 请法老这样做,委派官员治理这地,在七个丰年的期间,征收埃及地出产的五分之一,
  • 和合本2010(神版-简体) - 请法老这样做,委派官员治理这地,在七个丰年的期间,征收埃及地出产的五分之一,
  • 当代译本 - 王也应该在各地委派官员,在七年丰收期内征收全国出产的五分之一,
  • 圣经新译本 - 法老要这样行,在国中指派官员,当七年丰收的时候,征收埃及地出产的五分之一。
  • 中文标准译本 - 请法老付诸实施,指派监督们管理这地,在七个丰年中,征收埃及地收成的五分之一。
  • 现代标点和合本 - 法老当这样行,又派官员管理这地,当七个丰年的时候,征收埃及地的五分之一,
  • 和合本(拼音版) - 法老当这样行,又派官员管理这地。当七个丰年的时候,征收埃及地的五分之一,
  • New International Version - Let Pharaoh appoint commissioners over the land to take a fifth of the harvest of Egypt during the seven years of abundance.
  • New International Reader's Version - Pharaoh should appoint officials to be in charge of the land. They should take a fifth of the harvest in Egypt during the seven years when there’s plenty of food.
  • English Standard Version - Let Pharaoh proceed to appoint overseers over the land and take one-fifth of the produce of the land of Egypt during the seven plentiful years.
  • New Living Translation - Then Pharaoh should appoint supervisors over the land and let them collect one-fifth of all the crops during the seven good years.
  • Christian Standard Bible - Let Pharaoh do this: Let him appoint overseers over the land and take a fifth of the harvest of the land of Egypt during the seven years of abundance.
  • New American Standard Bible - Let Pharaoh take action to appoint overseers in charge of the land, and let him take a fifth of the produce of the land of Egypt as a tax in the seven years of abundance.
  • New King James Version - Let Pharaoh do this, and let him appoint officers over the land, to collect one-fifth of the produce of the land of Egypt in the seven plentiful years.
  • Amplified Bible - Let Pharaoh take action to appoint overseers and officials over the land, and set aside one-fifth [of the produce] of the [entire] land of Egypt in the seven years of abundance.
  • American Standard Version - Let Pharaoh do this, and let him appoint overseers over the land, and take up the fifth part of the land of Egypt in the seven plenteous years.
  • King James Version - Let Pharaoh do this, and let him appoint officers over the land, and take up the fifth part of the land of Egypt in the seven plenteous years.
  • New English Translation - Pharaoh should do this – he should appoint officials throughout the land to collect one-fifth of the produce of the land of Egypt during the seven years of abundance.
  • World English Bible - Let Pharaoh do this, and let him appoint overseers over the land, and take up the fifth part of the land of Egypt’s produce in the seven plenteous years.
  • 新標點和合本 - 法老當這樣行,又派官員管理這地。當七個豐年的時候,征收埃及地的五分之一,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 請法老這樣做,委派官員治理這地,在七個豐年的期間,徵收埃及地出產的五分之一,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 請法老這樣做,委派官員治理這地,在七個豐年的期間,徵收埃及地出產的五分之一,
  • 當代譯本 - 王也應該在各地委派官員,在七年豐收期內徵收全國出產的五分之一,
  • 聖經新譯本 - 法老要這樣行,在國中指派官員,當七年豐收的時候,徵收埃及地出產的五分之一。
  • 呂振中譯本 - 法老 要實行 ,要派 監督管理這地,當七年豐收的時候征收 埃及 地的五分之一。
  • 中文標準譯本 - 請法老付諸實施,指派監督們管理這地,在七個豐年中,徵收埃及地收成的五分之一。
  • 現代標點和合本 - 法老當這樣行,又派官員管理這地,當七個豐年的時候,徵收埃及地的五分之一,
  • 文理和合譯本 - 亦立羣督於國、俾於七豐年中、征糧五分之一、
  • 文理委辦譯本 - 亦立群督於國、使七豐年中、田所出者、五分取一。
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 法老 亦可立群督、命之當七豐年、在 伊及 徵糧五分之一、
  • Nueva Versión Internacional - Además, el faraón debería nombrar inspectores en todo Egipto, para que durante los siete años de abundancia recauden la quinta parte de la cosecha en todo el país.
  • 현대인의 성경 - 행정 구역을 다섯으로 나누고 각 구역 마다 관리를 두어 풍년이 든 7년 동안에 잉여 농산물을 모조리 거두어 왕의 권한으로 각 성의 창고에 비축해 두십시오.
  • Новый Русский Перевод - Пусть фараон назначит чиновников по всей стране, чтобы они собирали пятую часть урожая в Египте в те семь лет изобилия.
  • Восточный перевод - Пусть фараон назначит чиновников по всей стране, чтобы они собирали пятую часть урожая в Египте в те семь лет изобилия.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Пусть фараон назначит чиновников по всей стране, чтобы они собирали пятую часть урожая в Египте в те семь лет изобилия.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Пусть фараон назначит чиновников по всей стране, чтобы они собирали пятую часть урожая в Египте в те семь лет изобилия.
  • La Bible du Semeur 2015 - Que le pharaon agisse ainsi : Qu’il nomme dans tout le pays des commissaires qui prélèveront le cinquième de toutes les récoltes d’Egypte durant les sept années d’abondance.
  • リビングバイブル - エジプトを五つの管轄区に分けます。七年間は各地区の役人に命じて、余った穀物を王様の倉庫へ納めさせたらいかがでしょうか。
  • Nova Versão Internacional - O faraó também deve estabelecer supervisores para recolher um quinto da colheita do Egito durante os sete anos de fartura.
  • Hoffnung für alle - Setz noch weitere Verwalter ein, die in den fruchtbaren Jahren ein Fünftel der Ernte als Steuern erheben.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ขอให้ฟาโรห์ทรงแต่งตั้งข้าราชการประจำเขตไว้ทั่วแผ่นดิน ทำหน้าที่เก็บพืชผลหนึ่งในห้าของผลผลิตที่ได้ในตลอดเจ็ดปีแห่งความอุดมสมบูรณ์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ฟาโรห์​ควร​จะ​แต่งตั้ง​หัวหน้า​หลายๆ คน​เพื่อ​คุม​กิจการ​ทั่ว​แผ่นดิน และ​เก็บ​สะสม​หนึ่ง​ใน​ห้า​ของ​ผลิต​ผล​ที่​เก็บ​เกี่ยว​ได้​ใน​ดินแดน​อียิปต์​ตลอด​ช่วง 7 ปี​แห่ง​ความ​อุดม​สมบูรณ์
  • Lu-ca 16:5 - Anh lần lượt gọi những người mắc nợ của chủ mình đến. Anh hỏi người thứ nhất: ‘Ông thiếu chủ tôi bao nhiêu?’
  • Châm Ngôn 6:6 - Này người lười biếng, hãy quan sát sinh hoạt loài kiến. Hãy rút tỉa bài học để khôn ngoan!
  • Châm Ngôn 6:7 - Tuy không có thủ lãnh, quan chức, hay người cai trị,
  • Châm Ngôn 6:8 - nhưng mùa hè, chúng biết dự trữ lương thực, mùa gặt chúng biết gom góp thóc lúa.
  • Châm Ngôn 27:12 - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới tai họa.
  • Thi Thiên 33:19 - Chúa giải thoát họ khỏi chết và cho họ sống sót qua cơn đói kém.
  • 2 Sử Ký 34:12 - Tất cả đều chuyên cần làm việc dưới quyền lãnh đạo của Gia-hát và Áp-đia, người Lê-vi, thuộc dòng họ Mê-ra-ri, Xa-cha-ri và Mê-su-lam, thuộc dòng họ Kê-hát. Cùng những người Lê-vi khác, tất cả đều có khả năng sử dụng nhạc cụ,
  • Dân Số Ký 31:14 - Nhưng Môi-se giận các cấp chỉ huy quân đội lắm (họ gồm những quan chỉ huy hàng nghìn và hàng trăm quân).
  • 2 Các Vua 11:11 - Các cận vệ cầm vũ khí đứng dài từ góc phải sang góc trái Đền Thờ, và chung quanh bàn thờ.
  • 2 Các Vua 11:12 - Giê-hô-gia-đa rước Giô-ách, con vua ra, đội vương miện lên đầu, và trao bộ luật của Đức Chúa Trời cho người. Họ xức dầu cho người và tuyên bố người là vua, mọi người vỗ tay và cùng tung hô: “Vua vạn tuế!”
  • Nê-hê-mi 11:9 - Đứng đầu những người này có Giô-ên, con Xiếc-ri, và Giu-đa, con Ha-sê-nua, làm phó thị trưởng.
  • Châm Ngôn 22:3 - Người khôn tránh né nguy nan. Người dại đâm đầu hướng tới họa tai.
  • Gióp 5:20 - Gặp nạn đói, Ngài cứu anh khỏi chết, trong chiến trận khỏi sức mạnh gươm đao.
圣经
资源
计划
奉献